Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 6 - Học kì II
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 6 - Học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_6_hoc_ki_ii.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 6 - Học kì II
- Ngày soạn: Ngày kiểm tra: TIẾT 27 : KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng (chương/bài) thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL -Nhận - Hiểu Giải thích biết được được được sự nở vì khi hiện nhiệt của chất tượng khi chất rắn lỏng đun nước -Biết cách được không sắp xếp nung nên đổ sự nở vì nóng nước đầy 1. Sự nở vì nhiệt của thì thể ấm. nhiệt của các chất tích sẽ chất rắn, từ nhiều tăng lỏng, khí tới ít. - Hiểu được các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt như nhau Số câu 2 2 1 5 Số điểm 1đ 1đ 1đ 3đ Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% 2.Nhiệt kế- Nhận biết -Hiểu Đổi được Đổi Nhiệt giai được được 0C sang được 0F nhiệt độ hoạt 0F sang 0C
- cao nhất động ghi trên của nhiệt kế y nhiệt tế. kế. Kể tên được một số loại nhiệt kế và nêu được công dụng của nhiệt kế đó Số câu 1 1 ½ ½ 3 Số điểm 0,5đ 2đ 1,5đ 1,5đ 5,5đ Tỉ lệ % 5% 20% 15% 15% 55% Nhận biết Nêu được được các quá trong thời trình gian đông chuyển đặc và thể trong 3. Sự nóng nóng việc đúc chảy và sự chảy đồng đông đặc nhiệt độ của phần lớn các chất không thay đổi Số câu 1 1 1 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ Tỉ lệ % 5% 10% 15%
- Tổng Số câu 4 2 1 5/2 ½ 10 Số điểm 2đ 1đ 1,5đ 3,5đ 2đ 10đ Tỉ lệ % 20% 10% 15% 35% 20% 100% ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 Thời gian : 45 phút I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng nhất trả lời cho các câu hỏi sau: Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất rắn co lại khi nóng lên, nở ra khi lạnh đi. B. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. C. Khi nhiệt độ tăng hay giảm chất rắn đều nở ra. D. Chất rắn không phụ thuộc vào nhiệt độ. Câu 2: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng? A. Thể tích của chất lỏng tăng B. Khối lượng, trọng lượng và thế tích đều tăng. C. Trọng lượng của chất lỏng tăng. D. Khối lượng của chất lỏng tăng. Câu 3: Trong sự giãn nở vì nhiệt của các khí oxi, hiđrô và cacbonic thì: A. Hiđrô giãn nở vì nhiệt nhiều nhất . B. Oxi giãn nở vì nhiệt ít nhất. C. Cacbonic giãn nở vì nhiệt như hiđrô. D. Cả ba chất giãn nở vì nhiệt như nhau. Câu 4: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào đúng A.Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, , khí ,lỏng . C. Khí ,lỏng ,rắn. D. Khí,rắn ,lỏng Câu 5 : Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là : A.1000C B. 420C C. 370C D. O0C Câu 6: Trong thời gian đông đặc và nóng chảy nhiệt độ của phần lớn các chất? A.Đều không ngừng tăng B. Đều không ngừng giảm C. Không ngừng tăng khi nóng chảy, không ngừng giảm khi đông đặc D. Đều không đổi. II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 7 (2 điểm):Nhiệt kế thường dùng hoạt động được dựa trên hiện tượng gì? Kể tên một số loại nhiệt kế thường dùng và nêu công dụng của mỗi loại nhiệt kế đó? Câu 8 (1 điểm): Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm? C©u 9: (1 điểm) Trong viÖc ®óc tượng đồng, cã nh÷ng qu¸ tr×nh chuyÓn thÓ nµo cña đồng? Câu 10: (3 điểm) Tính: a. 75oC bằng bao nhiêu oF? b. 256oF bằng bao nhiêu oC? Hết .
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án B A D C B D Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm - Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì 0,5đ Câu 7 nhiệt của các chất. 2 điểm *Các loại nhiệt kế thường dùng và công dụng: - Nhiệt kế y tế: Đo nhiệt độ cơ thể 0,5đ - Nhiệt kế rượu: Đo nhiệt độ khí quyển 0,5đ - Nhiệt kế thủy ngân: Đo nhiệt độ trong các thí nghiệm 0,5đ Câu 8 Vì khi đun nóng, nước trong ấm nóng lên, nở ra và tràn ra ngoài. 1đ 1 điểm Câu 9 -Đồng nãng ch¶y: Tõ thÓ r¾n sang thÓ láng khi nung trong lß 0,5đ ®óc. 1 điểm -Đồng ®«ng ®Æc : Tõ thÓ láng sang thÓ r¾n khi nguéi trong 0,5đ khu«n ®óc. Câu 10 a. 75oC = (75 . 1,8oF) + 32oF = 167oF 1,5đ 3 điểm 256 32 b. 256oF = ( )oC = 124,4oC 1,8 1,5đ Duyệt của BGH Duyệt của TCM