Đề kiểm tra môn Toán Lớp 9 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021 (Bản đẹp)

docx 2 trang nhatle22 3890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 9 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_9_hoc_ki_2_nam_hoc_2020_2021_ban_de.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 9 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021 (Bản đẹp)

  1. ÔN THI GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN KHỐI 9 2020 2021 Đề thi giữa kì 2 huyện Phong Điền 2017 – 2018 Câu 1. Hệ số a,b,c của phương trình x 2y 3 là A.0;2;3. B.1;2;3. C.0; 2; 3. D.1; 2; 3. Câu 2. Nghiệm tỏng quát của phương trình 2x y 1 là 1 y y 1 x R x x R x A. . B. 2 . C. . D. 2 . y 1 2x y 2x 1 y R y R Câu 3. Phương trình x 3y 1 có nghiệm là A. 1;4 . B. 4;1 . C. 1; 4 . D. 4; 1 . Câu 4. cặp số 1; 2 là nghiệm của phương trình A.3x y 1. B. 3x y 5. C. 3x y 5. D. 3x y 1. 2x y 1 Câu 5. Hệ phương trình có nghiệm là x 2y 3 A. 1; 1 . B. 1;1 . C. 1;1 . D. 1; 1 . 2x my 1 Câu 6. Hệ phương trình có vô số nghiệm khi mx 2y 1 A.m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 4. Câu 7. Biết dồ thị hàm số y ax2 đi qua M 2;2 , khi đó hệ số a là 1 1 A. 2. B. . C. . D. 2. 2 2 Câu 8. Điểm thuộc đồ thị hàm số y 2x2 là A. 1;2 . B. 2;8 . C. 2;8 . D. 1; 2 . Câu 9. Tìm phương trình bậc hai trong các phương trình sau x 2 A.x2 1 0. B. x2 1 0. C. 2x y 1. D. 2 x 3 0. 2 x Câu 10. Công thức tính của phương trình mx2 nx p 0 là A. m2 4np. B. n2 4mp. C. n 4mp. D. m 4np. Câu 11. Giá trị của phương trình 2x2 3x 2 0 là A.7. B. 7. C. 25. D. 5. Câu 12. Phương trình 2x2 x 1 5x 3 khi đưa về dạng phương trình bậc hai một ẩn, thì hệ số a,b,c lầ lượt là A.2;4;2. B. 2;2;4. C. 2; 2;4. D. 2; 4;2. Câu 13. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của: A. Ba đường trung tuyến. B. Ba đường trung trực. C. Ba đường cao. D. Ba đường phân giác. Câu 14. Cho O; R có AB là đường kính, vẽ dây AC R. khi đó số đo cung lớn BC là
  2. A.600. B. 1200. C. 2400. D. 300. Câu 15. Cho O có đường kính bằng 6cm, biết số đo cung nhỏ bằng 1200. Khi đó độ dài cung nhỏ AB A. . B. 2 . C. 3 . D. 4. . Câu 16. Cho O;4cm nội tiếp tam giác đều. Độ dài cạnh tam giác đều là A.8 3cm. B. 6 3cm. C. 4 3cm. D. 2 3cm. Tự luận 6 điểm Câu 17. aGiải) phương trình 2x2 7x 3 0. b) Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng của hai chữ số bằng 9, nếu viết thêm chữ số 2 vào bên phải thì được số mới có ba chữ số lớn hơn số ban đầu 650 đơn vị. Câu 18. a) Vẽ đồ thị của hai hàm số: y x2 P và y x 2 D trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giaoddieemr của P và Q . Câu 19. Cho tam giác nhọn ABC nọi tiếp O AB AC , hai đường caoBD và CE cắt nhau tại H. Tiếp tuyến tại A của O cắt đường BC tại S. a) Chứng minh tứ giác ADHE và BCDE nội tiếp. b) Chứng minh: SA2 SB.SC.   c) Chứng minh:AHD ACB.