Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

doc 4 trang nhatle22 3750
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_ii_nam_hoc_2018_2019_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

  1. PHÒNG GD&ĐT TP NAM ĐỊNH MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI NĂM TRƯỜNG: TIỂU HỌC LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn : Toán - Lớp 5 S Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng T Mạch kiến thức, kĩ Số câu, T năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: - Chuyển phân số Số câu 2 1 2 1 6 thành số thập phân, giá trị các hàng của số thập phân. 1 - Các phép tính với Câu số 1,2 8 3,4 9 số thập phân, so sánh số thập phân Số 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 - Biết tìm tỉ số phần điểm trăm của hai số Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 2 2 - Chuyển đổi, thực 2 Câu số 6,7 hiện phép tính với số Số đo độ dài, số đo diện 1,0 1,0 tích, thể tích. điểm Yếu tố hình học: 1 1 - Biết tính chu vi và diện tích của hình tròn 5 3 - Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình 1,0 1,0 lập phương và hình hộp chữ nhật Số câu 1 1 Giải toán có lời văn: 4 Câu số 10 9 - Giải bài toán về chuyển động Số 2,0 2,0 điểm Số câu 2 1 3 2 1 1 10 Tổng Số 2,0 1,0 3,0 1,0 1,0 2,0 10,0 điểm
  2. PHÒNG GD&ĐT TP NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM TRƯỜNG: TIỂU HỌC LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2018 - 2019 MÔN: TOÁN - LỚP 5 Họ và tên: Thời gian: 40 phút Lớp 5 ( không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Giáo viên coi (ký, ghi rõ họ tên) Điểm bằng số 1 2 Giáo viên chấm (ký, ghi rõ họ tên) Điểm bằng chữ: 1 2 Đề bài : Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. a. Trong số thập phân 632,587 số 8 có giá trị là A. 8 B. 8 C. 8 10 100 1000 b. Phân số 7 viết dưới dạng số thập phân là: 2 A. 2,7 B. 7,2 C. 3,5 Câu 2. Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B. A B 3,467 34,67 x 10 346,7 34,67 x 0,01 0,3467 Câu 3. a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm hoàn thành dãy sau: 19,05; 20,05; ; 40,05; 50,05 b.Viết các số sau: 4,5; 4,23; 4,505; 4,203 theo thứ tự từ bé đến lớn:
  3. Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Huyện Hoàng Su Phì có 120ha đất trồng chè và 360ha đất trồng cây ăn quả. Hỏi: a. Diện tích trồng cây ăn quả gấp lần diện tích đất trồng cây chè b. Diện tích đất trồng cây chè bằng % đất trồng cây ăn quả Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm a, Chu vi hình tròn là: . 3cm b. Diện tích hình tròn là: Câu 6. Điền dấu > ,< , = thích hợp vào chỗ trống a. 9m2 2dm2 + 1,2m2 100 dm2 + 8,5m2 b. 5m3 3dm3 5003 lít Câu 7. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: Cho hình lập phương có độ dài cạnh là 4m và hình hộp chữ nhật có chiều dài 500 cm, chiều rộng 3m và chiều cao 175cm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật lớn hơn diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật. Diện tích toàn phần của hình lập phương nhỏ hơn diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. Câu 8. Đặt tính rồi tính a. 120,46 x 5 b. 70,65 : 15,7 Câu 9. Tìm x a. 38,02 + x = 40,04 + 9 x 4 b. x : 12,2 = 40,6 – 253 x 0,1 Câu 10. Lúc 7 giờ một xe máy đi từ A đến B với vận tốc là 35km/giờ. Sau đó 10 phút một ô tô đi từ B đến A với vận tốc bằng 120% vân tốc của xe máy. Trên
  4. quãng đường đi xe ô tô có nghỉ 15 phút. Hai xe gặp nhau lúc 9 giờ15 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải