Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2020-2021 - Trường TH và THCS Thái Dương

doc 3 trang nhatle22 2160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2020-2021 - Trường TH và THCS Thái Dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_8_hoc_ki_ii_nam_hoc_2020_2021_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2020-2021 - Trường TH và THCS Thái Dương

  1. TRƯỜNG TH& THCS THÁI DƯƠNG KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2020-2021 MÔN : VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1. Đổ 100 cm3 nước vào 100 cm3 rượu, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá trị nào sau đây? A. Lớn hơn 200 cm3 B. 200 cm3 C. 100 cm3 D. Nhỏ hơn 200 cm3 Câu 2. Vật A truyền nhiệt cho vật B khi: A. Nhiệt năng vật A cao hơn nhiệt năng vật BB. Nhiệt độ vật A cao hơn vật B C. Nhiệt năng vật B cao hơn nhiệt năng vật A D. Nhiệt độ vật B cao hơn vật A Câu 3. Trong những ngày rét sờ vào kim loại ta lại thấy lạnh. Hình thức truyền nhiệt nào đã xảy ra? A. Sự dẫn nhiệt B. Bức xạ nhiệt C. Đối lưu D. cả ba hình thức trên Câu 4. Hiện tượng khuếch tán xảy ra bởi nguyên nhân gì? A.Do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. B. Do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng C. Do chuyển động nhiệt của các nguyên tử, phân tử D. Do các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng và giữa chúng có khoảng cách Câu 5. Câu nào dưới đây nói về nhiệt năng là không đúng ? A. Nhiệt năng của một vật thay đổi khi nhiệt độ của vật thay đổi. B. Nhiệt năng là một dạng năng lượng. C. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. Nhiệt năng của một vật là nhiệt lượng vật thu vào hay toả ra. Câu 6. Đun 500g nước từ 20 0C lên 1000C. Tính nhiệt lượng phải cung cấp, biết rằng 1/6 nhiệt lượng đó là để cung cấp cho ấm. Biết cnước = 4200J/kg.K. A. 140kJB. 28kJC. 201,6kJD. 168kJ Câu 7. Thả ba miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng. Khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt thì xảy ra trường hợp nào dưới đây ? A. Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau. B. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất, rồi đến của miếng đồng, miếng chì. C. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, rồi đến của miếng đồng, miếng nhôm. D. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất, rồi đến của miếng nhôm, miếng chì. Câu 8. Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.k, điều đó có nghĩa là A. Để 1 kg nước tăng lên 1 độ ta phải cung cấp cho nó nhiệt lượng là 4200J B. Để 1 kg nước sôi ta phải cung cấp cho nó nhiệt lượng là 4200J C. Để 1 kg nước bay hơi ta phải cung cấp cho nó nhiệt lượng là 4200J D. 1 kg nước khi biến thành nước đá sẽ giải phóng nhiệt lượng là 4200J Câu 9. Thả một vật từ độ cao h xuống mặt đất. Hãy cho biết trong quá trình rơi, cơ năng đã chuyển hoá như thế nào? Chọn phương án trả lời đúng ? A. Không có sự chuyển hoá nào xảy ra.B. Thế năng chuyển hoá thành động năng C. Động năng chuyển hoá thành thế năng.D. Động năng tăng còn thế năng không thay đổi. Câu 10. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K. Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt độ từ 200C lên 500C ? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. Q = 57000J.B. Q = 57000kJ.C. Q = 5700J.D. Q = 5700 kJ. Câu 11. Công thức nào dưới đây cho phép tính nhiệt lượng tỏa ra của một vật ? A. Q = m.c.Δt, với Δt độ tăng nhiệt độ của vật. B. Q = m.c.(t1 - t2), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật. C. Q = m.c.(t2 - t1), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật. D. Q = m.c.(t1 + t2), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật. Câu 12. Muốn tăng hoặc giảm áp suất ta làm thế nào ? A. Muốn giảm áp suất thì phải giảm diện tích bị ép. B. Muốn giảm áp suất thì phải tăng áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép. C. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực,giảm diện tích bị ép. D. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực,tăng diện tích bị ép. Câu 13. Câu nào dưới đây nói về sự thay đổi nhiệt năng là không đúng ? A. Khi vật thực hiện công thì nhiệt năng của vật luôn tăng. B. Khi vật toả nhiệt ra môi trường xung quanh thì nhiệt năng của vật giảm . C. Nếu vật vừa nhận công vừa nhận nhiệt lượng thì nhiệt năng của vật tăng . D. Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt được gọi là nhiệt lượng. Câu 14. Trong các trường hợp sau , trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng ? A. Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay B. Một ô tô đang đỗ trong bến xe C. Một máy bay đang bay trên cao D. Một ô tô đang chuyển động trên đường
  2. Câu 15. Một ấm nhôm có khối lượng 500g chứa 1lít nước. Biết nhiệt độ ban đầu của ấm là 200C. Nhiệt lượng tối thiểu cần thiết để đun sôi nước có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.k. Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.k. A. Q = 336 000JB. Q = 371 200JC. Q = 35 200J D. Q = 35 200 000J Câu 16. Sắp xếp theo thứ tự từ dẫn nhiệt tốt đến dẫn nhiệt kém các chất sau là: A. Không khí, nước, thuỷ ngân, đồng B. Thuỷ ngân, đồng, không khí, nước C. Đồng, thuỷ ngân, nước, không khí D. Nước, thuỷ ngân, đồng, không khí Câu 17. Một bình có chiều cao 0,5m đựng đầy nước, có áp suất là : A. 5000N/m2 B. 500N/m2 C. 5N/m2 D. 50N/m2 Câu 18. Khi cung cấp cho một thỏi đồng nặng 8kg một nhiệt lượng là 36 480J thì nhiệt độ của thỏi đồng lên đến 500C. Biết nhiệt dung riêng của đồnglà 380 J/kg.K. Nhiệt độ ban đầu của thỏi đồng là: A. 380CB. 6,25 0C C. 48,80C D. 120C Câu 19. Pha 100g nước ở 1000C vào 200g nước ở 400C nhiệt độ cuối cùng của hỗn hợp nước là : A. 500C B. 70 0CC. 40 0C D. 60 0C Câu 20. Một ấm nhôm có khối lượng 250g đựng 3 lít nước ở 30 oC. Tính lượng nhiệt cần đun sôi lượng nước đó. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4 200J/kg.K, của nhôm là 880J/kg.K. Hãy chọn kết quả đúng ? A. Q = 258 300J.B. Q = 897 400J.C. Q = 88 200J.D. Q = 384 600J. Câu 21. Trong thí nghiệm Bơ-rao, tại sao các hạt phấn hoa lại chuyển động hỗn độn không ngừng A.Vì các hạt phấn hoa được thả trong nước nóng B.Vì giữa các hạt phấn hoa có khoảng cách C. Vì các phân tử nước chuyển động không ngừng va chạm vào các hạt phấn hoa từ mọi phía D. Vì các hạt phấn hoa đều rất nhỏ nên chúng tự chuyển động hỗn độn không ngừng giống như các phân tử. Câu 22. Cần cẩu A nâng được 1100kg lên cao 6m trong 1 phút. Cần cẩu B nâng được 800kg lên cao 5m trong 30 giây. Hãy so sánh công suất của hai cần cẩu ? A. Công suất của A lớn hơn.B. Chưa đủ dữ liệu để so sánh hai công suất này. C. Công suất của A và của B bằng nhau.D. Công suất của B lớn hơn. Câu 23. Động năng của 1 vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Khối lượng và vận tốc của vật B. Khối lượng và chất làm vật C. Khối lượng D. Vận tốc của vật Câu 24. Quả bóng bay dù buộc thật chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp là vì: A. Giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể chui qua đó thoát ra ngoài B. Cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng, nó tự động co lại. C. Không khí nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngoài; D. Khi thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại. Câu 25. Thả một quả cầu bằng thép có khối lượng 1,5kg ở nhiệt độ 60 0C vào chậu chứa 2kg nước ở nhiệt độ 20 0C. Tìm nhiệt độ của nước và quả cầu khi đã cân bằng nhiệt ? Giả sử có sự trao đổi nhiệt giữa quả cầu và nước. Cho c nước = 4200J/kg.K và cthép = 460J/kg.K. A. 200CB. 23 0C C. 600C D. 400C Câu 26. Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật vừa có động năng, vừa có thế năng ? A. Chỉ khi vật đang rơi xuống.B. Chỉ khi vật đang đi lên. C. Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống.D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất. Câu 27. Một người kéo một vật từ giếng sâu 10m lên đều trong 20giây. Người này phải dùng một lực F= 200N. Công và công suất của người kéo có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? A. A = 2000J , P =100 W B. A = 2000J , P = 2000W C. A = 2000J , P = 40000W D. A = 200J , P = 100W Câu 28. Chọn câu trả lời đúng: Năng lượng của mặt trời truyền xuống trái đất chủ yếu bằng cách : A. Bức xạ nhiệt B. Dẫn nhiệt và đối lưu C. Đối lưu D. Dẫn nhiệt Câu 29. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu ở môi trường nào ? A. Lỏng và rắnB. Khí và rắn C. Rắn, lỏng và khí D. Lỏng và khí Câu 30. Chọn câu trả lời đúng. Khi nhiệt độ của một vật tăng lên thì: A. Thế năng của các phân tử cấu tạo lên vật tăng. B. Động năng của các phân tử cấu tạo lên vật tăng. C. Động năng của các phân tử cấu tạo lên vật giảm. D. Thế năng của vật giảm. HẾT
  3. ĐÁP ÁN 1-D 2-B 3-A 4-D 5-D 6-C 7-A 8-A 9-B 10-A 11-B 12-C 13-A 14-C 15-B 16-C 17-A 18-A 19-D 20-B 21-C 22-D 23-A 24-A 25-B 26-C 27-A 28-A 29-D 30-B