Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì II - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang

doc 2 trang nhatle22 3590
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì II - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_7_hoc_ki_ii_nam_hoc_2020_2021_so_gi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì II - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 711 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Người ta dựng một cái thang có chiều dài 5m sao cho đầu thang dựa vào đỉnh cao nhất của một bức tường thẳng đứng và chân thang cách chân tường theo hướng vuông góc là 3m . Chiều cao của bức tường là A. 5m. B. 6m. C. 4m. D. 8m. Câu 2: Điểm kiểm tra Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại thành bảng tần số như sau: Điểm (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 3 5 9 11 7 3 N = 40 Số học sinh làm bài kiểm tra Toán là A. .3 5 B. . 45 C. . 40 D. . 30 Câu 3: Trong các đa thức sau, đa thức nào không phải là đa thức một biến? A. .3 x3 – 7xy B. . 5y3C.– 2. y D. .2x – 3 3z2 Câu 4: Đơn thức 2x3 yz có bậc là A. .3 B. . 6 C. . 5 D. . 2 Câu 5: Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 640 thì số đo góc ở đỉnh là A. .5 40 B. . 520 C. . 620 D. . 900 Câu 6: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AE và BD cắt nhau tại G. Khẳng định nào sau đây sai? 2 1 A. .G B BDB. . C.G E. AE D. . GB GA GA 2GE 3 3 Câu 7: Cho ABC có AB 5cm, AC 10cm. Biết độ dài cạnh BC (đơn vị cm) là một số nguyên. Hỏi độ dài cạnh BC có thể nhận được bao nhiêu giá trị? A. .8 B. . 9 C. . 10 D. . 11 Câu 8: Tìm đa thức M x , biết M x 3x2 – 6x 2x2 – 6x . A. .M x x2 –12x B. . M x x2 –12x C. .M x x2 12x D. . M x x2 Câu 9: Bậc của đa thức M x2 y5 – xy4 y6 8 là A. .8 B. . 6 C. . 5 D. . 7 Câu 10: Điểm kiểm tra Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại thành bảng tần số như sau Điểm (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 3 5 9 11 7 3 N = 40 Điểm kiểm tra Toán trung bình của lớp 7A là A. .7 ,425 B. . 7,525 C. . 7,3D.25 . 7,625 Câu 11: Cho tam giác ABC có AB 6cm, BC 3cm, AC 4cm. Khẳng định nào sau đây đúng? A. .Cµ µA Bµ B. . BµC. C.µ µA D. . µA Bµ Cµ Cµ Bµ µA Câu 12: Đa thức A x 2x 6 có nghiệm là A. .x 3 B. . x 3 C. . x 4D. . x 4 Câu 13: Tích nào sau đây luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của biến? A. .4 x2 y.5y2 B. . C. . 2x2 y y3 D. . 2x3 y.y3 4x3 y. 5y2 Câu 14: Thu gọn đa thức P 2x2 y 7xy2 3x2 y 7xy2 được kết quả là A. . 5x2 y B.14 x. y2 C. . P x2 yD. 1 .4xy2 P x2 y P x2 y Câu 15: Đa thức P x 2x5 – 4x4 x –1– x4 x2 có hệ số của lũy thừa bậc 4 là A. . 1 B. . 5 C. . 4 D. . 4 Trang 1/2 - Mã đề 711
  2. Câu 16: Điểm kiểm tra Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại thành bảng tần số như sau Điểm (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 3 5 9 11 7 3 N = 40 Mốt của dấu hiệu là A. .8 B. . 6 C. . 9 D. . 7 Câu 17: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? 1 1 A. . B. . x2 y C. . 2D.02 .0(x y) 2021x y x 2 Câu 18: Với a 2;b 3 thì biểu thức ab2 có giá trị là A. . 18 B. . 36 C. . 18 D. . 36 Câu 19: Tích của tổng x và y với hiệu x và y được viết là A. .x y.x y B. . C. x. y .x D.y x .y. x y x y . x y Câu 20: Tất cả các hạng tử của đa thức 2x2 y2 3xy là A. 2x2 ; y2 B. 2x2 ; y2 ; 3xy C. 2x2 ; y2 D. 2x2 ; y2 ; 3xy Câu 21: Trong các tam giác có các kích thước ba cạnh sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ? A. 5cm;7cm;9cm B. 11cm;12cm;13cm C. 12cm;9cm;15cm D. 7cm;7cm;5cm Câu 22: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 6dm;40cm;20cm. B. 3cm;2,1cm;5cm. C. 6cm;7cm;5cm. D. 2cm;3cm;2cm. Câu 23: Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác thì A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là trọng tâm của tam giác đó. C. là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. D. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. Câu 24: Đa thức 2x4 x2 – 3x 5 có bậc là A. .7 B. . 5 C. . 4 D. . 2 1 Câu 25: Giá trị của biểu thức A 4x2 9 tại x là 2 A. . 11 B. . 10 C. . 7 D. . 8 PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1. (1,0 điểm) Khối lượng của mỗi gói kẹo (tính theo gam) trong một thùng được ghi lại trong bảng sau: 200 198 199 199 201 202 199 198 200 200 198 199 200 200 199 200 201 201 200 199 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng "tần số" các giá trị khác nhau của dấu hiệu. Câu 2. (1,0 điểm) Cho hai đa thức: A x 4x2 2x 8 5x3 7x2 1 và B x 3x3 4x2 9 x 2x 2x3. a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tìm đa thức N x , biết N x A x B x . Câu 3. (1,5 điểm) 1 3 2 a) Xác định phần hệ số, phần biến của đơn thức B x .( 8xy ). 4 b) Cho đa thức f x ax3 bx2 cx d với a là số nguyên dương. Biết f 5 f 4 2020. Chứng minh f 7 f 2 là hợp số. Câu 4. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A,C trên đường thẳng BM. Chứng minh rằng: a) HAM KCM . BH BK b) AB  2 Hết Họ và tên học sinh: Số báo danh: Trang 2/2 - Mã đề 711