Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 (Kèm đáp án) - Học kì II - Năm học 2020-2021

docx 5 trang nhatle22 4070
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 (Kèm đáp án) - Học kì II - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_6_kem_dap_an_hoc_ki_ii_nam_hoc_2020.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 (Kèm đáp án) - Học kì II - Năm học 2020-2021

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – Năm học: 2020 - 2021 MÔN TOÁN 6 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cộng Cấp độ thấp Chủ đề cao 1. Phép nhân Thực hiện phép Tìm số nguyên và tính chất tính số nguyên chưa biết của phép nhân các số nguyên. Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 2. Phân số Rút gọn phân Định nghĩa hai Vận dụng Vận dụng số phân số bằng nhau được quy tắc Tính chất Cộng hai phân cộng phân số; cơ bản của số tính chất giao phân số. hoán, kết hợp, So sánh hai cộng với số 0. phân số. Số câu 1 1 1 2 5 Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 5,0 Biết dùng Nhận biết tia nằm Biết vận dụng thước đo góc giữa hai tia. hệ thức 3. Nửa mặt để vẽ một góc x· Oy ·yOz x· Oz phẳng. Góc. có số đo cho khi tia Oy nằm Số đo góc. trước. giữa hai tia Tia phân Nhận biết Ox, Oz để giải giác của một được tia nằm bài tập đơn góc giữa hai tia giản. qua hình vẽ. Vận dụng góc tạo bởi hai tia đối nhau. Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0,5 0,5 2,0 3,0 Tổng số câu 2 3 4 2 11 Tổng số điểm 2,5 2,5 4,0 1,0 10 Tỉ lệ 25% 25% 40% 10%
  2. TRƯỜNG TH & THCS NEWTON TH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: Toán 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: 6 Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI: Bài 1: (3,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết: x 6 2 5 a. b. x c. 63 x 75 7 21 3 12 Bài 2: (3,0 điểm) Thực hiện các phép tính (tính bằng cách hợp lí nếu có thể): 3 6 a. b. 11.62 + (-12).11 + 50.11 21 42 5 5 20 8 21 c. 13 7 41 13 41 Bài 3: (3,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao chox· Oy = 60o, góc x· Oz = 120o. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) So sánh ·yOz với x· Oy ? c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oy, tính z· Ot ? 1 1 1 1 Bài 4: a. (0.5 điểm) Tính nhanh A ; 12 20 30 9702 1 1 1 1 1 b. (0.5 điểm) Cho B 2 1 . 2 1 . 2 1 2 1 . So sánh B với 2 3 4 100 2 Hết
  3. TRƯỜNG TH & THCS NEWTON TH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: Toán 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Thang Bài Nội dung – Đáp án điểm x 6 7 21 0,25 điểm x.( 21) 6.7 a) x.( 21) 42 42 x 21 x 2 0,5 điểm Vậy x = -2 0,25 điểm 2 5 x 3 12 5 2 x 0,25đ b. 12 3 5 8 0,25đ x Bài 1 12 12 3 1 (3,0 điểm) x 0,25đ 12 4 1 x Vậy 4 0,25đ c. 63 x 75 63 x 75 x 63 ( 75) Trường hợp 1: x 63 75 0.5đ x 138 Trường hợp 2: 63 x 75 x 63 75 x 8 0.5đ Vậy x = 138 hoặc x = -8
  4. 3 6 1 1 a. 0 21 42 7 7 1,0 điểm b. 11.62 + (-12).11 + 50.11 1,0 điểm = 11.[(62 + (-12) + 50] = 11.100 = 1100 Bài 2 c. (3,0 điểm) 5 5 20 8 21 5 8 20 21 5 13 7 41 13 41 13 13 41 41 7 1,0 điểm 5 5 0 0 7 7 Bài 3 (3,0 điểm) 0,5 điểm a/ Vì tia Ox, Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có: x· Oy ·yOz 1200 600 1,0 điểm => ·yOz 600 So sánh: ·yOz = x· Oy c/ Ta có: tia Ot là tia đối của tia Oy nên ·yOt 180 Vì tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ot nên 0.5 điểm ·yOz z· Ot ·yOt · Thay số: 60 zOt 180 · 0 0 0.5đ zOt 180 60 · 0 zOt 120 1 1 1 1 A 12 20 30 9702 1 1 1 1 A Bài 4 3.4 4.5 5.6 98.99 0.25 điểm (1,0 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1 A 3 4 4 5 5 6 98 99 1 1 1 1 1 1 1 1 A 3 4 4 5 5 6 98 99
  5. 1 1 0.25 điểm A 3 99 33 1 32 A 99 99 99 Ta có B là tích của 99 số âm, nên B < 0. Do đó: 1 1 1 1 B 1 . 1 . 1 1 2 2 2 2 2 3 4 100 1 1 1 1 B 1 . 1 . 1 1 4 9 16 10000 3 8 15 9999 0,25đ B 2 . 2 . 2 2 2 3 4 100 1.3 2.4 3.5 99.101 B 2 . 2 . 2 2 2 3 4 100 1.2.3 98.99 3.4.5 100.101 B . 2.3.4 99.100 2.3.4 99.100 1 101 101 1 B . < 100 2 200 2 0,25đ 1 Vậy B < 2 Đông Hương, ngày 18 tháng 03 năm 2021 Người thực hiện Trương Thị Anh