Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Bình Thắng

doc 5 trang nhatle22 2320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Bình Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_ii_nam_hoc_2018_2019_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Bình Thắng

  1. Thứ ngày tháng 03 năm 2019 Trường TH Bình Thắng A KIỂM TRA GIỮA KÌ II (2018 – 2019) Họ và tên: MÔN: TOÁN Học sinh lớp: 5A Thời gian: 40 phút Giám thị Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo đúng yêu cầu của các bài tập dưới đây. Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 97,253 có giá trị là: 1đ ( M1) A. 50 B. 500 C. 5 D. 5 10 100 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) ( M1) a. 78,02 > 77,65 ; b. 240 – 100 x 2 = 40 Câu 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 8 cm là : 1đ ( M1) A. 120 cm2 B. 120 cm3 C. 64 cm3 D. 16 cm3 Câu 4. Điền vào chỗ 1đ ( M2) a) 7,002 m3 = dm3 b) 3 dm3 435 cm3 = dm3 Câu 5. Đặt tính rồi tính: 1đ ( M2) a. 3 giờ 27 phút + 2 giờ 18 phút ; 15,7 phút x 3 Câu 6. Điền dấu > ; < ; = cho thích hợp vào chỗ, 1đ (M2) 2giờ 15 phút 135 phút 3 năm 3 tháng 33 tháng
  2. Câu 7: Tìm x: (1 điểm) (M3) x + 35,2 = (25,6 x 3,4) Câu 8. Hình tam giác có cạnh đáy 28 cm, chiều cao 0,5dm. Diện tích của hình tam giác đó là: (M3) A. 1400cm2 B. 700cm C. 14 cm2 D. 700cm2 Câu 9. Một hình tròn có đường kính là 8 cm, tính diện tích hình tròn đó ? (M3) Trả lời : Diện tích hình tròn đó là cm2. Câu 10: (1đ) Một mảnh đất hình thang có số đo hai đáy lần lượt là 85 mét và 35 mét. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Hỏi diện tích mảnh đất này là bao nhiêu mét vuông? ( M4) Bài giải
  3. Trường TH Bình Thắng A KHỐI 5 KIỂM TRA GIỮA KÌ II (2018 – 2019) Đáp án: MÔN TOÁN Câu 1: Đáp án D (1đ) Câu 2: a) Đ ; b) Đ Câu 3: Đáp án B (1đ) Câu 4: a) 7,002 m3 = 7002 dm3 b) 3 dm3 435 cm3 = 3,453 dm3 Câu 5: a) 5 giờ 45 phút (0,5đ) ; b) 47,1 phút (0,5đ) . Câu 6: 2giờ 15 phút = 135 phút (0,5đ) 3 năm 3 tháng > 33 tháng (0,5đ) Câu 7: Tìm x: (1 điểm) x + 35,2 = (25,6 x 3,4) x + 35,2 = 87,04 ( 0,5đ) x = 87,04 - 35,2 x = 51,84 ( 0,5đ) Câu 8. Đáp án D (1đ) Câu 9: (Trả lời : Diện tích hình tròn đó là: 50,24 cm2. Câu 10 Bài giải Chiều cao của mảnh đất hình thang là: (0,2đ) (85 + 35 ) : 2 = 60(m) (0,2đ) Diện tích mảnh đất hình thang là: (0,2đ) (85 + 35 ) x 60 : 2 = 3600(m2) (0,2đ) Đáp số: 3600m2 (0,2đ) Lưu ý: Học sinh giải cách khác mà cách làm đúng và kết quả đúng vẫn cho điểm tối
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – LỚP 5 MÔN TOÁN Mạch kiến Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, kĩ câu và số năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Số câu 2 1 1 2 2 Đọc viết , so sánh thập Câu số phân và các 1;2 5 7 1;2 5;7 phép tính với số thập Số điểm 2đ 1đ 1đ 2đ 2đ phân, tìm x Đại lượng Số câu 2 2 và đo đại lượng: Đổi Câu số 4;6 4,6 các đơn vị đo thời gian, Viết được số đô Số điểm thể tích 2đ 2đ dưới dạng STP Yếu tố hình Số câu 1 2 1 3 1 học: Tính được diện Câu số 3 8;9 10 3;8;9 10 tích hình tam giác , hình thang, hình tròn, hình hộp chữ Số điểm 1đ 2đ 1đ 3đ 1đ nhật,giải được các bài toán liên quan đến diện tich. Số câu 3 2 1 2 1 7 3 Tổng Số điểm 3đ 2đ 1đ 3đ 1đ 7đ 3đ