Đề kiểm tra môn Vật Lý Khối 9 - Học kì II
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Khối 9 - Học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_vat_ly_khoi_9_hoc_ki_ii.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật Lý Khối 9 - Học kì II
- TRƯỜNG THCS BÁT MỌT KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN VẬT LÍ 9 Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra a) Phạm vi kiến thức: Từ tiết 37 đến tiết 69 theo PPCT b) Mục đích: - Đối với học sinh: Kiểm tra chuẩn kiến thức kĩ năng từ bài 31 đến bài 60. Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra - Kết hợp TNKQ và Tự luận (40% TNKQ, 60% TL) Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: I. BẢNG TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Kiểm tra học kì 2 - Vật lý 9; Số câu: 20; Hệ số: h = 0,9; Điểm số: 10 Số tiết TS Số câu Điểm số Tổng quy đổi Nội dung tiết lý số tiết thuyết BH VD BH VD BH VD 3,8 1. Cảm ứng 1,6 9 7 6,3 2,7 = 4 câu 2 1 điện từ = 2 câu = 4TN = 1 TL 5,5 3,6 2. Khúc xạ 6 15 10 9 = 5 câu = 4 câu 3 2 ánh sáng = 2TN+1TL = 1 TL 2,2 1,5 3. ¸nh s¸ng 6 4 3,6 2,4 = 2 câu = 2 câu 1,5 1 mµu 1TN+0,5TL = 0,5 TL 4. Sự chuyển 1,1 hoá và bảo 0,1 4 2 1,8 0,2 = 1 câu 0,5 0 toàn năng = 0 = 1TN lượng Tổng 33 23 20,7 11,3 12 8 6 4 1
- II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao đề (Mức độ 1) (Mức độ 2) (Mức độ 2) (Mức độ 2) Chủ đề 1: Điện từ học (Cảm ứng điện từ - 9 tiết) 1. Điều 1. Nêu được 8. Mô tả được thí 14. Giải được một kiện xuất nguyên tắc cấu nghiệm hoặc nêu số bài tập định tính hiện dòng tạo và hoạt động được ví dụ về hiện về nguyên nhân gây điện cảm của máy phát điện tượng cảm ứng điện ra dòng điện cảm ứng xoay chiều có từ. ứng. 2. Máy khung dây quay 9. Nêu được dòng 15. Mắc được máy phát điện. hoặc có nam điện cảm ứng xuất biến áp vào mạch Sơ lược châm quay. hiện khi có sự biến điện để sử dụng về dòng 2. Nêu được các thiên của số đường đúng theo yêu cầu. điện xoay máy phát điện đều sức từ xuyên qua 16. Nghiệm lại chiều biến đổi cơ năng tiết diện của cuộn được công thức thành điện năng. dây kín. U n 3. Máy 1 1 bằng thí biến áp. 3. Nêu được dấu 10. Phát hiện được U2 n2 Truyền hiệu chính phân dòng điện là dòng nghiệm. tải điện biệt dòng điện điện một chiều hay 17. Giải thích được năng đi xoay chiều với xoay chiều dựa trên nguyên tắc hoạt xa dòng điện một tác dụng từ của động của máy biến chiều và các tác chúng. áp và vận dụng dụng của dòng 11. Giải thích được được công thức điện xoay chiều. nguyên tắc hoạt U n 1 1 . 4. Nhận biết được động của máy phát U2 n2 ampe kế và vôn điện xoay chiều có kế dùng cho dòng khung dây quay điện một chiều và hoặc có nam châm xoay chiều qua quay. các kí hiệu ghi 12. Giải thích được trên dụng cụ. vì sao có sự hao phí 5. Nêu được các điện năng trên dây số chỉ của ampe tải điện. kế và vôn kế xoay 13. Nêu được điện chiều cho biết giá áp hiệu dụng giữa trị hiệu dụng của hai đầu các cuộn cường độ hoặc dây của máy biến áp của điện áp xoay tỉ lệ thuận với số chiều. vòng dây của mỗi 6. Nêu được công cuộn và nêu được suất điện hao phí một số ứng dụng 2
- trên đường dây tải của máy biến áp. điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây. 7. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp. Số câu 4 câu (2 điểm) 1 câu Số câu 4 câu (2 điểm) 1 câu (1 điểm) (điểm) Tỉ lệ % 20% 10% Chủ đề 2: Quang học (Khúc xạ ánh sáng - 9 tiết) III.1. Nhận biết III.9. Mô tả được hiện III.17. Xác định được 26. Xác định được thấu kính tượng khúc xạ ánh thấu kính là thấu kính được tiêu cự hội tụ, thấu kính sáng trong trường hội tụ hay thấu kính của thấu kính 1. Hiện phân kì . hợp ánh sáng truyền phân kì qua việc quan hội tụ bằng tượng III.2. Nêu được từ không khí sang nư- sát trực tiếp các thấu thí nghiệm. tiêu điểm (chính), ớc và ngược lại. kính này và qua quan khúc xạ tiêu cự của thấu III.10. Chỉ ra được tia sát ảnh của một vật tạo bởi các thấu kính ánh sáng kính là gì. khúc xạ và tia phản III.3. Nêu được xạ, góc khúc xạ và đó. 2. Ảnh các đặc điểm về góc phản xạ. III.18. Vẽ được tạo bởi ảnh của một vật III.11. Mô tả được đường truyền của các thấu kính tạo bởi thấu kính đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua hội tụ, hội tụ, thấu kính tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu thấu kính phân kì. thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. phân kì III.4. Nêu được kính phân kì. III.19. Dựng được ảnh của một vật tạo c) M¸y mắt có các bộ Nêu được tính chất phận chính là thể tạo ảnh của máy ảnh bởi thấu kính hội tụ, ¶nh. M¾t. thấu kính phân kì KÝnh lóp thuỷ tinh và màng III.12. Nêu được sự lưới. tương tự giữa cấu tạo bằng cách sử dụng III.5. Nêu được của mắt và máy ảnh. các tia đặc biệt. kính lúp là thấu III.13. Nêu được mắt kính hội tụ có tiêu phải điều tiết khi cự ngắn và được muốn nhìn rõ vật ở dùng để quan sát các vị trí xa, gần khác các vật nhỏ. nhau. III.14. Nêu được đặc điểm của mắt cận và cách sửa. 3
- III.15. Nêu được đặc điểm mắt lão và cách sửa. Số câu 1 câu (0,5 điểm) 3 câu (2,5 điểm) 1 câu (2 điểm) Số điểm 1 câu (0,5 điểm) 3 câu (2,5 điểm) 1 câu (2 điểm) 5% 25% 20% Chủ đề 3. Ánh sáng màu III.6. Kể tên được III.16. Nêu được ví III.20. Giải thích một vài nguồn dụ thực tế về tác dụng được một số hiện Ánh sáng phát ra ánh sáng nhiệt, sinh học và tượng bằng cách nêu trắng và trắng thông quang điện của ánh được nguyên nhân là ánh sáng thường, nguồn sáng và chỉ ra được do có sự phân tích màu phát ra ánh sáng sự biến đổi năng ánh sáng, lọc màu, màu. lượng đối với mỗi tác trộn ánh sáng màu b) Lọc dụng này. màu. Trộn III.7.Nêu được hoặc giải thích màu chùm ánh sáng sắc các vật là do ánh sáng trắng có chứa nguyên nhân nào. màu. Màu nhiều chùm ánh sắc các vật III.21. Xác định sáng màu khác được một ánh sáng c) Các tác nhau và mô tả đư- màu, chẳng hạn bằng dụng của ợc cách phân tích đĩa CD, có phải là ánh sáng ánh sáng trắng màu đơn sắc hay thành các ánh không. sáng màu. III.22. Tiến hành III.8. Nhận biết được thí nghiệm để được rằng vật tán so sánh tác dụng xạ mạnh ánh sáng nhiệt của ánh sáng màu nào thì có lên một vật có màu màu đó và tán xạ trắng và lên một vật kém các ánh sáng có màu đen. màu khác. Vật màu trắng có khả năng tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng màu, vật màu đen không có khả năng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào. Số câu 1,5 câu (1,5 điểm) 0,5 câu (1 điểm) 4
- Số điểm 1,5 câu (1,5 điểm) 1 câu (1 điểm) 15% 10% Chủ đề 4: Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng Nêu được một Nêu được ví dụ vật có năng hoặc mô tả được lượng khi vật đó hiện tượng trong đó có khả năng thực có sự chuyển hoá hiện công hoặc các dạng năng làm nóng các vật lượng đã học và chỉ khác. ra được rằng mọi - Kể tên được quá trình biến đổi các dạng năng đều kèm theo sự lượng đã học. chuyển hoá năng lượng từ dạng này - Phát biểu được sang dạng khác. định luật bảo toàn và chuyển hoánăng lượng. TS câu 1câu (0,5 điểm) 0 TS điểm 6 điểm 4 điểm Tỉ lệ % 60% 40% III. ĐỀ KIỂM TRA A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Trường hợp nào dưới đây tạo ra dòng điện cảm ứng? A. Ống dây và nam châm chuyển động tương đối với nhau. B. Ống dây và nam châm chuyển động để khoảng cách giữa chúng không đổi C. Ống dây và nam châm đặt gần nhau đứng yên D. Ống dây và nam châm đặt xa nhau đứng yên Câu 2: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây. A. luôn luôn tăng B. luôn luôn giảm C. luân phiên tăng giảm. D. luôn luôn không đổi Câu 3: Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào? A. Hóa năng B. Quang năng C. Nhiệt năng D. Cơ năng. 5
- Câu 4: Máy biến thế là thiết bị dùng để biến đổi A. Điện thế một chiều không đổi. B. Điện thế xoay chiều. C. Dòng điện một chiều thành xoay chiều D. Công suất dòng điện. Câu 5: Khi ánh sáng truyền từ không khí vào thủy tinh thì A. Góc khúc xạ không phụ thuộc vào góc tới. B. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. C. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm. D. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ tăng. Câu 6: Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở bộ phân nào của mắt? A. Thể thủy tinh B. Võng mạc C. Con ngươi D. Lòng đen Câu 7: Ánh sáng tán xạ trên vật được truyền đi A. theo phương của ánh sáng tới. B. vuông góc với phương của ánh sáng tới. C. song song với phương của ánh sáng tới. D. theo mọi phương. Câu 8: Nội dung nào sau đây thể hiện đầy đủ định luật bảo toàn năng lượng? A. Năng lượng không tự sinh ra mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác. B. Năng lượng không tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác. C. Muốn thu được một dạng năng lượng này thì phải tiêu hao một dạng năng lượng khác. D. Muốn thu được một dạng năng lượng này thì phải tiêu hao một hay nhiều dạng năng lượng khác. B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. (1 điểm) Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 2 500 vòng, cuộn thứ cấp 5 500 vòng. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 1000V. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp? Câu 10. (2 điểm) Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa? Câu 11.(2,0 điểm) a. Chiếu 1 chùm sáng trắng qua tấm lọc màu tím thì ánh sáng thu được sau tấm lọc có màu gì? b. Nêu các tác dụng của ánh sáng? Câu 12. (2 điểm) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm, 1 vật AB cao 2cm được đặt cách thấu kính 10cm. a. Vẽ ảnh A’B’ của AB cho bởi thấu kính. Nêu tính chất của ảnh? b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh? 5. HƯỚNG DẪN CHẤM. I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 6
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C B B B D A II. TỰ LUẬN(6 điểm) Ý của Nội dung đáp án Biểu Câu câu điểm a) Theo công thức máy biến thế, ta có 0,5 9 U n U1 n1 1 2 1000.5500 U2 = = = 2200 V U2 n2 n1 2500 - Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ 2đ những vật ở xa. Điểm cực viễn của mắt cận thị ở gần mắt hơn bình thường. - Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, một thấu kính phân kì, có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt. - Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng không nhìn rõ 10 những vật ở gần. Điểm cực cận của mắt lão ở xa mắt hơn bình thường. - Cách khắc phục tật mắt lão là đeo kính lão, một thấu kính hội tụ thích hợp, để nhìn rõ các vật ở gần như bình thường. 1đ - Chùm ánh sáng qua tấm lọc có màu tím 11 - Các tác dụng của ánh sáng: Nhiệt, sinh học và quang điện. 1đ a) Ảnh A’B’ của AB tạo 1đ bởi thấu kính là ảnh ảo, cùng chiều B’ và lớn hơn vật. a B I F’ 12 O A F A ’ Xét hai cặp tam giác đồng dạng: 1đ ’ ’ ’ ’ + A B F S OIF . + ABO S A’B’O. b Ta có các hệ thức đồng dạng: OF' OI + (mà OI = AB) A'F' A'B' 7
- f h ' ' f d h AB OA h d + ' ' ' ' ' AB OA h d f d 15 10 ' ' ' ' ' ' 15d 10 15 d f d d 15 d d d’= 30 cm h’= 6 cm. 8