Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Kim Đồng
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Kim Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_ii_nam_hoc_2019_2020_truon.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Kim Đồng
- Bảng ma trận đề kiểm tra toán giữa học kì II lớp 5 Năm học 2019 - 2020 Mạch kiến Số thức, câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng số điểm TN TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL KQ Số 1 1 1 1 2 2 câu Số học, tỉ số Câu phần trăm 1 7 10 11 1,7 10,11 số Số 0.5 0.5 1.0 1.0 1.0 2.0 điểm Số 2 1 1 3 1 câu Thời gian, Câu đại lượng và 2,3 6 9 2,3,6 9 số đo đại lượng Số 1.0 0.5 2.0 1.5 2.0 điểm Số 3 3 câu Yếu tố hình Câu 4,5,8 4,5,8 học số Số 1.5 1.5 điểm Số 1 1 câu Giải bài toán Câu 12 12 có lời văn số Số 2.0 2.0 điểm Số 3 5 2 1 1 8 4 câu Tổng Câu 1,2,3 4-8 9,10 12 11 1-8 9 -12 số Số 1.5 2.5 3.0 2.0 1.0 4.0 6.0 điểm
- TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Họ và tên: Năm học 2019 – 2020 Lớp: 5/ Môn: Toán khối 5 Thời gian: 60 phút Ngày thi: 29/5/2020 Điểm: Lời phê của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 195 Câu 1: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 1,95 B. 19,5 C. 0,195 D. 0,0195 Câu 2: Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu? A. 64% B. 65% C. 46% D. 63% Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = m3 là: A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076 Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là: A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3 Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là: A. 78,5 dm2 B. 196,25 dm2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2 Câu 6: 4 năm 2 tháng là kết quả của số nào? A. 48 tháng B. 50 tháng C. 42 tháng D. 36 tháng Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 18 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp? A. 60% B. 65% C. 70% D. 75% Câu 8: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 7cm và chiều cao là 9 cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật là: A.135 cm3 B. 504 cm3 C. 208 cm3 D.65 cm3
- PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 9: Đặt tính rồi tính a) 39,72 + 46,18 b) 95,64 – 27,35 c) 31,05 x 2,6 d) 77,5 : 2,5 Câu 10: Tìm X a) X x 1,8 = 72 b) X : 7 = 6,1 Câu 11: Tính giá trị biểu thức 8,16 : (1,32 + 3,48) - 0,345 : 2 . Câu 12: Bài toán Một thửa ruộng hình thang có độ dài đáy lớn là 4 m, đáy nhỏ 28 dm và chiều cao bằng 1đáy nhỏ. Tính diện tích thửa ruộng đó. 2
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN GIỮA HKII KHỐI 5 NĂM HỌC 2019 – 2020 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A D C D B A B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9 (2 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm a) 39,72 b) 95,64 c) 31,05 d) 77,5 2,5 + 46,18 - 27,35 x 2, 6 025 31 85,90 68,29 18630 00 6210 80,730 Câu 10 (1 điểm): Làm đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm a) X x 1,8 = 72 b) X : 7 = 6,1 X = 72 : 1,8 (0,25điểm) X = 6,1 x 7 (0,25điểm) X = 40 0,25điểm) X = 42,7 (0,25điểm) Câu 11(1 điểm) 8,16 : (1,32 + 3,48) - 0,345 : 2 = 8,16 : 4,8 – 0,1725 (0,25điểm) = 1,7 – 0,1725 (0,25điểm) = 1,5275 (0,5điểm) Câu 12 (2 điểm): Bài giải Đổi ra dm : 4m = 40dm (0,25điểm) Chiều cao thửa ruộng là: (0,2 5điểm) 1 28 x = 14 (dm) (0, 5điểm) 2 Diện tích thửa ruộng đó là: (0,25điểm) (40 + 28) x 14 : 2 = 476 (dm2) (0, 5điểm) Đáp số: 476 dm2 (0,25điểm)