Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì I - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Ngô Gia Tự

docx 13 trang nhatle22 2810
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì I - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_8_hoc_ki_i_de_1_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì I - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Ngô Gia Tự

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 8 Năm học 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút Đề 1 - A (Đề thi gồm 2 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng ghi vào bài làm: Câu 1: Một quả bóng khối lượng 0,5 kg được treo vào đầu một sợi dây, phải giữ đầu dây với một lực bằng bao nhiêu để quả bóng nằm cân bằng. A. 0,5 N B. Nhỏ hơn 0,5 N C. 5N D. Nhỏ hơn 5N Câu 2: Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Lực đẩy Acsimét và lực ma sát B. Trọng lực và lực đẩy Acsimét C. Lực đẩy Acsimét D. Trọng lực Câu 3: Một xe đạp đi từ A đến B, nửa quãng đường đầu xe đi với vận tốc 20 km/h, nửa còn lại đi với vận tốc 30km/h. Hỏi vận tốc trung bình của xe đạp trên cả quãng đường? A. 25km/h B. 24 km/h C. 10km/h D. 50km/h Câu 4: Một xe máy chuyển động đều, lực kéo của động cơ là 500N. Độ lớn của lực ma sát là: A. 500N B. Lớn hơn 500N C. Nhỏ hơn 500N D. Chưa thể tính được Câu 5: Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì: A. để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất B. để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất C. để tăng áp suất lên mặt đất D. để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất Câu 6: Một ô tô lên dốc với vận tốc 15km/h, khi xuống lại dốc đó, ô tô này chuyển động nhanh gấp đôi khi lên dốc. Vận tốc trung bình của ô tô trong cả hai đoạn đường lên dốc và xuống dốc là A. 22,5km/h B. 20km/h C. 30km/h D. 15km/h Câu 7: Cho trọng lượng riêng của thuỷ ngân 136000N/m3, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Ở độ sâu bao nhiêu trong nước thì áp suất của nước bằng áp suất ở độ sâu 75cm trong thuỷ ngân? A. 136m B. 102m C. 1020m D. 10,2m Câu 8: Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì: A. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác. B. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động. C. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác. D. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác. Câu 9: Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe sẽ như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Hành khách ngã về phía trước B. Hành khách nghiêng sang phải C. Hành khách nghiêng sang trái D. Hành khách ngã về phía sau Câu 10: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũ và chuyển động nhanh lên thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Cùng phương cùng chiều với vận tốc B. Có phương vuông góc với với vận tốc C. Có phương bất kỳ so với vận tốc D. Cùng phương ngược chiều với vận tốc Câu 11: Một bình đựng chất lỏng như bên. Áp suất tại điểm nào nhỏ nhất? A. Tại M B. Tại N °M C. Tại P D. Tại Q °N °P °Q
  2. Câu 12: Chuyển động của đầu van xe đạp so với mặt đường khi xe chuyển động thẳng trên đường là: A. chuyển động cong B. chuyển động tròn C. là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng với chuyển động tròn D. chuyển động thẳng Câu 13: Một vật chịu tác dụng của hai lực và đang chuyển động thẳng đều. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Hai lực tác dụng có độ lớn khác nhau B. Hai lực tác dụng có phương khác nhau C. Hai lực tác dụng là hai lực cân bằng D. Hai lực tác dụng có cùng chiều Câu 14: Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao càng tăng? A. Càng tăng B. Không thay đổi C. Có thể vừa tăng, vừa giảm. D. Càng giảm Câu 15: Trong các kết luận sau, kết luận nào không đúng đối với bình thông nhau? A. Trong bình thông nhau có thể chứa 1 hoặc nhiều chất lỏng khác nhau. B. Bình thông nhau là bình có 2 hoặc nhiều nhánh thông nhau. C. Tiết diện của các nhánh bình thông nhau phải bằng nhau. D. Trong bình thông nhau chứa cùng 1 chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở cùng 1 độ cao. Câu 16: Một bình hình trụ cao 1,8m đựng đầy rượu. Biết khối lượng riêng của rượu là 800kg/m3. Áp suất của rượu tác dụng lên điểm M cách đáy bình 20cm là: A. 1440Pa B. 1280Pa C. 12800Pa D. 1600Pa Câu 17: Phương án sau đây có thể tăng áp suất của vật tác dụng lên mặt sàn nằm ngang. A. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép B. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép C. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép D. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép Câu 18: Lực đẩy Acsimét phụ thuộc vào các yếu tố: A. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. C. Trọng lượng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật. Câu 19: Hiện tượng nào sau đây không do áp suất khí quyển gây ra? A. Lấy thuốc vào xi lanh để tiêm B. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng lại phồng lên như cũ C. Hút xăng từ bình chứa của xe bằng vòi D. Uống nước trong cốc bằng ống hút Câu 20: Trên toa xe lửa đang chạy thẳng đều, một chiếu va li đặt trên giá để hàng. Va li A. chuyển động so với đường ray B. chuyển động so với thành tàu C. chuyển động so với đầu máy D. chuyển động so với người lái tàu II/ TỰ LUẬN( 5đ) Câu 1 (1đ) Biểu diễn trọng lực tác dụng vào một vật có khối lượng 5 kg theo tỉ xích 1cm ứng với 25N? Câu 2 (3đ) Một vật có thể tích 0,3 dm 3 được treo vào lực kế .Nhúng ngập vật vào nước thì lực kế chỉ 23,7N. 3 a/ Tính lực đẩy Acsimét của nước tác dụng lên vật ? Biết d nước =10.000N/m . b/ Khi vật ở trong không khí thì lực kế treo vật chỉ bao nhiêu? c/ Tính trọng lượng riêng của vật? Câu 3 (1đ) Muốn rau sống nhanh ráo nước ta làm thế nào. Giải thích?
  3. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 8 HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2019 - 2020 Đề 1 – A I/ TRẮC NGHIỆM (5đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN C B B A D B D D A A A C C D C C D B B A II/ TỰ LUẬN (5đ) Câu Đáp án Điểm P= 10.m = 5.10 = 50N 0,25 Biểu diễn đúng phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống 0,25 1 Đúng tỉ xích 0,25 Kí hiệu đầy đủ 0,25 Tóm tắt, đổi đơn vị chính xác 0,5 a. Lực đẩy Ác-si-mét là: 0,25 FA= d.V = 0,0003 . 10.000 = 3 N 0,75 b. Số chỉ lực kế là : 0,25 2 P = P1 + FA = 3 + 23,7 = 26,7 N 0,75 c. Trọng lượng riêng của vật là: 0.25 P 26,7 d 89000N / m3 0,25 V 0,0003 - Cho rau vào rổ, đưa rổ nhanh lên cao rồi vẩy mạnh và 0,5 3 dừng tay đột ngột, nước sẽ bắn ra ngoài - Vì khi dừng đột ngột, rau và rổ dừng lại nước vẫn chuyển động theo quán tính văng ra ngoài 0,5 Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa GV RA ĐỀ NHÓM TRƯỞNG DUYỆT TỔ TRƯỞNG DUYỆT KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Đặng Thị Phượng Lê Phương Anh Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng
  4. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 8 Năm học 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút Đề 1 - B (Đề thi gồm 2 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng ghi vào bài làm: Câu 1: Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì: A. để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất B. để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất C. để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất D. để tăng áp suất lên mặt đất Câu 2: Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe sẽ như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Hành khách ngã về phía sau B. Hành khách nghiêng sang phải C. Hành khách nghiêng sang trái D. Hành khách ngã về phía trước Câu 3: Trên toa xe lửa đang chạy thẳng đều, một chiếu va li đặt trên giá để hàng. Va li A. chuyển động so với đầu máy B. chuyển động so với thành tàu C. chuyển động so với đường ray D. chuyển động so với người lái tàu Câu 4: Một bình đựng chất lỏng như bên. Áp suất tại điểm nào nhỏ nhất? A. Tại M B. Tại N °M C. Tại P D. Tại Q °N °P °Q Câu 5: Chuyển động của đầu van xe đạp so với mặt đường khi xe chuyển động thẳng trên đường là: A. là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng với chuyển động tròn B. chuyển động thẳng C. chuyển động tròn D. chuyển động cong Câu 6: Hiện tượng nào sau đây không do áp suất khí quyển gây ra? A. Uống nước trong cốc bằng ống hút B. Lấy thuốc vào xi lanh để tiêm C. Hút xăng từ bình chứa của xe bằng vòi D. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng lại phồng lên như cũ Câu 7: Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì: A. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác. B. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động. C. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác. D. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác. Câu 8: Trong các kết luận sau, kết luận nào không đúng đối với bình thông nhau? A. Bình thông nhau là bình có 2 hoặc nhiều nhánh thông nhau. B. Trong bình thông nhau có thể chứa 1 hoặc nhiều chất lỏng khác nhau. C. Tiết diện của các nhánh bình thông nhau phải bằng nhau. D. Trong bình thông nhau chứa cùng 1 chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở cùng 1 độ cao. Câu 9: Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Lực đẩy Acsimét B. Trọng lực C. Trọng lực và lực đẩy Acsimét D. Lực đẩy Acsimét và lực ma sát
  5. Câu 10: Một quả bóng khối lượng 0,5 kg được treo vào đầu một sợi dây, phải giữ đầu dây với một lực bằng bao nhiêu để quả bóng nằm cân bằng. A. 0,5 N B. Nhỏ hơn 5N C. Nhỏ hơn 0,5 N D. 5N Câu 11: Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao càng tăng? A. Có thể vừa tăng, vừa giảm. B. Càng giảm C. Càng tăng D. Không thay đổi Câu 12: Một vật chịu tác dụng của hai lực và đang chuyển động thẳng đều. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Hai lực tác dụng có độ lớn khác nhau B. Hai lực tác dụng có phương khác nhau C. Hai lực tác dụng là hai lực cân bằng D. Hai lực tác dụng có cùng chiều Câu 13: Một xe máy chuyển động đều, lực kéo của động cơ là 500N. Độ lớn của lực ma sát là: A. Lớn hơn 500N B. 500N C. Nhỏ hơn 500N D. Chưa thể tính được Câu 14: Lực đẩy Acsimét phụ thuộc vào các yếu tố: A. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. C. Trọng lượng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật. Câu 15: Một bình hình trụ cao 1,8m đựng đầy rượu. Biết khối lượng riêng của rượu là 800kg/m3. Áp suất của rượu tác dụng lên điểm M cách đáy bình 20cm là: A. 1440Pa B. 1280Pa C. 12800Pa D. 1600Pa Câu 16: Phương án sau đây có thể tăng áp suất của vật tác dụng lên mặt sàn nằm ngang. A. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép B. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép C. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép D. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép Câu 17: Một ô tô lên dốc với vận tốc 15km/h, khi xuống lại dốc đó, ô tô này chuyển động nhanh gấp đôi khi lên dốc. Vận tốc trung bình của ô tô trong cả hai đoạn đường lên dốc và xuống dốc là A. 22,5km/h B. 30km/h C. 20km/h D. 15km/h Câu 18: Một xe đạp đi từ A đến B, nửa quãng đường đầu xe đi với vận tốc 20 km/h, nửa còn lại đi với vận tốc 30km/h. Hỏi vận tốc trung bình của xe đạp trên cả quãng đường? A. 25km/h B. 50km/h C. 10km/h D. 24 km/h Câu 19: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũ và chuyển động nhanh lên thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Cùng phương cùng chiều với vận tốc B. Có phương vuông góc với với vận tốc C. Có phương bất kỳ so với vận tốc D. Cùng phương ngược chiều với vận tốc Câu 20: Cho trọng lượng riêng của thuỷ ngân 136000N/m3, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Ở độ sâu bao nhiêu trong nước thì áp suất của nước bằng áp suất ở độ sâu 75cm trong thuỷ ngân? A. 136m B. 102m C. 1020m D. 10,2m II/ TỰ LUẬN( 5đ) Câu 1 (1đ) Biểu diễn trọng lực tác dụng vào một vật có khối lượng 5 kg theo tỉ xích 1cm ứng với 25N? Câu 2 (3đ) Một vật có thể tích 0,3 dm 3 được treo vào lực kế .Nhúng ngập vật vào nước thì lực kế chỉ 23,7N. 3 a/ Tính lực đẩy Acsimét của nước tác dụng lên vật ? Biết d nước =10.000N/m . b/ Khi vật ở trong không khí thì lực kế treo vật chỉ bao nhiêu? c/ Tính trọng lượng riêng của vật? Câu 3 (1đ) Muốn rau sống nhanh ráo nước ta làm thế nào. Giải thích? HẾT
  6. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 8 HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2019 - 2020 Đề 1 – B I/ TRẮC NGHIỆM (5đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN B D C A A D A C C D B C B B C D C D A D II/ TỰ LUẬN (5đ) Câu Đáp án Điểm P= 10.m = 5.10 = 50N 0,25 Biểu diễn đúng phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống 0,25 1 Đúng tỉ xích 0,25 Kí hiệu đầy đủ 0,25 Tóm tắt, đổi đơn vị chính xác 0,5 a. Lực đẩy Ác-si-mét là: 0,25 FA= d.V = 0,0003 . 10.000 = 3 N 0,75 b. Số chỉ lực kế là : 0,25 2 P = P1 + FA = 3 + 23,7 = 26,7 N 0,75 c. Trọng lượng riêng của vật là: 0.25 P 26,7 d 89000N / m3 0,25 V 0,0003 - Cho rau vào rổ, đưa rổ nhanh lên cao rồi vẩy mạnh và 0,5 3 dừng tay đột ngột, nước sẽ bắn ra ngoài - Vì khi dừng đột ngột, rau và rổ dừng lại nước vẫn chuyển động theo quán tính văng ra ngoài 0,5 Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa GV RA ĐỀ NHÓM TRƯỞNG DUYỆT TỔ TRƯỞNG DUYỆT KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Đặng Thị Phượng Lê Phương Anh Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng
  7. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 8 Năm học 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút Đề 1 - C (Đề thi gồm 2 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng ghi vào bài làm: Câu 1: Cho trọng lượng riêng của thuỷ ngân 136000N/m3, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Ở độ sâu bao nhiêu trong nước thì áp suất của nước bằng áp suất ở độ sâu 75cm trong thuỷ ngân? A. 136m B. 10,2m C. 102m D. 1020m Câu 2: Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Trọng lực B. Lực đẩy Acsimét C. Lực đẩy Acsimét và lực ma sát D. Trọng lực và lực đẩy Acsimét Câu 3: Hiện tượng nào sau đây không do áp suất khí quyển gây ra? A. Uống nước trong cốc bằng ống hút B. Lấy thuốc vào xi lanh để tiêm C. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng lại phồng lên như cũ D. Hút xăng từ bình chứa của xe bằng vòi Câu 4: Trên toa xe lửa đang chạy thẳng đều, một chiếu va li đặt trên giá để hàng. Va li A. chuyển động so với người lái tàu B. chuyển động so với thành tàu C. chuyển động so với đường ray D. chuyển động so với đầu máy Câu 5: Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao càng tăng? A. Càng giảm B. Không thay đổi C. Càng tăng D. Có thể vừa tăng, vừa giảm. Câu 6: Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì: A. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác. B. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động. C. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác. D. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác. Câu 7: Trong các kết luận sau, kết luận nào không đúng đối với bình thông nhau? A. Bình thông nhau là bình có 2 hoặc nhiều nhánh thông nhau. B. Tiết diện của các nhánh bình thông nhau phải bằng nhau. C. Trong bình thông nhau có thể chứa 1 hoặc nhiều chất lỏng khác nhau. D. Trong bình thông nhau chứa cùng 1 chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở cùng 1 độ cao. Câu 8: Chuyển động của đầu van xe đạp so với mặt đường khi xe chuyển động thẳng trên đường là: A. chuyển động tròn B. chuyển động thẳng C. chuyển động cong D. là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng với chuyển động tròn Câu 9: Một xe máy chuyển động đều, lực kéo của động cơ là 500N. Độ lớn của lực ma sát là: A. Lớn hơn 500N B. 500N C. Nhỏ hơn 500N D. Chưa thể tính được Câu 10: Một vật chịu tác dụng của hai lực và đang chuyển động thẳng đều. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Hai lực tác dụng có độ lớn khác nhau B. Hai lực tác dụng có phương khác nhau
  8. C. Hai lực tác dụng có cùng chiều D. Hai lực tác dụng là hai lực cân bằng Câu 11: Một bình hình trụ cao 1,8m đựng đầy rượu. Biết khối lượng riêng của rượu là 800kg/m3. Áp suất của rượu tác dụng lên điểm M cách đáy bình 20cm là: A. 1440Pa B. 12800Pa C. 1280Pa D. 1600Pa Câu 12: Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe sẽ như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Hành khách ngã về phía trước B. Hành khách ngã về phía sau C. Hành khách nghiêng sang trái D. Hành khách nghiêng sang phải Câu 13: Lực đẩy Acsimét phụ thuộc vào các yếu tố: A. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. C. Trọng lượng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật. Câu 14: Một bình đựng chất lỏng như bên. Áp suất tại điểm nào nhỏ nhất? °M A. Tại M B. Tại N °N C. Tại P D. Tại Q °P °Q Câu 15: Phương án sau đây có thể tăng áp suất của vật tác dụng lên mặt sàn nằm ngang. A. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép B. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép C. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép D. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép Câu 16: Một ô tô lên dốc với vận tốc 15km/h, khi xuống lại dốc đó, ô tô này chuyển động nhanh gấp đôi khi lên dốc. Vận tốc trung bình của ô tô trong cả hai đoạn đường lên dốc và xuống dốc là A. 22,5km/h B. 30km/h C. 20km/h D. 15km/h Câu 17: Một xe đạp đi từ A đến B, nửa quãng đường đầu xe đi với vận tốc 20 km/h, nửa còn lại đi với vận tốc 30km/h. Hỏi vận tốc trung bình của xe đạp trên cả quãng đường? A. 25km/h B. 50km/h C. 10km/h D. 24 km/h Câu 18: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũ và chuyển động nhanh lên thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Cùng phương cùng chiều với vận tốc B. Có phương vuông góc với với vận tốc C. Có phương bất kỳ so với vận tốc D. Cùng phương ngược chiều với vận tốc Câu 19: Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì: A. để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất B. để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất C. để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất D. để tăng áp suất lên mặt đất Câu 20: Một quả bóng khối lượng 0,5 kg được treo vào đầu một sợi dây, phải giữ đầu dây với một lực bằng bao nhiêu để quả bóng nằm cân bằng. A. Nhỏ hơn 5N B. Nhỏ hơn 0,5 N C. 5N D. 0,5 N II/ TỰ LUẬN( 5đ) Câu 1 (1đ) Biểu diễn trọng lực tác dụng vào một vật có khối lượng 5 kg theo tỉ xích 1cm ứng với 25N? Câu 2 (3đ) Một vật có thể tích 0,3 dm 3 được treo vào lực kế .Nhúng ngập vật vào nước thì lực kế chỉ 23,7N. 3 a/ Tính lực đẩy Acsimét của nước tác dụng lên vật ? Biết d nước =10.000N/m . b/ Khi vật ở trong không khí thì lực kế treo vật chỉ bao nhiêu? c/ Tính trọng lượng riêng của vật? Câu 3 (1đ) Muốn rau sống nhanh ráo nước ta làm thế nào. Giải thích?
  9. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 8 HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2019 - 2020 Đề 1 – C I/ TRẮC NGHIỆM (5đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN B D C C A A B D B D B A B A D C D A A C II/ TỰ LUẬN (5đ) Câu Đáp án Điểm P= 10.m = 5.10 = 50N 0,25 Biểu diễn đúng phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống 0,25 1 Đúng tỉ xích 0,25 Kí hiệu đầy đủ 0,25 Tóm tắt, đổi đơn vị chính xác 0,5 a. Lực đẩy Ác-si-mét là: 0,25 FA= d.V = 0,0003 . 10.000 = 3 N 0,75 b. Số chỉ lực kế là : 0,25 2 P = P1 + FA = 3 + 23,7 = 26,7 N 0,75 c. Trọng lượng riêng của vật là: 0.25 P 26,7 d 89000N / m3 0,25 V 0,0003 - Cho rau vào rổ, đưa rổ nhanh lên cao rồi vẩy mạnh và 0,5 3 dừng tay đột ngột, nước sẽ bắn ra ngoài - Vì khi dừng đột ngột, rau và rổ dừng lại nước vẫn chuyển động theo quán tính văng ra ngoài 0,5 Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa GV RA ĐỀ NHÓM TRƯỞNG DUYỆT TỔ TRƯỞNG DUYỆT KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Đặng Thị Phượng Lê Phương Anh Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng
  10. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 8 Năm học 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút Đề 1 - D (Đề thi gồm 2 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng ghi vào bài làm: Câu 1: Một xe đạp đi từ A đến B, nửa quãng đường đầu xe đi với vận tốc 20 km/h, nửa còn lại đi với vận tốc 30km/h. Hỏi vận tốc trung bình của xe đạp trên cả quãng đường? A. 25km/h B. 50km/h C. 10km/h D. 24 km/h Câu 2: Một bình đựng chất lỏng như bên. Áp suất tại điểm nào nhỏ nhất? A. Tại M B. Tại N °M C. Tại P D. Tại Q °N °P °Q Câu 3: Một bình hình trụ cao 1,8m đựng đầy rượu. Biết khối lượng riêng của rượu là 800kg/m3. Áp suất của rượu tác dụng lên điểm M cách đáy bình 20cm là: A. 1440Pa B. 12800Pa C. 1280Pa D. 1600Pa Câu 4: Một ô tô lên dốc với vận tốc 15km/h, khi xuống lại dốc đó, ô tô này chuyển động nhanh gấp đôi khi lên dốc. Vận tốc trung bình của ô tô trong cả hai đoạn đường lên dốc và xuống dốc là A. 22,5km/h B. 30km/h C. 20km/h D. 15km/h Câu 5: Phương án sau đây có thể tăng áp suất của vật tác dụng lên mặt sàn nằm ngang. A. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép B. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép C. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép D. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép Câu 6: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũ và chuyển động nhanh lên thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Cùng phương cùng chiều với vận tốc B. Có phương vuông góc với với vận tốc C. Có phương bất kỳ so với vận tốc D. Cùng phương ngược chiều với vận tốc Câu 7: Chuyển động của đầu van xe đạp so với mặt đường khi xe chuyển động thẳng trên đường là: A. chuyển động tròn B. chuyển động thẳng C. chuyển động cong D. là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng với chuyển động tròn Câu 8: Trong các kết luận sau, kết luận nào không đúng đối với bình thông nhau? A. Trong bình thông nhau chứa cùng 1 chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở cùng 1 độ cao. B. Trong bình thông nhau có thể chứa 1 hoặc nhiều chất lỏng khác nhau. C. Bình thông nhau là bình có 2 hoặc nhiều nhánh thông nhau. D. Tiết diện của các nhánh bình thông nhau phải bằng nhau. Câu 9: Một vật chịu tác dụng của hai lực và đang chuyển động thẳng đều. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Hai lực tác dụng là hai lực cân bằng B. Hai lực tác dụng có phương khác nhau C. Hai lực tác dụng có cùng chiều D. Hai lực tác dụng có độ lớn khác nhau Câu 10: Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe sẽ như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Hành khách nghiêng sang trái B. Hành khách ngã về phía trước C. Hành khách ngã về phía sau D. Hành khách nghiêng sang phải
  11. Câu 11: Trên toa xe lửa đang chạy thẳng đều, một chiếu va li đặt trên giá để hàng. Va li A. chuyển động so với thành tàu B. chuyển động so với đường ray C. chuyển động so với người lái tàu D. chuyển động so với đầu máy Câu 12: Lực đẩy Acsimét phụ thuộc vào các yếu tố: A. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật. C. Trọng lượng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Câu 13: Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao càng tăng? A. Không thay đổi B. Có thể vừa tăng, vừa giảm. C. Càng giảm D. Càng tăng Câu 14: Hiện tượng nào sau đây không do áp suất khí quyển gây ra? A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng lại phồng lên như cũ B. Lấy thuốc vào xi lanh để tiêm C. Uống nước trong cốc bằng ống hút D. Hút xăng từ bình chứa của xe bằng vòi Câu 15: Một xe máy chuyển động đều, lực kéo của động cơ là 500N. Độ lớn của lực ma sát là: A. Lớn hơn 500N B. Nhỏ hơn 500N C. Chưa thể tính được D. 500N Câu 16: Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Trọng lực và lực đẩy Acsimét B. Lực đẩy Acsimét và lực ma sát C. Lực đẩy Acsimét D. Trọng lực Câu 17: Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì: A. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động. B. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác. C. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác. D. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác. Câu 18: Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì: A. để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất B. để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất C. để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất D. để tăng áp suất lên mặt đất Câu 19: Một quả bóng khối lượng 0,5 kg được treo vào đầu một sợi dây, phải giữ đầu dây với một lực bằng bao nhiêu để quả bóng nằm cân bằng. A. Nhỏ hơn 5N B. 5N C. Nhỏ hơn 0,5 N D. 0,5 N Câu 20: Cho trọng lượng riêng của thuỷ ngân 136000N/m3, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Ở độ sâu bao nhiêu trong nước thì áp suất của nước bằng áp suất ở độ sâu 75cm trong thuỷ ngân? A. 136m B. 102m C. 10,2m D. 1020m II/ TỰ LUẬN( 5đ) Câu 1 (1đ) Biểu diễn trọng lực tác dụng vào một vật có khối lượng 5 kg theo tỉ xích 1cm ứng với 25N? Câu 2 (3đ) Một vật có thể tích 0,3 dm 3 được treo vào lực kế .Nhúng ngập vật vào nước thì lực kế chỉ 23,7N. 3 a/ Tính lực đẩy Acsimét của nước tác dụng lên vật ? Biết d nước =10.000N/m . b/ Khi vật ở trong không khí thì lực kế treo vật chỉ bao nhiêu? c/ Tính trọng lượng riêng của vật? Câu 3 (1đ) Muốn rau sống nhanh ráo nước ta làm thế nào. Giải thích? HẾT
  12. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 8 HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2019 - 2020 Đề 1 – D I/ TRẮC NGHIỆM (5đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN D A B C B A D D A B B D C A D A C A B C II/ TỰ LUẬN (5đ) Câu Đáp án Điểm P= 10.m = 5.10 = 50N 0,25 Biểu diễn đúng phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống 0,25 1 Đúng tỉ xích 0,25 Kí hiệu đầy đủ 0,25 Tóm tắt, đổi đơn vị chính xác 0,5 a. Lực đẩy Ác-si-mét là: 0,25 FA= d.V = 0,0003 . 10.000 = 3 N 0,75 b. Số chỉ lực kế là : 0,25 2 P = P1 + FA = 3 + 23,7 = 26,7 N 0,75 c. Trọng lượng riêng của vật là: 0.25 P 26,7 d 89000N / m3 0,25 V 0,0003 - Cho rau vào rổ, đưa rổ nhanh lên cao rồi vẩy mạnh và 0,5 3 dừng tay đột ngột, nước sẽ bắn ra ngoài - Vì khi dừng đột ngột, rau và rổ dừng lại nước vẫn chuyển động theo quán tính văng ra ngoài 0,5 Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa GV RA ĐỀ NHÓM TRƯỞNG DUYỆT TỔ TRƯỞNG DUYỆT KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Đặng Thị Phượng Lê Phương Anh Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng