Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Gia Tự

docx 14 trang nhatle22 2750
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_8_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_2019_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Gia Tự

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 8 HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2018-2019 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức. Kiểm tra về: - Chuyển động cơ học, vận tốc, chuyển động đều, chuyển động không đều -Lực: Biểu diễn lực, lực ma sát, - Quán tính - Ap suất, áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển, - Lực đẩy Acsimet 2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng - Kĩ năng tính toán và trình bày bài tập định lượng - Kĩ năng biểu diễn lực - Vận dụng kiến thức giải quyết tình huống thực tế. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận khi tính toán, yêu thích môn học II. HÌNH THỨC -Trắc nghiệm:50% -Tự luận 50%. III MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Nhận biết Hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 2 1 2 5 Chuyển động cơ học 0,5 0,25 0,5 1,25 Lực-Quán tính 2 1 1 2 1 7 0,5 1 0,25 0,5 1 3,25 Áp suất-Áp suất chất 3 3 2 2 2 1 13 lỏng-Áp suất khí quyển Lực đẩy Ac-Si- mét. 0,75 0,75 2 0,5 0,5 1 5,5 Tổng số câu 7 5 4 4 20 Trắc nghiệm Tổng điểm 1,75 1,25 1 1 5 Tổng số câu 1 2 1 1 5 tự luận Tổng điểm 1 2 1 1 5 Tổng số câu 8 7 5 5 25 Tổng điểm 2,75 3,25 2 2 10
  2. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 8 Năm học 2018-2019 Thời gian làm bài: 45 phút Đề 1 - A I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng ghi vào bài làm: Câu 1: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào KHÔNG do áp suất khí quyển gây ra. A. Một cốc đựng đầy nước được đậy bằng miếng bìa khi lộn ngược cốc thì nước không chảy ra ngoài. B. Vật rơi từ trên cao xuống C. Chúng ta khó rút chân ra khỏi bùn D. Con người có thể hít không khí vào phổi Câu 2: Một xe đạp đi từ A đến B, nửa quãng đường đầu xe đi với vận tốc 20 km/h, nửa còn lại đi với vận tốc 30km/h. Hỏi vận tốc trung bình của xe đạp trên cả quãng đường? A. 24 km/h B. 10km/h C. 25km/h D. 50km/h Câu 3: Dạng chuyển động của viên phấn được ném ngang là: A. Chuyển động cong B. Chuyển động thẳng C. Chuyển động tròn D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng Câu 4: Một vật nằm yên trên mặt bàn nằm nghiêng (hình vẽ), lực cân bằng với trọng lực P là: N A. F1 B. N F1 C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai  P1 Câu 5: Có mấy loại lực ma sát? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 6: Một thùng đựng đầy nước cao 80 cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20 cm là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N / m3. A. 60000 N / m2 B. 6000 N / m2 C. 2000 N / m2 D. 8000 N / m2 Câu 7: Chuyển động cơ học là: A. sự thay đổi phương chiều của vật B. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác D. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác Câu 8: Một người đi xe máy trên đoạn đường ABC. Biết trên đoạn đường AB người đó đi với vận tốc 16km/h, trong thời gian t1 = 15 phút; trên đoạn đường BC người đó đi với vận tốc 24km/h, trong thời gian t2 = 25 phút. Vận tốc trung bình của người đó trên đoạn đường ABC là: A. 20km/h B. 18km/h C. 22km/h D. 21km/h Câu 9: Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất: F P A. p d.V B. p C. p D. p F.s S S Câu 10: Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì: A. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác. B. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động. C. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác. D. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.
  3. Câu 11: Kết luận nào sau đây không đúng: A. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động. B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc. C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động. D. Một vật bị biến dạng là do có lực tác dụng vào nó. Câu 12: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũ và chuyển động nhanh lên thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Cùng phương ngược chiều với vận tốc B. Có phương bất kỳ so với vận tốc C. Có phương vuông góc với với vận tốc D. Cùng phương cùng chiều với vận tốc Câu 13: Khi nâng một tảng đá ở trong nước ta thấy nhẹ hơn khi nâng nó trong không khí. Sở dĩ như vậy là vì: A. lực đẩy của nước B. lực đẩy của tảng đá C. khối lượng của tảng đá thay đổi D. khối lượng của nước thay đổi Câu 14: Đơn vị đo áp suất là: A. N/m3 B. kg/m3 C. kg/m3 D. N Câu 15: Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là: A. 400Pa B. 2500Pa C. 25000Pa D. 250Pa Câu 16: Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển. Áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ 875 000 N/m2, một lúc sau áp kế chỉ 1 165 000 N/m2. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tàu đang từ từ nổi lên B. Tàu đang chuyển động lùi về phía sau theo phương ngang C. Tàu đang lặn xuống D. Tàu đang chuyển động về phía trước theo phương ngang Câu 17: Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc trung bình 30km/h mất 1h30phút. Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B là: A. 10 km B. 39 km C. 2700 km D. 45 km Câu 18: Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào: A. điểm đặt của lực B. chiều của lực C. phương của lực D. độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép Câu 19: Trong các cách sau, cách nào tăng được áp suất nhiều nhất A. Tăng áp lực, tăng diện tích bị ép B. Giảm áp lực, tăng diện tích bị ép C. Giảm áp lực, giảm diện tích bị ép D. Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép Câu 20: Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 40 phút. Vận tốc của học sinh đó là: A. 2/3 m/s B. 19,44m/s C. 1,5m/s D. 15m/s II/ TỰ LUẬN( 5đ) Câu 1 (1 đ) Biểu diễn trọng lực tác dụng vào một vật có khối lượng 2 kg theo tỉ xích 1cm ứng với 10N? Câu 2 (3 đ) Một vật có thể tích 0,2 dm 3 được treo vào lực kế .Nhúng ngập vật vào nước thì lực kế chỉ 13,6N. 3 a/ Tính lực đẩy Acsimét của nước tác dụng lên vật ? Biết d nước =10.000N/m . b/ Khi vật ở trong không khí thì lực kế treo vật chỉ bao nhiêu? c/ Tính trọng lượng riêng của vật? Câu 3 (1đ) Muốn rau sống nhanh ráo nước ta làm thế nào. Giải thích?
  4. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 8 HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2018-2019 Đề 1 - A I/ TRẮC NGHIỆM (5đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN B A A B A B C D B D C D A C A C D D B C II/ TỰ LUẬN (5đ) Câu Đáp án Điểm P= 10.m = 2.10 = 20N 0,25 Biểu diễn đúng phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống 0,25 1 Đúng tỉ xích 0,25 Kí hiệu đầy đủ 0,25 Tóm tắt, đổi đơn vị chính xác 0,5 a. Lực đẩy Ác-si-mét là: 0,25 FA= d.V = 0,0002 . 10.000 = 2 N 0,75 b. Số chỉ lực kế là : 0,25 2 P = P1 + FA = 2 + 13,6 = 15,6 N 0,75 c. Trọng lượng riêng của vật là: 0.25 P 15,6 d 78000N / m3 0,25 V 0,0002 - Cho rau vào rổ, đưa rổ nhanh lên cao rồi vẩy mạnh và dừng 0,5 3 tay đột ngột, nước sẽ bắn ra ngoài - Vì khi dừng đột ngột, rau và rổ dừng lại nước vẫn chuyển động theo quán tính nên văng ra ngoài 0,5 Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa GV RA ĐỀ NHÓM TRƯỞNG DUYỆT TỔ TRƯỞNG DUYỆT KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Đặng Thị Phượng Lê Phương Anh Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng
  5. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 8 Năm học 2018-2019 Thời gian làm bài: 45 phút Đề 1 - B I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng ghi vào bài làm: Câu 1: Một vật nằm yên trên mặt bàn nằm nghiêng (hình vẽ), lực cân bằng với trọng lực P là: N A. F1 B. N F1 C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai  P1 Câu 2: Có mấy loại lực ma sát? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3: Trong các cách sau, cách nào tăng được áp suất nhiều nhất A. Giảm áp lực, tăng diện tích bị ép B. Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép C. Tăng áp lực, tăng diện tích bị ép D. Giảm áp lực, giảm diện tích bị ép Câu 4: Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 40 phút. Vận tốc của học sinh đó là: A. 15m/s B. 19,44m/s C. 2/3 m/s D. 1,5m/s Câu 5: Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì: A. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động. B. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác. C. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác. D. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác. Câu 6: Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc trung bình 30km/h mất 1h30phút. Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B là: A. 39 km B. 10 km C. 2700 km D. 45 km Câu 7: Chuyển động cơ học là: A. sự thay đổi phương chiều của vật B. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác D. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác Câu 8: Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào: A. phương của lực B. điểm đặt của lực C. chiều của lực D. độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép Câu 9: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũ và chuyển động nhanh lên thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Cùng phương cùng chiều với vận tốc B. Có phương vuông góc với với vận tốc C. Có phương bất kỳ so với vận tốc D. Cùng phương ngược chiều với vận tốc Câu 10: Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển. Áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ 875 000 N/m2, một lúc sau áp kế chỉ 1 165 000 N/m2. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tàu đang lặn xuống B. Tàu đang chuyển động lùi về phía sau theo phương ngang C. Tàu đang chuyển động về phía trước theo phương ngang D. Tàu đang từ từ nổi lên
  6. Câu 11: Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất: F P A. p d.V B. p F.s C. p D. p S S Câu 12: Kết luận nào sau đây không đúng: A. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động. B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc. C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động. D. Một vật bị biến dạng là do có lực tác dụng vào nó. Câu 13: Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là: A. 400Pa B. 25000Pa C. 250Pa D. 2500Pa Câu 14: Đơn vị đo áp suất là: A. N/m3 B. kg/m3 C. kg/m3 D. N Câu 15: Một người đi xe máy trên đoạn đường ABC. Biết trên đoạn đường AB người đó đi với vận tốc 16km/h, trong thời gian t1 = 15 phút; trên đoạn đường BC người đó đi với vận tốc 24km/h, trong thời gian t2 = 25 phút. Vận tốc trung bình của người đó trên đoạn đường ABC là: A. 18km/h B. 20km/h C. 21km/h D. 22km/h Câu 16: Khi nâng một tảng đá ở trong nước ta thấy nhẹ hơn khi nâng nó trong không khí. Sở dĩ như vậy là vì: A. lực đẩy của tảng đá B. lực đẩy của nước C. khối lượng của nước thay đổi D. khối lượng của tảng đá thay đổi Câu 17: Một xe đạp đi từ A đến B, nửa quãng đường đầu xe đi với vận tốc 20 km/h, nửa còn lại đi với vận tốc 30km/h. Hỏi vận tốc trung bình của xe đạp trên cả quãng đường? A. 25km/h B. 50km/h C. 10km/h D. 24 km/h Câu 18: Một thùng đựng đầy nước cao 80 cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20 cm là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N / m3. A. 8000 N / m2 B. 6000 N / m2 C. 60000 N / m2 D. 2000 N / m2 Câu 19: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào KHÔNG do áp suất khí quyển gây ra. A. Một cốc đựng đầy nước được đậy bằng miếng bìa khi lộn ngược cốc thì nước không chảy ra ngoài. B. Vật rơi từ trên cao xuống C. Chúng ta khó rút chân ra khỏi bùn D. Con người có thể hít không khí vào phổi Câu 20: Dạng chuyển động của viên phấn được ném ngang là: A. Chuyển động thẳng B. Chuyển động cong C. Chuyển động tròn D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng II/ TỰ LUẬN( 5đ) Câu 1 (1 đ) Biểu diễn trọng lực tác dụng vào một vật có khối lượng 2 kg theo tỉ xích 1cm ứng với 10N? Câu 2 (3 đ) Một vật có thể tích 0,2 dm 3 được treo vào lực kế .Nhúng ngập vật vào nước thì lực kế chỉ 13,6N. 3 a/ Tính lực đẩy Acsimét của nước tác dụng lên vật ? Biết d nước =10.000N/m . b/ Khi vật ở trong không khí thì lực kế treo vật chỉ bao nhiêu? c/ Tính trọng lượng riêng của vật? Câu 3 (1đ) Muốn rau sống nhanh ráo nước ta làm thế nào. Giải thích?
  7. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 8 HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2018-2019 Đề 1 - B I/ TRẮC NGHIỆM (5đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN D D A D B D C D A A C C A A C B D B B B II/ TỰ LUẬN (5đ) Câu Đáp án Điểm P= 10.m = 2.10 = 20N 0,25 Biểu diễn đúng phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống 0,25 1 Đúng tỉ xích 0,25 Kí hiệu đầy đủ 0,25 Tóm tắt, đổi đơn vị chính xác 0,5 a. Lực đẩy Ác-si-mét là: 0,25 FA= d.V = 0,0002 . 10.000 = 2 N 0,75 b. Số chỉ lực kế là : 0,25 2 P = P1 + FA = 2 + 13,6 = 15,6 N 0,75 c. Trọng lượng riêng của vật là: 0.25 P 15,6 d 78000N / m3 0,25 V 0,0002 - Cho rau vào rổ, đưa rổ nhanh lên cao rồi vẩy mạnh và dừng 0,5 3 tay đột ngột, nước sẽ bắn ra ngoài - Vì khi dừng đột ngột, rau và rổ dừng lại nước vẫn chuyển động theo quán tính nên văng ra ngoài 0,5 Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa GV RA ĐỀ NHÓM TRƯỞNG DUYỆT TỔ TRƯỞNG DUYỆT KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Đặng Thị Phượng Lê Phương Anh Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng
  8. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 8 Năm học 2018-2019 Thời gian làm bài: 45 phút Đề 1 - C I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng ghi vào bài làm: Câu 1: Dạng chuyển động của viên phấn được ném ngang là: A. Chuyển động thẳng B. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng C. Chuyển động tròn D. Chuyển động cong Câu 2: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũ và chuyển động nhanh lên thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Có phương vuông góc với với vận tốc B. Cùng phương cùng chiều với vận tốc C. Cùng phương ngược chiều với vận tốc D. Có phương bất kỳ so với vận tốc Câu 3: Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc trung bình 30km/h mất 1h30phút. Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B là: A. 45 km B. 10 km C. 39 km D. 2700 km Câu 4: Trong các cách sau, cách nào tăng được áp suất nhiều nhất A. Giảm áp lực, giảm diện tích bị ép B. Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép C. Giảm áp lực, tăng diện tích bị ép D. Tăng áp lực, tăng diện tích bị ép Câu 5: Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất: P F A. p F.s B. p C. p D. p d.V S S Câu 6: Chuyển động cơ học là: A. sự thay đổi phương chiều của vật B. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác D. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác Câu 7: Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào: A. phương của lực B. điểm đặt của lực C. chiều của lực D. độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép Câu 8: Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì: A. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác. B. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác. C. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động. D. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác. Câu 9: Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là: A. 400Pa B. 25000Pa C. 250Pa D. 2500Pa Câu 10: Kết luận nào sau đây không đúng: A. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động. B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc. C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động. D. Một vật bị biến dạng là do có lực tác dụng vào nó. Câu 11: Một người đi xe máy trên đoạn đường ABC. Biết trên đoạn đường AB người đó đi với vận tốc 16km/h, trong thời gian t1 = 15 phút; trên đoạn đường BC người đó đi với vận tốc 24km/h, trong thời gian t2 = 25 phút. Vận tốc trung bình của người đó trên đoạn đường ABC là: A. 18km/h B. 20km/h C. 21km/h D. 22km/h
  9. Câu 12: Có mấy loại lực ma sát? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 13: Đơn vị đo áp suất là: A. N/m3 B. kg/m3 C. kg/m3 D. N Câu 14: Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 40 phút. Vận tốc của học sinh đó là: A. 15m/s B. 1,5m/s C. 19,44m/s D. 2/3 m/s Câu 15: Khi nâng một tảng đá ở trong nước ta thấy nhẹ hơn khi nâng nó trong không khí. Sở dĩ như vậy là vì: A. lực đẩy của tảng đá B. lực đẩy của nước C. khối lượng của nước thay đổi D. khối lượng của tảng đá thay đổi Câu 16: Một xe đạp đi từ A đến B, nửa quãng đường đầu xe đi với vận tốc 20 km/h, nửa còn lại đi với vận tốc 30km/h. Hỏi vận tốc trung bình của xe đạp trên cả quãng đường? A. 25km/h B. 50km/h C. 10km/h D. 24 km/h Câu 17: Một thùng đựng đầy nước cao 80 cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20 cm là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N / m3. A. 8000 N / m2 B. 6000 N / m2 C. 60000 N / m2 D. 2000 N / m2 Câu 18: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào KHÔNG do áp suất khí quyển gây ra. A. Một cốc đựng đầy nước được đậy bằng miếng bìa khi lộn ngược cốc thì nước không chảy ra ngoài. B. Con người có thể hít không khí vào phổi C. Chúng ta khó rút chân ra khỏi bùn D. Vật rơi từ trên cao xuống Câu 19: Một vật nằm yên trên mặt bàn nằm nghiêng (hình vẽ), lực cân bằng với trọng lực P là: N A. F1 B. N F1 C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai  P1 Câu 20: Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển. Áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ 875 000 N/m2, một lúc sau áp kế chỉ 1 165 000 N/m2. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tàu đang chuyển động lùi về phía sau theo phương ngang B. Tàu đang chuyển động về phía trước theo phương ngang C. Tàu đang từ từ nổi lên D. Tàu đang lặn xuống II/ TỰ LUẬN( 5đ) Câu 1 (1 đ) Biểu diễn trọng lực tác dụng vào một vật có khối lượng 2 kg theo tỉ xích 1cm ứng với 10N? Câu 2 (3 đ) Một vật có thể tích 0,2 dm 3 được treo vào lực kế .Nhúng ngập vật vào nước thì lực kế chỉ 13,6N. 3 a/ Tính lực đẩy Acsimét của nước tác dụng lên vật ? Biết d nước =10.000N/m . b/ Khi vật ở trong không khí thì lực kế treo vật chỉ bao nhiêu? c/ Tính trọng lượng riêng của vật? Câu 3 (1đ) Muốn rau sống nhanh ráo nước ta làm thế nào. Giải thích?
  10. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 8 HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2018-2019 Đề 1 - C I/ TRẮC NGHIỆM (5đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN D B A C C C D A A C C A A B B D B D D D II/ TỰ LUẬN (5đ) Câu Đáp án Điểm P= 10.m = 2.10 = 20N 0,25 Biểu diễn đúng phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống 0,25 1 Đúng tỉ xích 0,25 Kí hiệu đầy đủ 0,25 Tóm tắt, đổi đơn vị chính xác 0,5 a. Lực đẩy Ác-si-mét là: 0,25 FA= d.V = 0,0002 . 10.000 = 2 N 0,75 b. Số chỉ lực kế là : 0,25 2 P = P1 + FA = 2 + 13,6 = 15,6 N 0,75 c. Trọng lượng riêng của vật là: 0.25 P 15,6 d 78000N / m3 0,25 V 0,0002 - Cho rau vào rổ, đưa rổ nhanh lên cao rồi vẩy mạnh và dừng 0,5 3 tay đột ngột, nước sẽ bắn ra ngoài - Vì khi dừng đột ngột, rau và rổ dừng lại nước vẫn chuyển động theo quán tính nên văng ra ngoài 0,5 Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa GV RA ĐỀ NHÓM TRƯỞNG DUYỆT TỔ TRƯỞNG DUYỆT KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Đặng Thị Phượng Lê Phương Anh Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng
  11. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 8 Năm học 2018-2019 Thời gian làm bài: 45 phút Đề 1 - D I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng ghi vào bài làm: Câu 1: Dạng chuyển động của viên phấn được ném ngang là: A. Chuyển động thẳng B. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng C. Chuyển động tròn D. Chuyển động cong Câu 2: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũ và chuyển động nhanh lên thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Có phương vuông góc với với vận tốc B. Cùng phương cùng chiều với vận tốc C. Cùng phương ngược chiều với vận tốc D. Có phương bất kỳ so với vận tốc Câu 3: Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc trung bình 30km/h mất 1h30phút. Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B là: A. 45 km B. 10 km C. 39 km D. 2700 km Câu 4: Trong các cách sau, cách nào tăng được áp suất nhiều nhất A. Giảm áp lực, giảm diện tích bị ép B. Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép C. Giảm áp lực, tăng diện tích bị ép D. Tăng áp lực, tăng diện tích bị ép Câu 5: Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất: P F A. p F.s B. p C. p D. p d.V S S Câu 6: Chuyển động cơ học là: A. sự thay đổi phương chiều của vật B. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác D. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác Câu 7: Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào: A. phương của lực B. điểm đặt của lực C. chiều của lực D. độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép Câu 8: Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì: A. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác. B. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác. C. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động. D. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác. Câu 9: Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là: A. 400Pa B. 25000Pa C. 250Pa D. 2500Pa Câu 10: Kết luận nào sau đây không đúng: A. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động. B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc. C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động. D. Một vật bị biến dạng là do có lực tác dụng vào nó. Câu 11: Một người đi xe máy trên đoạn đường ABC. Biết trên đoạn đường AB người đó đi với vận tốc 16km/h, trong thời gian t1 = 15 phút; trên đoạn đường BC người đó đi với vận tốc 24km/h, trong thời gian t2 = 25 phút. Vận tốc trung bình của người đó trên đoạn đường ABC là: A. 18km/h B. 20km/h C. 21km/h D. 22km/h
  12. Câu 12: Có mấy loại lực ma sát? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 13: Đơn vị đo áp suất là: A. N/m3 B. kg/m3 C. kg/m3 D. N Câu 14: Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 40 phút. Vận tốc của học sinh đó là: A. 15m/s B. 1,5m/s C. 19,44m/s D. 2/3 m/s Câu 15: Khi nâng một tảng đá ở trong nước ta thấy nhẹ hơn khi nâng nó trong không khí. Sở dĩ như vậy là vì: A. lực đẩy của tảng đá B. lực đẩy của nước C. khối lượng của nước thay đổi D. khối lượng của tảng đá thay đổi Câu 16: Một xe đạp đi từ A đến B, nửa quãng đường đầu xe đi với vận tốc 20 km/h, nửa còn lại đi với vận tốc 30km/h. Hỏi vận tốc trung bình của xe đạp trên cả quãng đường? A. 25km/h B. 50km/h C. 10km/h D. 24 km/h Câu 17: Một thùng đựng đầy nước cao 80 cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20 cm là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N / m3. A. 8000 N / m2 B. 6000 N / m2 C. 60000 N / m2 D. 2000 N / m2 Câu 18: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào KHÔNG do áp suất khí quyển gây ra. A. Một cốc đựng đầy nước được đậy bằng miếng bìa khi lộn ngược cốc thì nước không chảy ra ngoài. B. Con người có thể hít không khí vào phổi C. Chúng ta khó rút chân ra khỏi bùn D. Vật rơi từ trên cao xuống Câu 19: Một vật nằm yên trên mặt bàn nằm nghiêng (hình vẽ), lực cân bằng với trọng lực P là: N A. F1 B. N F1 C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai  P1 Câu 20: Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển. Áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ 875 000 N/m2, một lúc sau áp kế chỉ 1 165 000 N/m2. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tàu đang chuyển động lùi về phía sau theo phương ngang B. Tàu đang chuyển động về phía trước theo phương ngang C. Tàu đang từ từ nổi lên D. Tàu đang lặn xuống II/ TỰ LUẬN( 5đ) Câu 1 (1 đ) Biểu diễn trọng lực tác dụng vào một vật có khối lượng 2 kg theo tỉ xích 1cm ứng với 10N? Câu 2 (3 đ) Một vật có thể tích 0,2 dm 3 được treo vào lực kế .Nhúng ngập vật vào nước thì lực kế chỉ 13,6N. 3 a/ Tính lực đẩy Acsimét của nước tác dụng lên vật ? Biết d nước =10.000N/m . b/ Khi vật ở trong không khí thì lực kế treo vật chỉ bao nhiêu? c/ Tính trọng lượng riêng của vật? Câu 3 (1đ) Muốn rau sống nhanh ráo nước ta làm thế nào. Giải thích?
  13. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 8 HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2018-2019 Đề 1 - D I/ TRẮC NGHIỆM (5đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN B B C B C D A A C B C A D A A C D B D D II/ TỰ LUẬN (5đ) Câu Đáp án Điểm P= 10.m = 2.10 = 20N 0,25 Biểu diễn đúng phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống 0,25 1 Đúng tỉ xích 0,25 Kí hiệu đầy đủ 0,25 Tóm tắt, đổi đơn vị chính xác 0,5 a. Lực đẩy Ác-si-mét là: 0,25 FA= d.V = 0,0002 . 10.000 = 2 N 0,75 b. Số chỉ lực kế là : 0,25 2 P = P1 + FA = 2 + 13,6 = 15,6 N 0,75 c. Trọng lượng riêng của vật là: 0.25 P 15,6 d 78000N / m3 0,25 V 0,0002 - Cho rau vào rổ, đưa rổ nhanh lên cao rồi vẩy mạnh và dừng 0,5 3 tay đột ngột, nước sẽ bắn ra ngoài - Vì khi dừng đột ngột, rau và rổ dừng lại nước vẫn chuyển động theo quán tính nên văng ra ngoài 0,5 Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa GV RA ĐỀ NHÓM TRƯỞNG DUYỆT TỔ TRƯỞNG DUYỆT KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Đặng Thị Phượng Lê Phương Anh Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng