Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Phòng Giáo dục và đào tạo Thái Thụy

doc 9 trang nhatle22 3820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Phòng Giáo dục và đào tạo Thái Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_8_hoc_ki_i_nam_hoc_2017_2018_phon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Phòng Giáo dục và đào tạo Thái Thụy

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2017-2018 THÁI THỤY Môn: Vật Lý 8 (Thời gian làm bài 45 phút ) MÃ ĐỀ 161 (Đề gồm 2 trang - Học sinh làm bài trên phiếu trắc nghiệm) Câu 1. Cho hai vật chuyển động đều. Vât thứ nhất đi được quãng đường 27km trong 30 phút, Vật thứ hai đi được 48m trong 3 giây. Vận tốc mỗi vật là bao nhiêu? Hãy chọn câu đúng: A. v1 =30 m/s ; v2 = 16m/s B. v1 = 15m/s ; v2 = 16m/s C. v1 = 7,5m/s ; v2 = 8 m/s D. Một giá trị khác Câu 2. Một máy nâng thủy lực, biết pít-tông lớn có tiết diện bằng 25 lần tiết diện của pít-tông nhỏ. Mỗi lần pít-tông nhỏ đi xuống một đoạn bằng H = 10cm thi pít-tông lớn dịch chuyển đi lên một đoạn h là: A. 0,5 cmB. 0,4 cmC. 0,2 cm D. 0,3 cm Câu 3. Vận tốc và thời gian chuyển động trên các đoạn đường AB, BC, CD lần lượt là v1, v2, v3 và t1, t2, t3. Vận tốc trung bình trên đoạn đường AD là: AB BC CD v v v AB BC CD A. B.v C. v 1 2 3 D. v Các công thức trên đều đúng t1 t 2 t 3 3 t1 t 2 t 3 Câu 4. Thả một vật khối lượng 0,75kg có khối lượng riêng 10,5g/cm3 vào nước. Trọng lượng riêng nước là 10 000N/m3. Lực đẩy Ac-si-mét tác dụng lên vật nhận giá trị nào sau đây: A. 0,714 N B. 0,0714 NC. 7,14 N D. Một giá trị khác Câu 5. Hai bình A và B thông nhau. Bình A đựng dầu, bình B đựng nước tới cùng một độ cao. Khi bình mở khóa K, nước và dầu có chảy từ bình nọ sang bình kia không? A. Dầu chảy sang nước vì lượng dầu nhiều hơn.D. Dầu chảy sang nước vì dầu nhẹ hơn. B. Không, vì độ cao của cột chất lỏng ở hai bình bằng nhau. C. Nước chảy sang dầu vì áp suất cột nước lớn hơn áp suất cột dầu do trọng lượng riêng của nước lớn hơn của dầu. Câu 6. Một vật đang đứng yên, khi chỉ chịu tác dụng của một lực thì vật có thể sẽ như thế nào? A. Vật sẽ chuyển động cong với tốc độ tăng dần B. Vật sẽ chuyển động với tốc độ không đổi C. Vật sẽ chuyển động thẳng đềuD. Vật sẽ chuyển động thẳng với tốc độ tăng dần Câu 7. Áp suất dưới đáy biển chỗ sâu nhất là 1,1.108 Pa. Để có áp suất này trên mặt đất thì phải đặt một vật có khối lượng bằng bao nhiêu lên một mặt nằm ngang có diện tích 100dm2. A. 1,1.107 kgB. 1,1.10 9 kg C. 1,1.106 kgD. 1,1.10 8 kg Câu 8. Trường hợp nào sau dây không phải do áp suất khí quyển gây ra: A. Khi bị xì hơi, bóng bay bé lại.B. Khi được bơm, lốp xe căng lên. C. Thủy ngân dâng lên trong ống Tô-ri-xe-li.D. Uống sữa tươi trong hộp bằng ống hút. Câu 9. Vận tốc của ô tô là 54 km/h, của người đi xe máy là 480m/ph, của tàu hỏa là 12m/s. Chuyển động theo thứ tự vận tốc tăng dần là: A. ô tô- tàu hỏa- xe máy B. tàu hỏa - ô tô - xe máy C. xe máy - tàu hỏa - ô tô D. xe máy - ô tô - tàu hỏa Câu 10. Một vật đứng yên khi: A. vị trí của nó so với vật mốc không đổi. B. khoảng cách của nó đến một đường thẳng mốc không đổi. C. khoảng cách của nó đến một một vật mốc không đổi. D. vị trí của nó so với vật mốc luôn thay đổi. Câu 11. Đầu tầu hỏa kéo toa xe với lực F = 80 000N làm toa xe đi được quãng đường s = 5km. Công của lực kéo của đầu tàu là: A. 4 000 kJB. 400 000 kJC. 40 000 kJ D. 400 kJ Câu 12. Khi có các lực không cân bằng tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng đều thì tốc độ của vật sẽ như thế nào? A. Có thể tăng dần hoặc giảm dần.B. Không thay đổi C. Chỉ có thể giảm dầnD. Chỉ có thể tăng dần Câu 13. Một canô xuôi dòng từ A đến B mất 10 giờ. Nếu ngược dòng từ B đến A thì mất 15 gờ. Biết mỗi giờ đi xuôi dòng nhanh hơn ngược dòng là 8 km. Tốc độ canô lúc xuôi dòng là: A. 16 km/hB. 24 km/hC. 20 km/hD. 30 km/h Câu 14. Khi một vật lăn trên mặt một vật khác, ma sát lăn có tác dụng: A. Làm cho vật lăn nhanh hơn.B. Cản trở chuyển động lăn của vật C. Cân bằng với trọng lượng của vậtD. Giữ cho vân tốc của vật không thay đổi Câu 15. Một người dùng ròng rọc động nâng một vật lên cao 10m với lực kéo 150N. Công người đó thực hiện là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng: A. A = 3000 J B. A = 3400 JC. A = 3200J D. A = 2800 J
  2. Câu 16. Một cần cẩu thực hiện một công 30 kJ để nâng một thùng hàng lên cao 15m. Lực nâng của cần cẩu là: A. 1500 NB. 3000 N C. 2400 ND. 2000 N Câu 17. Trong các ví dụ về vật đứng yên so với các vật mốc, ví dụ nào sau đây là sai? A. Ôtô đỗ trong bến xe là đứng yên, vật mốc chọn là bến xe. B. Các học sinh ngồi trong lớp là đứng yên so với học sinh đang đi trong sân trường. C. So với hành khách ngồi trong toa tàu thì toa tàu là vật đứng yên. D. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn, vật mốc chọn là mặt bàn. Câu 18. Hai bình có tiết diện bằng nhau. Bình thứ nhất chứa chất lỏng có trọng lượng riêng d1, chiều cao h1; bình thứ hai chứa chất lỏng có trọng lượng riêng d2 = 1,5d1, chiều cao h2 = 0,6h1. Nếu gọi áp suất tác dụng lên đáy bình thứ nhất là p1, lên đáy bình thứ hai là p2 thì: A. p2 = 0,4p1 B. p2 = 9p1 C. p2 = 3p1 D. p2 = 0,9p1 Câu 19. Có một vật nổi trên mặt một chất lỏng. Lực đẩy Ac-si-mét tác dụng lên vật được tính như thế nào? A. Bằng trọng lượng riêng của chất lỏng nhân với thể tích của vật. B. Bằng trọng lượng của phần vật nổi trên mặt chất lỏng. C. Bằng trọng lượng của phần vật chìm trong chất lỏng. D. Bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Câu 20. Đổ một lượng nước vào trong cốc sao cho độ cao nước trong cốc là 12cm. Áp suất nước lên một điểm A cách đáy cốc 4cm là bao nhiêu ? Biết trọng lượng riêng nước là 10 000N/m3. Hãy chọn câu đúng. A. 1200 N/m2 B. 600 N/m2 C. 800 N/m2 D. 1000 N/m 2 Câu 21. Một vật chuyển động được quãng đường 300m trong thời gian 2 phút. Khi đó vận tốc trung bình của vật là bao nhiêu? Chọn kết quả sai. A. 600 m/phB. 9 km/hC. 2,5 m/sD. 0,15 km/ph Câu 22. Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 600N. Trong 5 phút, công mà ngựa thực hiện được bằng 360 kJ. Tốc độ chuyển động của xe bằng: A. 6 m/sB. 4 m/sC. 3 m/sD. 2 m/s Câu 23. Trường hợp nào dưới đây có xuất hiện lực ma sát nghỉ? A. Quả bóng đang lăn trên mặt bànB. Khi hai bàn tay trượt lên nhau. C. Khi đi dép trên mặt sàn, mặt đường.D. Một vật được đặt trên sàn nhà nằm ngang Câu 24. Lực đẩy Ac-si-met không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây? A. Trọng lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu. B. Thể tích của vật bị nhúng. C. Khối lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu. D. Khối lượng của vật bị nhúng. Câu 25. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không có công cơ học? A. Người lực sỹ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. B. Người công nhân đang cố đẩy hòn đá nhưng hòn đá không di chuyển. C. Người công nhân đang đẩy xe goòng làm xe chuyển động. D. Người công nhân đang dùng ròng rọc kéo vật nặng lên cao. Câu 26. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công? A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công. B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi. C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi. Câu 27. Một vật có trọng lượng 25N rơi từ trên cao cách mặt đất 8m. Công của trọng lực là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng: A. A = 200J B. A = 1600J C. A = 220J D. A = 180J Câu 28. Trong các cách tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào là không đúng: A. Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép. B. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực lực, giữ nguyên diện tích bị ép. C. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép. D. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép. Câu 29. Một khối gỗ hình lập phương cạnh a = 10cm không thấm nước thả vào một bể nước. Biết khối lượng riêng của nước và gỗ lần lượt là 1000kg/m3 và 800kg/m3. Chiều cao phần gỗ nổi trên mặt nước là: A. 4 cmB. 3 cmC. 5 cm D. 2 cm Câu 30. Một vật được móc vào lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở trong không khí, lực kế chỉ 4,8N. Khi vật chìm trong nước, lực kế chỉ 3,6N. Biết trọng lượng riêng của nước là 104N/m3. Bỏ qua lực đẩy Ác-si-mét của không khí. Thể tích của vật nặng là: A. 20cm3 B. 120cm3 C. 360cm3 D. 480cm3
  3. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2017-2018 MÃ ĐỀ 195 THÁI THỤY Môn: Vật Lý 8 (Thời gian làm bài 45 phút ) (Đề gồm 2 trang - Học sinh làm bài trên phiếu trắc nghiệm) Câu 1. Một vật được móc vào lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở trong không khí, lực kế chỉ 4,8N. Khi vật chìm trong nước, lực kế chỉ 3,6N. Biết trọng lượng riêng của nước là 104N/m3. Bỏ qua lực đẩy Ác-si-mét của không khí. Thể tích của vật nặng là: A. 360cm3 B. 480cm3 C. 20cm3 D. 120cm3 Câu 2. Có một vật nổi trên mặt một chất lỏng. Lực đẩy Ac-si-mét tác dụng lên vật được tính như thế nào? A. Bằng trọng lượng của phần vật chìm trong chất lỏng. B. Bằng trọng lượng của phần vật nổi trên mặt chất lỏng. C. Bằng trọng lượng riêng của chất lỏng nhân với thể tích của vật. D. Bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Câu 3. Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 600N. Trong 5 phút, công mà ngựa thực hiện được bằng 360 kJ. Tốc độ chuyển động của xe bằng: A. 3 m/sB. 6 m/sC. 4 m/sD. 2 m/s Câu 4. Vận tốc của ô tô là 54 km/h, của người đi xe máy là 480m/ph, của tàu hỏa là 12m/s. Chuyển động theo thứ tự vận tốc tăng dần là: A. tàu hỏa - ô tô - xe máy B. ô tô- tàu hỏa- xe máy C. xe máy - ô tô - tàu hỏa D. xe máy - tàu hỏa - ô tô Câu 5. Trong các cách tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào là không đúng: A. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực lực, giữ nguyên diện tích bị ép. B. Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép. C. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép. D. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép. Câu 6. Đổ một lượng nước vào trong cốc sao cho độ cao nước trong cốc là 12cm. Áp suất nước lên một điểm A cách đáy cốc 4cm là bao nhiêu ? Biết trọng lượng riêng nước là 10 000N/m3. Hãy chọn câu đúng. A. 600 N/m2 B. 1200 N/m 2 C. 800 N/m2 D. 1000 N/m 2 Câu 7. Một vật đứng yên khi: A. khoảng cách của nó đến một một vật mốc không đổi. B. vị trí của nó so với vật mốc luôn thay đổi. C. khoảng cách của nó đến một đường thẳng mốc không đổi. D. vị trí của nó so với vật mốc không đổi. Câu 8. Lực đẩy Ac-si-met không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây? A. Trọng lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu. B. Khối lượng của vật bị nhúng. C. Khối lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu. D. Thể tích của vật bị nhúng. Câu 9. Một vật có trọng lượng 25N rơi từ trên cao cách mặt đất 8m. Công của trọng lực là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng: A. A = 1600J B. A = 220J C. A = 200J D. A = 180J Câu 10. Khi có các lực không cân bằng tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng đều thì tốc độ của vật sẽ như thế nào? A. Chỉ có thể giảm dầnB. Chỉ có thể tăng dần C. Có thể tăng dần hoặc giảm dần.D. Không thay đổi Câu 11. Hai bình có tiết diện bằng nhau. Bình thứ nhất chứa chất lỏng có trọng lượng riêng d1, chiều cao h1; bình thứ hai chứa chất lỏng có trọng lượng riêng d2 = 1,5d1, chiều cao h2 = 0,6h1. Nếu gọi áp suất tác dụng lên đáy bình thứ nhất là p1, lên đáy bình thứ hai là p2 thì: A. p2 = 0,4p1 B. p2 = 0,9p1 C. p2 = 3p1 D. p2 = 9p1 Câu 12. Hai bình A và B thông nhau. Bình A đựng dầu, bình B đựng nước tới cùng một độ cao. Khi bình mở khóa K, nước và dầu có chảy từ bình nọ sang bình kia không? A. Không, vì độ cao của cột chất lỏng ở hai bình bằng nhau. B. Nước chảy sang dầu vì áp suất cột nước lớn hơn áp suất cột dầu do trọng lượng riêng của nước lớn hơn của dầu. C. Dầu chảy sang nước vì dầu nhẹ hơn. D. Dầu chảy sang nước vì lượng dầu nhiều hơn. Câu 13. Trong các ví dụ về vật đứng yên so với các vật mốc, ví dụ nào sau đây là sai? A. Các học sinh ngồi trong lớp là đứng yên so với học sinh đang đi trong sân trường. B. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn, vật mốc chọn là mặt bàn. C. So với hành khách ngồi trong toa tàu thì toa tàu là vật đứng yên. D. Ôtô đỗ trong bến xe là đứng yên, vật mốc chọn là bến xe. Câu 14. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công?
  4. A. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi. B. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. C. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi. D. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công. Câu 15. Trường hợp nào sau dây không phải do áp suất khí quyển gây ra: A. Uống sữa tươi trong hộp bằng ống hút.B. Khi được bơm, lốp xe căng lên. C. Thủy ngân dâng lên trong ống Tô-ri-xe-li.D. Khi bị xì hơi, bóng bay bé lại. Câu 16. Đầu tầu hỏa kéo toa xe với lực F = 80 000N làm toa xe đi được quãng đường s = 5km. Công của lực kéo của đầu tàu là: A. 400 000 kJB. 4 000 kJC. 400 kJ D. 40 000 kJ Câu 17. Cho hai vật chuyển động đều. Vât thứ nhất đi được quãng đường 27km trong 30 phút, Vật thứ hai đi được 48m trong 3 giây. Vận tốc mỗi vật là bao nhiêu? Hãy chọn câu đúng: A. v1 =30 m/s ; v2 = 16m/s B. v1 = 7,5m/s ; v2 = 8 m/s C. v1 = 15m/s ; v2 = 16m/s D. Một giá trị khác Câu 18. Một cần cẩu thực hiện một công 30 kJ để nâng một thùng hàng lên cao 15m. Lực nâng của cần cẩu là: A. 1500 NB. 3000 NC. 2000 N D. 2400 N Câu 19. Một vật đang đứng yên, khi chỉ chịu tác dụng của một lực thì vật có thể sẽ như thế nào? A. Vật sẽ chuyển động cong với tốc độ tăng dầnB. Vật sẽ chuyển động thẳng với tốc độ tăng dần C. Vật sẽ chuyển động thẳng đềuD. Vật sẽ chuyển động với tốc độ không đổi Câu 20. Trường hợp nào dưới đây có xuất hiện lực ma sát nghỉ? A. Một vật được đặt trên sàn nhà nằm ngangB. Khi đi dép trên mặt sàn, mặt đường. C. Quả bóng đang lăn trên mặt bànD. Khi hai bàn tay trượt lên nhau. Câu 21. Vận tốc và thời gian chuyển động trên các đoạn đường AB, BC, CD lần lượt là v1, v2, v3 và t1, t2, t3. Vận tốc trung bình trên đoạn đường AD là: AB BC CD AB BC CD v v v A. B.v C. v D. Cácv công1 thức2 3trên đều đúng t1 t 2 t 3 t1 t 2 t 3 3 Câu 22. Một khối gỗ hình lập phương cạnh a = 10cm không thấm nước thả vào một bể nước. Biết khối lượng riêng của nước và gỗ lần lượt là 1000kg/m3 và 800kg/m3. Chiều cao phần gỗ nổi trên mặt nước là: A. 4 cmB. 5 cmC. 2 cm D. 3 cm Câu 23. Một người dùng ròng rọc động nâng một vật lên cao 10m với lực kéo 150N. Công người đó thực hiện là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng: A. A = 2800 J B. A = 3000 J C. A = 3200J D. A = 3400 J Câu 24. Khi một vật lăn trên mặt một vật khác, ma sát lăn có tác dụng: A. Cản trở chuyển động lăn của vậtB. Giữ cho vân tốc của vật không thay đổi C. Làm cho vật lăn nhanh hơn.D. Cân bằng với trọng lượng của vật Câu 25. Thả một vật khối lượng 0,75kg có khối lượng riêng 10,5g/cm3 vào nước. Trọng lượng riêng nước là 10 000N/m3. Lực đẩy Ac-si-mét tác dụng lên vật nhận giá trị nào sau đây: A. 0,0714 NB. 7,14 N C. 0,714 N D. Một giá trị khác Câu 26. Một máy nâng thủy lực, biết pít-tông lớn có tiết diện bằng 25 lần tiết diện của pít-tông nhỏ. Mỗi lần pít-tông nhỏ đi xuống một đoạn bằng H = 10cm thi pít-tông lớn dịch chuyển đi lên một đoạn h là: A. 0,3 cmB. 0,5 cmC. 0,2 cm D. 0,4 cm Câu 27. Một canô xuôi dòng từ A đến B mất 10 giờ. Nếu ngược dòng từ B đến A thì mất 15 gờ. Biết mỗi giờ đi xuôi dòng nhanh hơn ngược dòng là 8 km. Tốc độ canô lúc xuôi dòng là: A. 16 km/hB. 30 km/hC. 24 km/hD. 20 km/h Câu 28. Một vật chuyển động được quãng đường 300m trong thời gian 2 phút. Khi đó vận tốc trung bình của vật là bao nhiêu? Chọn kết quả sai. A. 600 m/phB. 9 km/hC. 0,15 km/phD. 2,5 m/s Câu 29. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không có công cơ học? A. Người công nhân đang cố đẩy hòn đá nhưng hòn đá không di chuyển. B. Người công nhân đang dùng ròng rọc kéo vật nặng lên cao. C. Người công nhân đang đẩy xe goòng làm xe chuyển động. D. Người lực sỹ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. Câu 30. Áp suất dưới đáy biển chỗ sâu nhất là 1,1.108 Pa. Để có áp suất này trên mặt đất thì phải đặt một vật có khối lượng bằng bao nhiêu lên một mặt nằm ngang có diện tích 100dm2. A. 1,1.107 kgB. 1,1.10 6 kg C. 1,1.108 kgD. 1,1.10 9 kg
  5. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2017-2018 MÃ ĐỀ 229 THÁI THỤY Môn: Vật Lý 8 (Thời gian làm bài 45 phút ) (Đề gồm 2 trang - Học sinh làm bài trên phiếu trắc nghiệm) Câu 1. Một vật chuyển động được quãng đường 300m trong thời gian 2 phút. Khi đó vận tốc trung bình của vật là bao nhiêu? Chọn kết quả sai. A. 600 m/phB. 9 km/hC. 2,5 m/sD. 0,15 km/ph Câu 2. Cho hai vật chuyển động đều. Vât thứ nhất đi được quãng đường 27km trong 30 phút, Vật thứ hai đi được 48m trong 3 giây. Vận tốc mỗi vật là bao nhiêu? Hãy chọn câu đúng: A. v1 = 15m/s ; v2 = 16m/s B. v1 = 7,5m/s ; v2 = 8 m/s C. v1 =30 m/s ; v2 = 16m/s D. Một giá trị khác Câu 3. Một người dùng ròng rọc động nâng một vật lên cao 10m với lực kéo 150N. Công người đó thực hiện là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng: A. A = 3000 J B. A = 3200J C. A = 2800 J D. A = 3400 J Câu 4. Áp suất dưới đáy biển chỗ sâu nhất là 1,1.108 Pa. Để có áp suất này trên mặt đất thì phải đặt một vật có khối lượng bằng bao nhiêu lên một mặt nằm ngang có diện tích 100dm2. A. 1,1.108 kgB. 1,1.10 6 kg C. 1,1.107 kgD. 1,1.10 9 kg Câu 5. Vận tốc và thời gian chuyển động trên các đoạn đường AB, BC, CD lần lượt là v1, v2, v3 và t1, t2, t3. Vận tốc trung bình trên đoạn đường AD là: AB BC CD AB BC CD v v v A. B.v C.v D . Cácv công1 thức2 trên3 đều đúng t1 t 2 t 3 t1 t 2 t 3 3 Câu 6. Một khối gỗ hình lập phương cạnh a = 10cm không thấm nước thả vào một bể nước. Biết khối lượng riêng của nước và gỗ lần lượt là 1000kg/m3 và 800kg/m3. Chiều cao phần gỗ nổi trên mặt nước là: A. 5 cmB. 2 cmC. 4 cm D. 3 cm Câu 7. Trường hợp nào sau dây không phải do áp suất khí quyển gây ra: A. Uống sữa tươi trong hộp bằng ống hút.B. Khi được bơm, lốp xe căng lên. C. Thủy ngân dâng lên trong ống Tô-ri-xe-li.D. Khi bị xì hơi, bóng bay bé lại. Câu 8. Khi có các lực không cân bằng tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng đều thì tốc độ của vật sẽ như thế nào? A. Chỉ có thể giảm dầnB. Có thể tăng dần hoặc giảm dần. C. Không thay đổiD. Chỉ có thể tăng dần Câu 9. Một vật được móc vào lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở trong không khí, lực kế chỉ 4,8N. Khi vật chìm trong nước, lực kế chỉ 3,6N. Biết trọng lượng riêng của nước là 104N/m3. Bỏ qua lực đẩy Ác-si-mét của không khí. Thể tích của vật nặng là: A. 360cm3 B. 480cm3 C. 20cm3 D. 120cm3 Câu 10. Đầu tầu hỏa kéo toa xe với lực F = 80 000N làm toa xe đi được quãng đường s = 5km. Công của lực kéo của đầu tàu là: A. 40 000 kJB. 400 kJC. 400 000 kJ D. 4 000 kJ Câu 11. Đổ một lượng nước vào trong cốc sao cho độ cao nước trong cốc là 12cm. Áp suất nước lên một điểm A cách đáy cốc 4cm là bao nhiêu ? Biết trọng lượng riêng nước là 10 000N/m3. Hãy chọn câu đúng. A. 800 N/m2 B. 1200 N/m 2 C. 600 N/m2 D. 1000 N/m 2 Câu 12. Hai bình có tiết diện bằng nhau. Bình thứ nhất chứa chất lỏng có trọng lượng riêng d1, chiều cao h1; bình thứ hai chứa chất lỏng có trọng lượng riêng d2 = 1,5d1, chiều cao h2 = 0,6h1. Nếu gọi áp suất tác dụng lên đáy bình thứ nhất là p1, lên đáy bình thứ hai là p2 thì: A. p2 = 9p1 B. p2 = 3p1 C. p2 = 0,4p1 D. p2 = 0,9p1 Câu 13. Thả một vật khối lượng 0,75kg có khối lượng riêng 10,5g/cm3 vào nước. Trọng lượng riêng nước là 10 000N/m3. Lực đẩy Ac-si-mét tác dụng lên vật nhận giá trị nào sau đây: A. 0,0714 NB. 7,14 N C. 0,714 N D. Một giá trị khác Câu 14. Trong các ví dụ về vật đứng yên so với các vật mốc, ví dụ nào sau đây là sai? A. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn, vật mốc chọn là mặt bàn. B. Các học sinh ngồi trong lớp là đứng yên so với học sinh đang đi trong sân trường. C. Ôtô đỗ trong bến xe là đứng yên, vật mốc chọn là bến xe. D. So với hành khách ngồi trong toa tàu thì toa tàu là vật đứng yên. Câu 15. Một cần cẩu thực hiện một công 30 kJ để nâng một thùng hàng lên cao 15m. Lực nâng của cần cẩu là: A. 1500 NB. 2000 NC. 2400 N D. 3000 N Câu 16. Trường hợp nào dưới đây có xuất hiện lực ma sát nghỉ?
  6. A. Khi hai bàn tay trượt lên nhau.B. Khi đi dép trên mặt sàn, mặt đường. C. Quả bóng đang lăn trên mặt bànD. Một vật được đặt trên sàn nhà nằm ngang Câu 17. Một máy nâng thủy lực, biết pít-tông lớn có tiết diện bằng 25 lần tiết diện của pít-tông nhỏ. Mỗi lần pít-tông nhỏ đi xuống một đoạn bằng H = 10cm thi pít-tông lớn dịch chuyển đi lên một đoạn h là: A. 0,3 cmB. 0,5 cmC. 0,2 cm D. 0,4 cm Câu 18. Vận tốc của ô tô là 54 km/h, của người đi xe máy là 480m/ph, của tàu hỏa là 12m/s. Chuyển động theo thứ tự vận tốc tăng dần là: A. xe máy - ô tô - tàu hỏa B. ô tô- tàu hỏa- xe máy C. xe máy - tàu hỏa - ô tô D. tàu hỏa - ô tô - xe máy Câu 19. Một vật có trọng lượng 25N rơi từ trên cao cách mặt đất 8m. Công của trọng lực là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng: A. A = 1600J B. A = 220J C. A = 180J D. A = 200J Câu 20. Trong các cách tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào là không đúng: A. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép. B. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực lực, giữ nguyên diện tích bị ép. C. Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép. D. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép. Câu 21. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không có công cơ học? A. Người công nhân đang dùng ròng rọc kéo vật nặng lên cao. B. Người lực sỹ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. C. Người công nhân đang đẩy xe goòng làm xe chuyển động. D. Người công nhân đang cố đẩy hòn đá nhưng hòn đá không di chuyển. Câu 22. Khi một vật lăn trên mặt một vật khác, ma sát lăn có tác dụng: A. Cân bằng với trọng lượng của vậtB. Cản trở chuyển động lăn của vật C. Làm cho vật lăn nhanh hơn.D. Giữ cho vân tốc của vật không thay đổi Câu 23. Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 600N. Trong 5 phút, công mà ngựa thực hiện được bằng 360 kJ. Tốc độ chuyển động của xe bằng: A. 3 m/sB. 4 m/sC. 6 m/sD. 2 m/s Câu 24. Hai bình A và B thông nhau. Bình A đựng dầu, bình B đựng nước tới cùng một độ cao. Khi bình mở khóa K, nước và dầu có chảy từ bình nọ sang bình kia không? A. Không, vì độ cao của cột chất lỏng ở hai bình bằng nhau. B. Dầu chảy sang nước vì lượng dầu nhiều hơn. D. Dầu chảy sang nước vì dầu nhẹ hơn. C. Nước chảy sang dầu vì áp suất cột nước lớn hơn áp suất cột dầu do trọng lượng riêng của nước lớn hơn của dầu. Câu 25. Một canô xuôi dòng từ A đến B mất 10 giờ. Nếu ngược dòng từ B đến A thì mất 15 gờ. Biết mỗi giờ đi xuôi dòng nhanh hơn ngược dòng là 8 km. Tốc độ canô lúc xuôi dòng là: A. 30 km/hB. 16 km/hC. 20 km/hD. 24 km/h Câu 26. Lực đẩy Ac-si-met không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây? A. Khối lượng của vật bị nhúng.B. Trọng lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu. C. Thể tích của vật bị nhúng.D. Khối lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu. Câu 27. Có một vật nổi trên mặt một chất lỏng. Lực đẩy Ac-si-mét tác dụng lên vật được tính như thế nào? A. Bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. B. Bằng trọng lượng riêng của chất lỏng nhân với thể tích của vật. C. Bằng trọng lượng của phần vật nổi trên mặt chất lỏng. D. Bằng trọng lượng của phần vật chìm trong chất lỏng. Câu 28. Một vật đang đứng yên, khi chỉ chịu tác dụng của một lực thì vật có thể sẽ như thế nào? A. Vật sẽ chuyển động cong với tốc độ tăng dầnB. Vật sẽ chuyển động thẳng với tốc độ tăng dần C. Vật sẽ chuyển động với tốc độ không đổiD. Vật sẽ chuyển động thẳng đều Câu 29. Một vật đứng yên khi: A. khoảng cách của nó đến một một vật mốc không đổi. B. vị trí của nó so với vật mốc luôn thay đổi. C. vị trí của nó so với vật mốc không đổi. D. khoảng cách của nó đến một đường thẳng mốc không đổi. Câu 30. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công? A. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi. B. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công. C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. D. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi.
  7. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2017-2018 MÃ ĐỀ 263 THÁI THỤY Môn: Vật Lý 8 (Thời gian làm bài 45 phút ) (Đề gồm 2 trang - Học sinh làm bài trên phiếu trắc nghiệm) Câu 1. Một vật có trọng lượng 25N rơi từ trên cao cách mặt đất 8m. Công của trọng lực là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng: A. A = 200J B. A = 220J C. A = 180J D. A = 1600J Câu 2. Một vật đứng yên khi: A. khoảng cách của nó đến một đường thẳng mốc không đổi. B. vị trí của nó so với vật mốc không đổi. C. khoảng cách của nó đến một một vật mốc không đổi. D. vị trí của nó so với vật mốc luôn thay đổi. Câu 3. Một người dùng ròng rọc động nâng một vật lên cao 10m với lực kéo 150N. Công người đó thực hiện là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng: A. A = 2800 J B. A = 3400 JC. A = 3200J D. A = 3000 J Câu 4. Trong các cách tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào là không đúng: A. Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép. B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép. C. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực lực, giữ nguyên diện tích bị ép. D. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép. Câu 5. Đổ một lượng nước vào trong cốc sao cho độ cao nước trong cốc là 12cm. Áp suất nước lên một điểm A cách đáy cốc 4cm là bao nhiêu ? Biết trọng lượng riêng nước là 10 000N/m3. Hãy chọn câu đúng. A. 600 N/m2 B. 1000 N/m 2 C. 1200 N/m2 D. 800 N/m2 Câu 6. Áp suất dưới đáy biển chỗ sâu nhất là 1,1.108 Pa. Để có áp suất này trên mặt đất thì phải đặt một vật có khối lượng bằng bao nhiêu lên một mặt nằm ngang có diện tích 100dm2. A. 1,1.108 kgB. 1,1.10 6 kg C. 1,1.109 kgD. 1,1.10 7 kg Câu 7. Đầu tầu hỏa kéo toa xe với lực F = 80 000N làm toa xe đi được quãng đường s = 5km. Công của lực kéo của đầu tàu là: A. 400 kJB. 4 000 kJC. 400 000 kJ D. 40 000 kJ Câu 8. Một vật chuyển động được quãng đường 300m trong thời gian 2 phút. Khi đó vận tốc trung bình của vật là bao nhiêu? Chọn kết quả sai. A. 9 km/hB. 2,5 m/sC. 600 m/phD. 0,15 km/ph Câu 9. Cho hai vật chuyển động đều. Vât thứ nhất đi được quãng đường 27km trong 30 phút, Vật thứ hai đi được 48m trong 3 giây. Vận tốc mỗi vật là bao nhiêu? Hãy chọn câu đúng: A. v1 =30 m/s ; v2 = 16m/s B. v1 = 15m/s ; v2 = 16m/s C. v1 = 7,5m/s ; v2 = 8 m/s D. Một giá trị khác Câu 10. Một cần cẩu thực hiện một công 30 kJ để nâng một thùng hàng lên cao 15m. Lực nâng của cần cẩu là: A. 1500 NB. 2000 N C. 2400 ND. 3000 N Câu 11. Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 600N. Trong 5 phút, công mà ngựa thực hiện được bằng 360 kJ. Tốc độ chuyển động của xe bằng: A. 4 m/sB. 3 m/sC. 2 m/sD. 6 m/s Câu 12. Một vật được móc vào lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở trong không khí, lực kế chỉ 4,8N. Khi vật chìm trong nước, lực kế chỉ 3,6N. Biết trọng lượng riêng của nước là 104N/m3. Bỏ qua lực đẩy Ác-si-mét của không khí. Thể tích của vật nặng là: A. 360cm3 B. 20cm3 C. 120cm3 D. 480cm3 Câu 13. Hai bình A và B thông nhau. Bình A đựng dầu, bình B đựng nước tới cùng một độ cao. Khi bình mở khóa K, nước và dầu có chảy từ bình nọ sang bình kia không? A. Nước chảy sang dầu vì áp suất cột nước lớn hơn áp suất cột dầu do trọng lượng riêng của nước lớn hơn của dầu. B. Dầu chảy sang nước vì dầu nhẹ hơn. C. Không, vì độ cao của cột chất lỏng ở hai bình bằng nhau. D. Dầu chảy sang nước vì lượng dầu nhiều hơn. Câu 14. Vận tốc và thời gian chuyển động trên các đoạn đường AB, BC, CD lần lượt là v1, v2, v3 và t1, t2, t3. Vận tốc trung bình trên đoạn đường AD là: AB BC CD AB BC CD v v v A. B.v C. v D. vCác công1 thức2 3trên đều đúng t1 t 2 t 3 t1 t 2 t 3 3 Câu 15. Một canô xuôi dòng từ A đến B mất 10 giờ. Nếu ngược dòng từ B đến A thì mất 15 gờ. Biết mỗi giờ đi xuôi dòng nhanh hơn ngược dòng là 8 km. Tốc độ canô lúc xuôi dòng là: A. 20 km/hB. 24 km/hC. 30 km/hD. 16 km/h Câu 16. Khi có các lực không cân bằng tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng đều thì tốc độ của vật sẽ như thế nào?
  8. A. Có thể tăng dần hoặc giảm dần.B. Chỉ có thể giảm dần C. Không thay đổiD. Chỉ có thể tăng dần Câu 17. Khi một vật lăn trên mặt một vật khác, ma sát lăn có tác dụng: A. Làm cho vật lăn nhanh hơn.B. Giữ cho vân tốc của vật không thay đổi C. Cân bằng với trọng lượng của vậtD. Cản trở chuyển động lăn của vật Câu 18. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không có công cơ học? A. Người công nhân đang cố đẩy hòn đá nhưng hòn đá không di chuyển. B. Người lực sỹ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. C. Người công nhân đang đẩy xe goòng làm xe chuyển động. D. Người công nhân đang dùng ròng rọc kéo vật nặng lên cao. Câu 19. Hai bình có tiết diện bằng nhau. Bình thứ nhất chứa chất lỏng có trọng lượng riêng d1, chiều cao h1; bình thứ hai chứa chất lỏng có trọng lượng riêng d2 = 1,5d1, chiều cao h2 = 0,6h1. Nếu gọi áp suất tác dụng lên đáy bình thứ nhất là p1, lên đáy bình thứ hai là p2 thì: A. p2 = 0,4p1 B. p2 = 0,9p1 C. p2 = 9p1 D. p2 = 3p1 Câu 20. Trường hợp nào sau dây không phải do áp suất khí quyển gây ra: A. Uống sữa tươi trong hộp bằng ống hút.B. Khi bị xì hơi, bóng bay bé lại. C. Thủy ngân dâng lên trong ống Tô-ri-xe-li.D. Khi được bơm, lốp xe căng lên. Câu 21. Lực đẩy Ac-si-met không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây? A. Khối lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu. B. Trọng lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu. C. Khối lượng của vật bị nhúng. D. Thể tích của vật bị nhúng. Câu 22. Một khối gỗ hình lập phương cạnh a = 10cm không thấm nước thả vào một bể nước. Biết khối lượng riêng của nước và gỗ lần lượt là 1000kg/m3 và 800kg/m3. Chiều cao phần gỗ nổi trên mặt nước là: A. 2 cmB. 3 cmC. 4 cm D. 5 cm Câu 23. Có một vật nổi trên mặt một chất lỏng. Lực đẩy Ac-si-mét tác dụng lên vật được tính như thế nào? A. Bằng trọng lượng của phần vật chìm trong chất lỏng. B. Bằng trọng lượng riêng của chất lỏng nhân với thể tích của vật. C. Bằng trọng lượng của phần vật nổi trên mặt chất lỏng. D. Bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Câu 24. Vận tốc của ô tô là 54 km/h, của người đi xe máy là 480m/ph, của tàu hỏa là 12m/s. Chuyển động theo thứ tự vận tốc tăng dần là: A. xe máy - tàu hỏa - ô tôB. tàu hỏa - ô tô - xe máy C. xe máy - ô tô - tàu hỏa D. ô tô- tàu hỏa- xe máy Câu 25. Một máy nâng thủy lực, biết pít-tông lớn có tiết diện bằng 25 lần tiết diện của pít-tông nhỏ. Mỗi lần pít-tông nhỏ đi xuống một đoạn bằng H = 10cm thi pít-tông lớn dịch chuyển đi lên một đoạn h là: A. 0,5 cmB. 0,4 cmC. 0,2 cm D. 0,3 cm Câu 26. Trong các ví dụ về vật đứng yên so với các vật mốc, ví dụ nào sau đây là sai? A. Ôtô đỗ trong bến xe là đứng yên, vật mốc chọn là bến xe. B. So với hành khách ngồi trong toa tàu thì toa tàu là vật đứng yên. C. Các học sinh ngồi trong lớp là đứng yên so với học sinh đang đi trong sân trường. D. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn, vật mốc chọn là mặt bàn. Câu 27. Thả một vật khối lượng 0,75kg có khối lượng riêng 10,5g/cm3 vào nước. Trọng lượng riêng nước là 10 000N/m3. Lực đẩy Ac-si-mét tác dụng lên vật nhận giá trị nào sau đây: A. 0,714 N B. 7,14 N C. 0,0714 N D. Một giá trị khác Câu 28. Trường hợp nào dưới đây có xuất hiện lực ma sát nghỉ? A. Khi đi dép trên mặt sàn, mặt đường.B. Quả bóng đang lăn trên mặt bàn C. Một vật được đặt trên sàn nhà nằm ngangD. Khi hai bàn tay trượt lên nhau. Câu 29. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công? A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công. B. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. C. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi. D. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi. Câu 30. Một vật đang đứng yên, khi chỉ chịu tác dụng của một lực thì vật có thể sẽ như thế nào? A. Vật sẽ chuyển động thẳng đềuB. Vật sẽ chuyển động cong với tốc độ tăng dần C. Vật sẽ chuyển động thẳng với tốc độ tăng dầnD. Vật sẽ chuyển động với tốc độ không đổi
  9. PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2017-2018 THÁI THỤY Môn: Vật Lý 8 (Học sinh làm bài trên phiếu trắc nghiệm) Đáp án mã đề: 161 01. B; 02. B; 03. C; 04. A; 05. C; 06. D; 07. A; 08. B; 09. C; 10. A; 11. B; 12. A; 13. B; 14. B; 15. A; 16. D; 17. B; 18. D; 19. D; 20. C; 21. A; 22. D; 23. C; 24. D; 25. B; 26. C; 27. A; 28. C; 29. D; 30. B; Đáp án mã đề: 195 01. D; 02. D; 03. D; 04. D; 05. C; 06. C; 07. D; 08. B; 09. C; 10. C; 11. B; 12. B; 13. A; 14. B; 15. B; 16. A; 17. C; 18. C; 19. B; 20. B; 21. B; 22. C; 23. B; 24. A; 25. C; 26. D; 27. C; 28. A; 29. A; 30. A; Đáp án mã đề: 229 01. A; 02. A; 03. A; 04. C; 05. A; 06. B; 07. B; 08. B; 09. D; 10. C; 11. A; 12. D; 13. C; 14. B; 15. B; 16. B; 17. D; 18. C; 19. D; 20. A; 21. D; 22. B; 23. D; 24. C; 25. D; 26. A; 27. A; 28. B; 29. C; 30. C; Đáp án mã đề: 263 01. A; 02. B; 03. D; 04. B; 05. D; 06. D; 07. C; 08. C; 09. B; 10. B; 11. C; 12. C; 13. A; 14. B; 15. B; 16. A; 17. D; 18. A; 19. B; 20. D; 21. C; 22. A; 23. D; 24. A; 25. B; 26. C; 27. A; 28. A; 29. B; 30. C;