Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2017-2018
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_ii_nam_hoc_2017_2018.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2017-2018
- Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học: 2017 -2018 Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian 40 phút Họ và tên: Lớp 5 Trường Tiểu học I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng Câu1: a) Phân số nào lớn hơn 1? A. 20 B. 19 C. 19 D. 20 19 20 19 20 b) Phân số 45 viết dưới dạng số thập phân nào? 1000 A. 4,5 B. 0,45 C. 0,045 D. 0,0045 Câu 2: Diện tích của hình tam giác là 25,3cm2, độ dài đáy của hình tam giác là 9,2cm. Chiều cao của hình tam giác là: A. 5cm B. 5,5cm C. 55cm D. 55,5cm Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 6,89 x 10 = 68,9 b) 57,5 x 0,01 = 5,75 c) 9,01 : 0,1 = 90,1 d) 65,9 : 0,01 = 0,659 Câu 4: Trường Tiểu học có 800 học sinh, số học sinh nữ chiếm 52,5% số học sinh toàn trường. Số học sinh nữ của trường đó là: A. 600 học sinh B. 480 học sinh C. 420 học sinh D. 402 học sinh Câu 5 a) Điền ( > ; < ; = ) 506cm2 5m 6cm2 3,45m3 3m3 45dm3 b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 3năm rưỡi = tháng = năm 3 tấn = kg = tấn 5 Câu 6: Lan đi học từ nhà lúc 6 giờ 45 phút đến trường lúc 7 giờ với vận tốc 12,6 km/giờ. Quãng đường Lan đi học từ nhà đến trường là: A. 3,5km B. 3,15km C. 3,51km D. 5,13km II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 97,2 + 4,879 b) 82,55 : 1,27
- Câu 2: a) Tìm x b) Tính giá trị biểu thức X : 7,5 = 3,7 + 4,1 15,3: ( 1+ 0,25 x 16) Câu 3: Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 55dm, chiều cao 38dm. Nếu mỗi người làm việc trong phòng đó đều cần có 6m 3 không khí thì có bao nhiêu học sinh trong phòng đó, biết rằng lớp học chỉ có 1 giáo viên và thể tích đồ đạc trong phòng chiếm 5m3 ? Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 216 cm 3. Nếu tăng 3 kích thước của hình hộp chữ nhật lên 3 lần thì thể tích của hình hộp chữ nhật mới là bao nhiêu?
- ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC 2017-2018 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: (mức 1) 1 điểm a) Khoanh vào A (0,5 điểm) b) Khoanh vào C (0,5 điểm) Câu 2: Khoanh vào B (mức 2) 1 điểm Câu 3: (mức 1) 1 điểm a) Đ b) S c) Đ d) S Câu 4: Khoanh vào C (mức 1) 0,5 điểm Câu 5: (mức 2) 1 điểm a) Điền ( > ; 3m3 45dm3 b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 năm rưỡi = 42 tháng = 3,5 năm 3 tấn = 600 kg = 0,6 tấn 5 Câu 6: Khoanh vào B (mức 3) 0,5 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (mức 1) 1 điểm a) 102,079 (0,5 điểm) b) 65 (0,5 điểm) Câu 2: (mức 2) 1 điểm a) (0,5 điểm) b) (0,5 điểm) X : 7,5 = 3,7 +4,1 15,3 : ( 1 + 0,25 x 16) X : 7,5 = 7,8 = 15,3 : ( 1 + 4) X = 7,8 x 7,5 = 15,3 : 5 X = 58,5 = 3,06 Câu 3: (mức 3) 2 điểm Bài giải Đổi 55dm = 5,5m; 38dm = 3,8m (0,25 điểm) Thể tích của phòng học đó là: 10 x 5,5 x 3,8 = 209 ( m3 ) (0,5 điểm) Thể tích không khí trong phòng học đó là: 209 – 5 = 204 (m3 ) (0,5 điểm) Số học sinh có trong phòng học đó là: 204 : 6 – 1= 33 ( học sinh) (0,5 điểm) Đáp số 33 học sinh (0,25 điểm)
- Câu 4: (mức 4) 1 điểm Bài giải Nếu tăng 3 kích thước của hình hộp chữ nhật lên 3 lần thì thể tích tăng số lần là: 3 x 3 x 3 = 27( lần) Thể tích mới là: 216 x 27 = 5832 ( cm3 ) Đáp số: 5832 cm3
- MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI NĂM 2017-2018 Mức 2 Mức 4 Mức 1 Mức 3 TỔNG Mạch kiến Thông VD sáng Số câu Nhận biết Vận dụng tạo thức, và số hiểu kĩ năng điểm TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ Số tự nhiên, Số câu 1 1 phân số Số 1,0 1,0 điểm Số thập phân, Số câu 2 1 1 2 2 các phép tính với số thập Số phân. Giải 1,5 1,0 1,0 1,5 2,0 điểm toán về tỉ số phần trăm. Đại lượng và Số câu 1 1 đo đại lượng: độ dài, khối Số lượng, thời điểm 1,0 1,0 gian, diện tích, thể tích. Số câu 1 1 1 1 2 Yếu tố hình học: chu vi, Số diện tích, thể điểm 1,0 2,0 1,0 1,0 3,0 tích các hình đã học. Giải bài toán Số câu 1 1 về chuyển Số động đều: bài điểm toán có liên quan đến các 0,5 0,5 phép tính với số đo thời gian. Số câu 3 1 2 1 1 1 1 5 5 Số 5,0 5,0 Tổng 2,5 1,0 2,0 1,0 0,5 2,0 1,0 điểm