Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hòa Hưng

doc 8 trang nhatle22 2930
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hòa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_7_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_2019_truo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hòa Hưng

  1. Phòng GD & ĐT TP Biên Hòa ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - LÝ 7 Trường THCS Hòa Hưng Năm Học 2018-2019 (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC Học sinh nghi rõ đề 1 (hay 2) vào giấy thi Đề 1 I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm): Học sinh chọn 1 đáp án đúng nhất. Câu 1: Ta nhìn thấy bông hoa màu đỏ vì: A. Bản thân bông hoa có màu đỏ. B. Bông hoa là một vật sáng C. Bông hoa là nguồn sáng. D. Có ánh sáng đỏ từ bông hoa truyền vào mắt ta. Câu 2: So với gương phẳng cùng kích thước, vùng nhìn thấy của gương cầu lồi luôn: A. lớn hơn B. bằng C. nhỏ hơn D.có thể nhỏ hơn hoặc bằng Câu 3: Chiếu chùm tia tới song song đến gương cầu lõm, cho chùm tia phản xạ: A. Phân kỳ. B. Song song. C. Hội tụ trước gương. D. Hội tụ sau gương. Câu 4: Đặt một vật AB trước gương, nhìn qua gương thấy ảnh nhỏ hơn vật. Gương đó là gương: A. gương phẳng B. gương cầu lồi C. gương cầu lõm D. vừa có thể là gương cầu lồi, vừa có thể là gương cầu lõm Câu 5: Một người cao 1,6m đứng trước gương phẳng thấy ảnh cách người 3m. Vậy người đứng cách gương là: A. 3 m. B. 4,6 m. C. 1,6 m. D. 1,5m. Câu 6: Âm không truyền được trong môi trường nào sau đây? A. Không khí. B. Nước cất. C. Chân không. D. Tường bê tông. Câu 7: Vật nào sau đây phản xạ âm tốt? A. Rèm vải nhung. B. Tấm kiếng. C. Nệm, mút. D. Xốp. Câu 8: Ta nghe được tiếng vang cách âm trực tiếp ít nhất là: A. 1/15 giây. B. 1 đến 15 giây. C. 1 giây. D. 15 giây. Câu 9: Tần số dao động của vật càng lớn thì vật dao động càng: A. Nhanh. B. Chậm. C. Mạnh. D. Yếu. Câu 10: Bộ phận dao động phát ra âm khi đánh trống là: A. Tay người đánh trống. B. Mặt trống. C. Vỏ trống. D. Dùi trống. Câu 11: Âm thanh được tạo ra nhờ: A. Nhiệt. B. Điện. C. Dao động. D. Ánh sáng. Câu 12: Vật phát ra âm cao hơn khi nào? A. Khi vật dao động mạnh hơn. B. Khi vật dao động chậm hơn. C. Khi vật dao động nhanh hơn. D. Khi vật dao động có biên độ lớn hơn. II/ TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 13(2 đ): Tần số là gì? Đơn vị của tần số? Câu 14(2đ): Khi đánh trống để tiếng trống phát ra to hơn người đánh trống phải đánh vào trống như thế nào? Giải thích? Câu 15(2đ): Vật A trong 2 phút thực hiện được 1800 dao động, Vật B trong 3 phút thực hiện được 3600 dao động. a. Tính tần số dao động của mỗi vật. (1đ) b. Vật nào phát ra âm cao hơn? Vì sao? (1đ) Câu 16(1đ): Cho tia sáng SI tới gương phẳng. Vẽ tia phản xạ IR biết tia tới hợp với tia phản xạ một góc 600.
  2. Phòng GD & ĐT TP Biên Hòa ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - LÝ 7 Trường THCS Hòa Hưng Năm Học 2018-2019 (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC Học sinh nghi rõ đề 1 (hay 2) vào giấy thi Đề 2 I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm): Học sinh chọn 1 đáp án đúng nhất. Câu 1: Ta nhìn thấy bông hoa màu vàng vì: A. Bản thân bông hoa có màu vàng. B. Bông hoa là một vật sán C. Bông hoa là nguồn sáng. D. Có ánh sáng vàng từ bông hoa truyền vào mắt ta. Câu 2: So với gương phẳng cùng kích thước, vùng nhìn thấy của gương cầu lồi luôn: A. lớn hơn B. bằng C. nhỏ hơn D.có thể nhỏ hơn hoặc bằng Câu 3: Chiếu chùm tia tới song song đến gương cầu lõm, cho chùm tia phản xạ: A. Phân kỳ. B. Song song. C. Hội tụ trước gương. D. Hội tụ sau gương. Câu 4: Đặt một vật AB trước gương, nhìn qua gương thấy ảnh lớn hơn vật. Gương đó là gương: A. gương phẳng B. gương cầu lồi C. gương cầu lõm D. vừa có thể là gương cầu lồi, vừa có thể là gương cầu lõm Câu 5: Một người cao 1,6m đứng trước gương phẳng thấy ảnh cách người 2m. Vậy người đứng cách gương là: A. 2 m. B. 4 m. C. 1,6 m. D. 1 m. Câu 6: Âm không truyền được trong môi trường nào sau đây? A. Không khí. B. Nước cất. C. Chân không. D. Tường bê tông. Câu 7: Vật nào sau đây hấp thụ âm kém? A. Tấm kiếng B. Rèm vải nhung. C. Nệm, mút. D. Xốp. Câu 8: Ta nghe được tiếng vang cách âm trực tiếp ít nhất là: A. 1/15 giây. B. 1 đến 15 giây. C. 1 giây. D. 15 giây. Câu 9: Tần số dao động của vật càng nhỏ thì vật dao động càng: A. Nhanh. B. Chậm. C. Mạnh. D. Yếu. Câu 10: Bộ phận dao động phát ra âm khi gãy đàn ghita là: A. Thân đàn. B. Dây đàn. C. Hộp đàn. D. Cần đàn. Câu 11: Âm thanh được tạo ra nhờ: A. Nhiệt. B. Điện. C. Dao động. D. Ánh sáng. Câu 12: Vật phát ra âm thấp hơn khi nào? A. Khi vật dao động mạnh hơn. B. Khi vật dao động chậm hơn. C. Khi vật dao động nhanh hơn. D. Khi vật dao động có biên độ nhỏ hơn. II/ TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 13(2 đ): Biên độ dao động là gì? Đơn vị độ to của âm? Câu 14(2đ): Khi chơi đàn ghita, để tiếng đàn phát ra to hơn người chơi đàn phải gãy dây đàn như thế nào? Giải thích? Câu 15(2đ): Vật A trong 2 phút thực hiện được 2400 dao động, Vật B trong 3 phút thực hiện được 5400 dao động. a. Tính tần số dao động của mỗi vật. (1đ) b. Vật nào phát ra âm cao hơn? Vì sao? (1đ) Câu 16(1đ): Cho tia sáng SI tới gương phẳng. Vẽ tia phản xạ IR biết tia tới và tia phản xạ hợp với nhau một góc 600.
  3. Phòng GD & ĐT TP Biên Hòa ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - LÝ 7 Trường THCS Hòa Hưng Năm Học 2018-2019 (Thời gian làm bài 45 phút) Đề HSHN 1 I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm): Học sinh chọn 1 đáp án đúng nhất. Câu 1: Vật nào sau đây là nguồn sáng? A. Mặt trời. B. Mặt trăng. C. Tấm gương sáng. D. Cây bút. Câu 2: Trong không khí ánh sáng truyền đi theo: A. Đường tròn. B. Đường cong. C. Đường thẳng. D. Đường gấp khúc. Câu 3: Chiếu chùm tia tới song song đến gương cầu lõm, cho chùm tia phản xạ: A. Phân kỳ. B. Song song. C. Hội tụ trước gương. D. Hội tụ sau gương. Câu 4: Ảnh của một vật tạo bởi guong cầu lồi là: A. Ành ảo, nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, bằng vật. C. Ảnh ảo, lớn hơn vật. D. Ảnh thật, nhỏ hơn vật. Câu 5: Bộ phận dao động phát ra âm khi gõ trống là: A. Dùi trống. B. Mặt trống. C. Vỏ trống. D. Tay người gõ trống. Câu 6: Vật nào sau đây hấp thụ âm kém? A. Tấm kiếng B. Rèm vải nhung. C. Nệm, mút. D. Miếng xốp. II/ TỰ LUẬN: 7 Điểm Câu 7(3đ): Nguồn âm là gì? Nêu 1 ví dụ về nguồn âm? Câu 8(2đ): Nêu nội dung định luật truyền thẳng của ánh sáng? Câu 9(1đ): Khi chơi đàn ghita, bộ phận nào dao động tạo ra tiếng đàn? Câu 10(1đ): Cho tia sáng SI tới gương phẳng. Vẽ tia phản xạ IR biết góc tới 400
  4. Phòng GD & ĐT TP Biên Hòa ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - LÝ 7 Trường THCS Hòa Hưng Năm Học 2018-2019 (Thời gian làm bài 45 phút) Đề HSHN 2 I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm): Học sinh chọn 1 đáp án đúng nhất. Câu 1: Vật nào sau đây không phải là nguồn sáng? A. Mặt trời. B. Đèn điện đang sáng. C. Tấm gương sáng. D. Ngọn nến đang cháy. Câu 2: Trong không khí ánh sáng truyền đi theo: A. Đường tròn. B. Đường cong. C. Đường thẳng. D. Đường gấp khúc. Câu 3: Chiếu chùm tia tới phân kỳ thích hợp đến gương cầu lõm, cho chùm tia phản xạ: A. Phân kỳ. B. Song song. C. Hội tụ trước gương. D. Hội tụ sau gương. Câu 4: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm là: A. Ành ảo, nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, bằng vật. C. Ảnh ảo, lớn hơn vật. D. Ảnh thật, nhỏ hơn vật. Câu 5: Bộ phận dao động phát ra âm khi chơi đàn ghi ta là: A. Thân đàn. B. Dây đàn. C. Hộp đàn. D. Tay người gãy đàn. Câu 6: Vật nào sau đây phản xạ âm tốt? A. Tấm kiếng B. Rèm vải nhung. C. Nệm, mút. D. Miếng xốp. II/ TỰ LUẬN: 7 Điểm Câu 7(3đ): Nguồn âm là gì? Nêu 1 ví dụ về nguồn âm? Câu 8(2đ): Nêu nội dung định luật truyền thẳng của ánh sáng? Câu 9(1đ): Khi đánh trống, bộ phận nào dao động tạo ra tiếng trống? Câu 10(1đ): Cho tia sáng SI tới gương phẳng. Vẽ tia phản xạ IR biết góc tới 300
  5. Phòng GD - ĐT TP Biên Hòa Trường THCS Hòa Hưng. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÍ 7 NĂM HỌC: 2018 - 2019 ĐỀ 1 Phần I. Trắc nghiệm : 3 điểm (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A C B D C B A A B C C Phần II. Tự luận (7,0 điểm ) Điểm Nội dung Câu từng Ghi chú kiến thức phần 13 - Tần số là số dao động trong 1 giây 1 (2 đ) - Đơn vị: Hz 1 - Đánh mạnh. 1 14 - Mặt trống dao động mạnh. 0,5 (2đ) - Biên độ dao động của mặt trống lớn. 0,5 a. - Tần số dao động của vật A là: 1800/(2.60) = 15Hz 0.5 15 - Tần số dao động của vật B là: (2 đ) 3600/3.60 = 20Hz 0.5 b. Vật B phát ra âm cao hơn vật A 0.5 Vì: Tần số của vật B > A 0.5 - Vẽ sai số đo của góc i, i': (- 0.5 đ). N 1 - Vẽ thiếu dấu mũi S I R tên chỉ đường truyền 16 i i' của tia sáng: (- 0,25 (1đ) I đ). N'
  6. Phòng GD - ĐT TP Biên Hòa Trường THCS Hòa Hưng. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÍ 7 NĂM HỌC: 2018 - 2019 ĐỀ 2 Phần I. Trắc nghiệm : 3 điểm (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A C C D C A A B B C B Phần II. Tự luận (7,0 điểm ) Điểm Nội dung Câu từng Ghi chú kiến thức phần - Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất 13 của vật dao động so với vị trí cân bằng. 1 (2 đ) - Đơn vị độ to của âm: ĐêxiBen 1 - Gãy mạnh. 1 14 - Dây đàn dao động mạnh. 0,5 (2đ) - Biên độ dao động của dây đàn lớn. 0,5 a. - Tần số dao động của vật A là: 2400/(2.60) = 20Hz 0.5 15 - Tần số dao động của vật B là: (2 đ) 5400/3.60 = 30Hz 0.5 b. Vật B phát ra âm cao hơn vật A 0.5 Vì: Tần số dao động của vật B > vật A 0.5 - Vẽ sai số đo của góc i, i': (- 0.5 đ). N 1 - Vẽ thiếu dấu mũi S I R tên chỉ đường truyền 16 i i' của tia sáng: (- 0,25 (1đ) I đ). N'
  7. Phòng GD - ĐT TP Biên Hòa Trường THCS Hòa Hưng. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÍ 7 NĂM HỌC: 2018 - 2019 ĐỀ HSHN 1 Phần I. Trắc nghiệm : 3 điểm (mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C C A B A Phần II. Tự luận (7,0 điểm ) Điểm Nội dung Câu từng Ghi chú kiến thức phần 7 - Vật phát ra âm là nguồn âm. 2 (3 đ) - VD 1 8 Trong môi trường trong suốt và đồng tính 2 (2đ) ánh sáng truyền đi theo đường thẳng. - Dây đàn. 1 9 (1 đ) - Vẽ sai số đo của góc i, i': (- 0.5 đ). N 1 - Vẽ thiếu dấu mũi S I R tên chỉ đường truyền 10 i i' của tia sáng: (- 0,25 (1đ) I đ). N'
  8. Phòng GD - ĐT TP Biên Hòa Trường THCS Hòa Hưng. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÍ 7 NĂM HỌC: 2018 - 2019 ĐỀ HSHN 2 Phần I. Trắc nghiệm : 3 điểm (mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C B C B A Phần II. Tự luận (7,0 điểm ) Điểm Nội dung Câu từng Ghi chú kiến thức phần 7 - Vật phát ra âm là nguồn âm. 2 (3 đ) - VD 1 8 Trong môi trường trong suốt và đồng tính 2 (2đ) ánh sáng truyền đi theo đường thẳng. - Mặt trống. 1 9 (1 đ) - Vẽ sai số đo của góc i, i': (- 0.5 đ). N 1 - Vẽ thiếu dấu mũi S I R tên chỉ đường truyền 10 i i' của tia sáng: (- 0,25 (1đ) I đ). N'