Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 9 - Chương 1 - Đề số 11 (Kèm đáp án)

docx 2 trang nhatle22 3220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 9 - Chương 1 - Đề số 11 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_9_chuong_1_de_so_11_kem_da.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 9 - Chương 1 - Đề số 11 (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 11 A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: Câu 1 (0,5 điểm): Trong đoạn mạch có điện trở R mắc vào hiệu điện thế U và cường độ dòng điện qua nó là I. Công suất tiêu thụ điện năng được tính bằng công thức nào sau đây? U 2 A. P = U.I B. P = C. P = I2.R D. Cả 3 công thức trên. R Câu 2 (0,5 điểm): Đơn vị nào dưới đây là đơn vị điện trở ? A. Ôm () B. Oát (W) C. Ampe (A) D. vôn (V) Câu 3(0,5 điểm): Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 6V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 0,2A. Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là: A. 1,2 W B. 1,2J C. 30W D. 3W Câu 4(0,5 điểm):Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun- Lenxơ? U 2 A. Q = U.I.t B. Q = P.t C. Q = I2.R.t D. Q = .t R Câu 5(0,5 điểm):Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo? A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. D. Nhiệt độ của biến trở. Câu 6(0,5 điểm):Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn: A. tăng gấp 3 lần. B. tăng gấp 9 lần. C. không thay đổi. D. giảm đi 3 lần Câu 7(0,5 điểm): Công của dòng điện không tính theo công thức nào? A. A = U.I.t B. A = P.t C. A = I2.R.t D. A = I.R.t Câu 8(0,5 điểm): Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, với . dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua. B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9(2 điểm):Phát biểu định luật Ôm? Nêu tên và đơn vị của từng đại lượng có trong công thức? Câu 10(1 điểm):Nói điện trở suất của dây đồng là = 1,7.10- 8m có ý nghĩa gì? Câu 11(1,5 điểm): Cho hai điện trở R1 = 30  , R2 = 20 mắc nối tiếp vào giữa hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế U = 90V. Hãy tính điện trở tương đương, cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. Câu 12(1,5 điểm): Một ấm điện có ghi: 220V- 880W mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220V. a) Cho biết ý nghĩa các số liệu ghi trên ấm điện? ( 0,5 điểm ) b) Tính điện năng tiêu thụ và tiền điện phải trả cho việc sử dụng ấm trong 30 ngày. Biết mỗi ngày sử dụng ấm 1 giờ và 1 kWh giá 1200 đồng? ( 1 điểm )
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11 A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp D bình phương/ D A A C C B án điện trở Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B. TỰ LUẬN (6đ): Câu Sơ lược cách giải Điểm Định luật Ôm : Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với 0,75 hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ ngịch với điện trở của dây. U Công thức: I 0,5 9 R 0,75 I: cường độ dòng điện (A) R: điện trở dây dẫn (Ω) U: hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn (V) Cho biết đoạn dây đồng hình trụ dài 1m, tiết diện 1m 2 thì có điện trở là 10 1 1,7.10-6m Tóm tắt R1 = 30 Ω R2 = 20 Ω U = 90 V t = 2 phút = 120 s R = ? I = ?; I = ? 11 tđ 1 2 Giải Điện trở tương đương của đoạn mạch là: Rtđ = R1 + R2 = 30 + 20 = 50 (Ω) 1 Cường độ dòng điện qua mạch chính và qua mỗi điện trở là: I = I1 = I2 = U/Rtđ = 90 / 50 = 1,8 (A) 0,5 Tóm tắt U = 220V P = 880W t = 0,5.30 = 15h 1 kWh giá 1200 đồng a) Cho biết ý nghĩa U và P trên ấm điện b) A = ? kWh, T = ? đồng 12 Giải a) Cho biết hiệu điện thế định mức là 220V và công suất định mức là 0,5 880W khi ấm điện hoạt động bình thường. b) Ta có: A = P.t = 0,88.15 = 13,2 kWh 0,5 Số tiền điện phải trả là: 0,5 T = 13,2.1200 = 15840 đồng. (HS làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa).