Đề kiểm tra môn Toán Lớp 9 - Học kì II - Năm học 2020-2021

doc 2 trang nhatle22 3900
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 9 - Học kì II - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_9_hoc_ki_ii_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 9 - Học kì II - Năm học 2020-2021

  1. ÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ SỐ 02 MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các câu trả lời đúng. x + y = 5 Câu 1. Giải hệ phương trình được nghiệm là 2x - y = 4 x = -3 x = 3 x = 3 x = -3 A. ; B. ; C. ; D. . y = 2 y = 2 y = -2 y = -2 Câu 2. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của phương trình 2x – 3y = 9 : A. (-3 ; 1) B. (3 ; 1); C. (3 ; -1) ; D. (-3 ; -1). Câu 3: Cho phương trình 2x – y = 5. Phương trình nào sau đây kết hợp với phương trình đã cho để được một hệ phương trình có vô số nghiệm? A. x – y = 5 B. – 6x + 3y = 15 C. 6x + 15 = 3y D. 6x – 15 = 3y. Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x 0 1 C. Nếu f(-1) = 1 thì a = 2 D. Hàm số f(x) đồng biến khi a >0 Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị các hàm số y = 2x2 và y = 3x – 1 cắt nhau tại hai điểm có hoành độ là 1 1 1 1 A. 1 và B. -1 và C. 1 và - D . -1 và - 2 2 2 2 Câu 7: Phương trình x2 -2x – m = 0 có nghiệm khi: A. m 1 B. m -1 C . m 1 D. m - 1 1 Câu 8. Cho hàm số y = - x2 . Kết luận nào sau đây là đúng ? 2 A. Hàm số luôn nghịch biến ; B. Hàm số luôn đồng biến ; C. Giá trị của hàm số luôn âm ; D. Hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0. Câu 9. Phương trình nào sau đây có 2 nghiệm phân biệt : A. x2 – 6x + 9 = 0 ; B. x2 + 1 = 0 ; C. 2x2 – x – 1 = 0 ; D. x2 + x + 1 = 0. Câu 10: Cho ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung AB nhỏ là: A. 300 B. 600 C . 900 D . 1200 Câu 11: Một hình vuông có cạnh 6cm thì đường tròn ngoại tiếp hình vuông có bán kính bằng: A. 6 2 cm B. 6 cm C . 3 2 cm D . 2 6 cm Câu 12: Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Hình thang cân nội tiếp được một đường tròn. B. Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau. C. Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau. D. Hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung. Câu 13: Tứ giác ABCD nội tiếp trong một đường tròn. Nếu góc BAC = 70o thì số đo góc BDC là bao nhiêu? A. 1100 B. 700. C. 1600. D. 1400.
  2. Câu 14. Trên hình 1, hãy chọn đáp án đúng : A 1 1 A. B· AC sđ B¼nC ; B. B· AC A»C ; 2 2 O 1 C C. B· AC A»B ; D. Tất cả các ý trên. 2 B n Hình 1 Câu 15. Trên hình 1, hãy chọn đáp án đúng : x A 1 1 A. B· Ax sđ A¼mB ; B. B· Ax A¼nB ; n 2 2 1 B C. B· Ax (sđ A¼mB - sđ A¼nB ); O 2 D. Tất cả đề sai. m Hình 2 II. TỰ LUẬN (5 điểm): Bài 1: (1,5 điểm) x - 2y = 5 a) Giải hệ phương trình . x + y = 2 b) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 72m. Nếu tăng chiểu rộng lên gấp đôi và chiều dài lên gấp ba thì chu vi của khu vườn mới là 194m. Hãy tìm chiều dài, chiều rộng của khu vườn đã cho lúc ban đầu. Bài 2: (1,25 điểm) 1 2 a) Vẽ đồ thị hàm số y x (P). Tìm giá trị của m sao cho điểm C(-2; m) thuộc đồ thị (P) 2 2 b) Sử dụng công thức nghiệm để giải phương trình bậc hai: 2x –3x + 1 = 0 Bài 3: (2,25 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn. Gọi C là điểm trên nửa đường tròn sao cho cung CB bằng cung CA, D là một điểm tuỳ ý trên cung CB ( D khác C và B ). Các tia AC, AD cắt tia Bx theo thứ tự là E và F . a, Chứng minh tam giác ABE vuông cân. 2 b, Chứng minh FB FD.FA c, Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp được