Đề cương Ôn tập môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì I - Đề số 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thượng Thanh

doc 3 trang nhatle22 5690
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì I - Đề số 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thượng Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_vat_ly_lop_8_hoc_ki_i_de_so_1_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì I - Đề số 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2017 - 2018 MễN VẬT Lí KHỐI 8 ĐỀ SỐ 1 Thời gian 45 phỳt Ngày thi: ./12/2017 I. Trắc nghiệm(3 đIỂM) Chọn chữ cỏi trước những phương ỏn đỳng và ghi lại vào bài làm: Câu 1: Khi chịu tỏc dụng của 2 lực cõn bằng nhau thỡ A. Vật đang đứng yờn sẽ chuyển động C. Vật đang đứng yờn sẽ tiếp tục đứng yờn B. Vật đang chuyển động sẽ đứng yờn D. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại. Câu 2: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động thấy mình nghiêng về bên trỏi. Đó là vì ôtô A. Đột ngột tăng vận tốc C. Đột ngột rẽ phải B. Đột ngột rẽ trái D. Đột ngột giảm vận tốc Câu 3: Bỏ đinh sắt vào chậu thủy ngân, đinh chìm hay nổi? Tại sao? Biết trọng lượng riờng của sắt là 78000N/m3, trọng lượng riờng của thủy ngõn là 136000N/m3 A. Chìm vì đinh nặng hơn thủy ngân B. Chìm vì thể tích của đinh nhỏ C. Lơ lửng vì lực đẩy ácsimét bằng trọng lượng của đinh D. Nổi vì trọng lượng riêng của sắt nhỏ hơn trọng lượng riêng của thủy ngõn Câu 4: Khi vật nổi trờn mặt thoỏng chất lỏng thỡ lực đẩy Ác-si-một và trọng lượng của vật cú mối quan hệ như thế nào? A. P = FA B. P > FA C. P < FA D. Khụng cú mối quan hệ. Câu 5: Trong cỏc trường hợp sau, trường hợp nào cú cụng cơ học? A. Con bũ kộo xe. B. Người lực sĩ đỡ quả tạ ở tư thế thẳng đứng. C. Người học sinh đang cố sức đẩy vào vật nặng nhưng vật khụng nhỳc nhớch. D. Người cụng nhõn đang dựng rũng rọc kộo vật lờn cao. Câu 6: Đầu tàu hỏa kộo cỏc toa tàu với 1 lực F = 3000N đi được quóng đường 50m. Cụng của lực kộo đầu tàu là A. 150.000N.m B. 150.000J C. 150.000N/m D. 150.000N II. Tự luận (7 đIỂM) Câu 1 (1 điểm): Tại sao khi dựng ống hỳt hỳt khụng khớ trong hộp sữa thỡ hộp sữa bị múp về nhiều phớa? Câu 2 (2 điểm): Thả một vật rắn vào bỡnh chia độ làm nước trong bỡnh dõng lờn từ 150cm 3 đến 350cm3. Treo vật vào lực kế ngoài khụng khớ thỡ lực kế chỉ 5,4N. Biết trọng lượng riờng của nước là d = 10000N/m3 a) Tớnh độ lớn của lực đẩy Ác-si-một b) Tớnh trọng lượng riờng của chất cấu tạo nờn vật. Câu 3 (2 điểm): Một người có khối lượng 60kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi bàn chân là 150 cm2 tính áp suất người đó tác dụng lên mặt đất khi: a) Đứng cả hai chân. b) Co một chân. Cõu 4 (1,5 điểm): Một người đi xe đạp xuống một cỏi dốc dài 200m hết 50s. Khi hết dốc, xe lăn tiếp một quóng đường nằm ngang dài 100m trong 30s rồi dừng lại. Tớnh vận tốc trung bỡnh của xe trờn quóng đường dốc, trờn quóng đường ngang và trờn cả hai quóng đường. Cõu 5 (0,5 điểm): Bằng cỏc dụng cụ: Lực kế, bỡnh nước (nước trong bỡnh cú trọng lượng riờng d0). Hóy trỡnh bày cỏch xỏc định trọng lượng riờng của một vật bằng kim loại bất kỳ.
  2. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2017 - 2018 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ SỐ 1 MễN VẬT Lí KHỐI 8 Thời gian 45 phỳt I. Trắc nghiệm (3 đIỂM) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. HS chọn thừa hay thiếu đỏp ỏn đều khụng cho điểm Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Cõu 5 Cõu 6 C C D A A, D A, B II. Tự luận (7 đIỂM) Cõu Đỏp ỏn Biểu điểm 1 - Khi dựng ống hỳt hỳt khụng khớ trong hộp sữa thỡ ỏp suất bờn 0,25 (1 điểm) trong hộp sữa giảm. - Áp suất bờn trong hộp sữa nhỏ hơn ỏp suất bờn ngoài hộp sữa 0,5 (ỏp suất khớ quyển) - Áp suất khớ quyển tỏc động vào hộp sữa theo nhiều phương 0,25 khỏc nhau làm hộp sữa bị múp về nhiều phớa 3 2 V1 = 150cm 3 (2 điểm) V2 = 350cm P = 5,4N 3 dn = 10.000N/m a) FA = ? b) dv = ? a) Thể tớch của vật là 3 3 V = V2 – V1 = 350 – 150 = 200cm = 0,0002m 0,75 Độ lớn của lực đẩy Ác-si-một là FA= dn. V = 10000 . 0,0002 = 2N 0,75 b) Trọng lượng riờng của vật là P 5,4 3 P = dv.V d 27000N / m 0,5 v V 0,0002 3 m = 60kg P = 10m = 10.60 = 600N 0,25 (2 điểm) S = 150cm2 = 0,015m2 0,25 p2 = ?, p1 = ? áp suất của người đó tác dụng lên mặt đất khi đứng hai chân là: P 600N 600N 2 0,75 p 20000(N / m ) 20000Pa 2 2S 2.0,015m2 0,03m2 áp suất của người đó tác dụng lên mặt đất khi đứng một chân là: 0,75 P 600N p 40000(N / m2 ) 40000Pa 1 S 0,015m2
  3. 4 s1 = 200m (1,5 điểm) t1 = 50s s2 = 100m t2 = 30s Vtb1 = ? Vtb2 = ? Vtb Vận tốc trung bỡnh của người đi xe đạp trờn quóng đường dốc là 0,5 s1 200m Vtb1 4m / s t1 50s Vận tốc trung bỡnh của người đi xe đạp trờn quóng đường nằm ngang là s2 100m Vtb2 3,3m / s 0,5 t2 30s Vận tốc trung bỡnh của người đi xe đạp trờn cả 2 quóng đường là s1 s2 200 100 300 0,5 Vtb 3,75m / s t1 t2 50 30 80 Cõu 5 - Dựng lực kế xỏc định trọng lượng P 1 của vật trong khụng khớ (0,5 điểm) và P2 trong nước. Khi đú FA= P1 – P2 0,25 FA P1 P2 - Mà FA = d0.V V d0 d0 P P P.d - d = 1 1 1 0 v P P 0,25 V 1 2 P1 P2 d0 Ban Giỏm hiệu Tổ CM Nhúm CM