Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 8 (Kèm đáp án)

doc 37 trang nhatle22 8010
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 8 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_2_de_so_8_kem_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 8 (Kèm đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG KỲ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 . ĐỀ KIỂM TRA LỚP 5 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) . Câu 1 (0,5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (MĐ 1) Giá trị của chữ số 5 trong sô 34,058 là 5 A. 5 C. 100 5 5 B. D. 10 1000 Câu 2( 0,5điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (MĐ 1) Số gồm bảy mươi hai đơn vị, ba phần mười, chín phần nghìn viết là: A. 72,309 C. 72,390 B. 72,39 D. 723,9 3 3 3 Câu 3(0,5 điểm): 6m 15dm = m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (MĐ 1) A. 6,15 C. 6,15 B. 6,015 D. 0,615 C©u 4: (2 ®iÓm) §Æt tÝnh råi tÝnh. (MĐ 2) 75,8 + 249,19 57,648 - 35,37 2,58 x 1,5 17,4: 1,45 Câu 5(1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (MĐ 2) Giá trị biểu thức: 35,2 + 25,76 : 2 A. 60,96 B. 58,08 C. 48,08 D. 30,48 Câu 6 (1điểm): Viết vào chỗ chấm: (MĐ 2) 2 năm 6 tháng = tháng 45 phút = 0, giờ 7 năm 4 tháng = tháng 15 phút = .giờ 1
  2. Câu 7 (2điểm): Tìm x: (MĐ 3) a) x + 5,84 = 9,16 + 25,2 b) x : 0,35 = 2,55 - 0,41 Câu 8(1 điểm). Tháng 12 năm 2016, giá 1 kg lợn là 40 000 đồng. Hiện nay, giá đã hạ 25% so với tháng 12/2016. Giá lợn hơi hiện nay là đồng. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (MĐ 3) A. 32 000 C. 50 000 B. 53 333 D. 30 000 Câu 9(1 điểm): Một ô tô dự định đi một quãng đường dài 280 km. Ô tô đó đi với vận tốc 40 km/giờ và đã đi được 3,5 giờ. Hỏi ô tô đó còn phải đi tiếp quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét? (MĐ 3) Bài giải Câu 10(0,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (MĐ 4) Người ta làm một bể cá hình lập phương làm bằng kính không có nắp đậy (độ dày của kính không đáng kể) có cạnh là 0,8 m. Thể tích của bể là m3. 2
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 . PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) . PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM - Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (M1)Câu 1(0,5 điểm) a. Số thập phân: 2 đơn vị; 4 phần mười, 6 phần trăm viết là: A. 0,642 B. 0,246 C. 24,6 D. 2,46 b. Chữ số 5 trong số 162, 57 chỉ: A. 5 B.5 C. 50 D. 5 10 100 (M1)Câu 2. (0,5 điểm) Hỗn số 2 3 được viết dưới dạng phân số là: 5 A. 21 B. 25 C. 13 D. 13 5 3 10 5 (M2)Câu 3. (0,5 điểm ) Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1 số viên bi có màu: 5 A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng (M1)Câu 4. (0,5 điểm ) Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 10 giờ kém 10 phút là: A. 10 phút B. 45phút C. 30 phút D. 60 phút (M3)Câu 5. (0,5 điểm) Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất ? A. 150% B. 60% C.6% D. 40% (M4) Câu 6. (1 điểm ) Người ta xếp các hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình lập phương lớn có diện tích toàn phần 600cm2 . Sau đó người ta bỏ đi 4 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm ở bốn đỉnh phía trên của hình lập phương lớn rồi sơn tất cả các mặt bên ngoài. Hỏi có bao nhiêu hình lập phương nhỏ được sơn cả hai mặt? A. 120 B. 88 C. 84 D. 96 (M2) Câu 7. (0,5 điểm ) Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 5840g = . kg b) 0,65km2 = ha PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 8(2 điểm ) Đặt tính rồi tính a) 4, 64 x 12,5 b) 12,5 : 0,25 3
  4. c) 43, 57 + 28, 6 d) 26,5 – 13,68 Câu 9(2 điểm ) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Bài giải Câu 10 (2 điểm) Một HHCN có chiều dài 6,6 cm, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài, chiều cao bằng nửa chiều dài. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích HHCN đó. Bài giải 4
  5. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 . PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) . I. Phần trắc nghiệm ( 7điểm ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng: Câu 1(0,5 điểm). Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào? M1 A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. hàng phần nghìn Câu 2(0,5 điểm). 25% của 520 là M1 A 260 B. 130 C 260% D 130% Câu 3(0,5 điểm). (1 giê 12 phót + 2 giê 20 phót) x 4 = giờ phút A. 12 giờ 8 phút B. 14 giờ 44 phút M2 C. 24 giờ 24 phút D. 14 giờ 8 phút Câu 4(0,5điểm). Thể tích của hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình bên dưới là: M1 A.800 dm3 B. 40 dm3 4dm C. 80 dm3 D.96 dm3 4dm 6dm Câu 5(0,5 điểm). 24m2 6dm2 = m2 M2 Số thập phân thích hợp vào chỗ chấm là: A. 24,6m2 B. 24,06m2 C. 24,006m2 D. 240,6m2 Câu 6 (0,5 điểm). Chiều cao hình tam giác có độ dài đáy 35 cm và diện tích 5,95 dm2 là: A. 3,4dm B. 4,32 dm M3 C. 1,7dm D. 20,825 dm Câu 7 (0,5 điểm). Giá trị của biểu thức 360,5 + 12,8 - 16,6 : 2 x 5 là: M2 A. 89,75 B. 331,8 C. 332,5 D. 890,5 II. Phần tự luận(3điểm): Câu 8 (1 điểm). Đặt tính rồi tính. a) 45,06 x 8,4 ; b) 88,02 : 5,4 M2 5
  6. Câu 9 (2 điểm) : Hai người đi ô tô ngược chiều nhau từ hai địa điểm A và B cách nhau 175 km để gặp nhau. Vận tốc của người đi từ A là 42,5 km/h. Vận tốc của người đi từ B là 45 km/h. Hỏi M3 a) Sau mấy giờ họ gặp nhau? b) Chỗ gặp nhau cách A mấy km ? Câu 10(1 điểm): Cho một số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân. Số này tăng, giảm thế nào nếu: M4 a) Bỏ dấu phẩy của số đó đi. b) Chuyển dấu phẩy của số đó sang phải một hàng. Câu 11: (2,5 điểm) Một thửa ruộng hình thang có đáy bé bằng số bé nhất có 2 chữ số, đáy lớn bằng 3/2 đáy bé, chiều cao bằng ½ đáy bé. Tính diện tích hình thang, biết 10 m2 thu hoạch được 12 kg rau. Hỏi cả thửa ruộng đó thu được bao nhiêu kg rau? 6
  7. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 . PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) . A. Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) - Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng Bài 1(1điểm)-M1: Trong số thập phân 296, 83 chữ số 8 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng chục C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm Bài 2(1điểm)-M1: Số 0,75 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 75% B. 7,5% C. 750% D. 0,75% Bài 3(1điểm)-M1: Số thích hợp viết vào chỗ chấm 2 giờ 20 phút = phút là: A.120 B. 144 C. 140 D. 1440 Bài 4(1điểm)-M2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 820 kg = tấn là: A. 8,2 B. 0,82 C. 0,082 D. 0,0082 Bài 5(1điểm)-M2: Hình tròn có bán kính 5 cm thì diện tích là: A. 78,5 cm2 B. 7,85 cm2 C. 78,5 cm2 D. 785 cm2\ Bài 6(1điểm)-M3: Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm 3 ; chiều dài 6 cm ; chiều cao 9 cm. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó. A. 45cm B, 30cm C. 5cm D. 6cm Bài 7(1điểm)-M4:Một hình thang có đáy lớn 12 cm, đáy bé 8 cm và diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 10 cm. Chiều cao hình thang là cm B. Phần II: Tự luận (3 điểm) Bài 7(1điểm)-M2: Đặt tính, thực hiện phép tính 25,04 x 6,5 c. 125,76 : 1,6 Bài 8 (2 điểm)-M3 Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến B lúc 10 giờ 42 phút. Ôtô đi với vận tốc 60 km/giờ và nghỉ dọc đường hết 12 phút .Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B 7
  8. TRƯỜNG TIỂU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 . PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) . PHẦN I: Trắc nghiệm Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: M1 Câu 1: (1điểm) 20% của 200 là: A. 20 B. 40 C. 400 D. 200 M1 Câu 2:(1điểm) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: A. 5 B.5 C. 50 D. 5 10 100 M1 Câu 3:(1điểm) : 1 giờ 25 phút × 4 có kết quả là : A. 5 giờ 20 phút B. 5 giờ 100 phút C. 4 giờ 29phút D. 5 giờ 40 phút M2 Câu 4: (1điểm) Một hình tròn có chu vi là 6, 28 cm. Bán kính của hình tròn đó là: A. 1 cm B. 2cm C. 3cm D. 3,14cm M3 Câu 5: (1điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm 3 ; chiều dài 6 cm ; chiều cao 9 cm. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó. B.45cm B, 30cm C. 5cm D. 6cm M2 Câu 6: (1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 42m3 53dm3 = dm3 503 m = . km 15,4hm2 = . hm2 dam2 8,6 tạ = kg M4 Câu 7: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m chiều rộng 9,5 m. Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai. Chu vi hình chữ nhật thứ hai là : m Phần II: Tự luận M2 Câu 8: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: 275, 98 × 10,5 28,32 : 0,8 8
  9. M3 Câu 9: (2 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. GIẢI Câu 10Một mảnh đất hình tam giác có cạnh đáy 35m. Nếu kéo dài cạnh đáy thêm 5m thì diện tích sẽ tăng thêm 41m2. Tính diện tích đám đất lúc chưa kéo dài cạnh đáy.M4 9
  10. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 . PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 7 điểm ) Hãy khoanh vào các chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1: ( 1 điểm )-M1: Giá trị của chữ số 8 trong số thập phân 56,782 là: 8 A.8 B. 8 C. D. 8 10 100 1000 Bài 2: (1 điểm)- Mđ1.Số thập phân gồm: 2 đơn vị, 3 phần trăm viết là: A. 2,3 B. 2,30 C. 2,03 D. 2,300 Bài 3: ( 1điểm )-M2: Kết quả của phép tính 1 + 1 : 3 là: 2 4 A. 7 B. 3 C. 3 D. 2 12 12 4 18 Bài 4: (1 điểm)-M2: 25% của 240 là: A. 0,6 B. 60 C. 600 D. 6 Bài 5(0,5 điểm) –M2. Số thích hợp được viết vào chỗ chấm: 0,56 ha= dam2 là: A. 5,6 B. 56 C. 560 D. 5600 Bài 6: (1 điểm)- M1. Thể tích hình lập phương có cạnh 2cm là: A. 8cm2 B. 4cm3 C. 8cm3 D. 16 cm3 Bài 7: (1 điểm)-M3. Diện tích của một hình tròn có chu vi 1,884 cm là: A. 0,2826cm B. 0,942cm C. 0,942cm2 D. 0,2826cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 3 điểm ) Bài 1(1 điểm)-M2: Đặt tính rồi tính: a. 4 giờ 23phút + 5giờ 57phút b. 5,68 giây : 0,4 Bài 2(1,5 điểm)-Mđ3: Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 5giờ 15phút và đến Hải Phòng lúc 7giờ 55phút. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút.Vận tốc của ô tô là 45km/giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng? Bài giải 10
  11. Bài 3; ( 1 điểm)-M4: Tìm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số vữa chia hết cho 2, vữa chia hết cho 3 lại vừa chia hết cho 5. 11
  12. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 . PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc viết câu trả lời vào chỗ chấm trong các câu sau: Câu 1(1điểm) M1 : Chữ số 5 trong số 162,57 có giá trị là : A. 5 B. 5 C. 5 D. 50 10 100 Câu 2 (1điểm) M2: 5840g = . kg . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 5,84 B. 58,4 C. 0,584 D. 584 / 0,5 Câu 3 (1 điểm) M1: Khoảng thời gian từ lúc 5 giờ 15 phút đến 6 giờ 15 phút là: đ A. 30 phút B. 45phút C. 60 phút D. 35phút / Câu 4 (1 điểm) M2: Một hình thang có đáy bé là 10cm, đáy lớn 20 cm, chiều cao bằng 1,5 0,5 dm.Vậy diện tích hình thang đó là: đ / 2 2 2 2 0,5 A. 450cm B. 45 cm C. 225 cm D. 22,5 cm đ Câu 5(1 điểm) M1: Viết hỗn số sau dưới dạng phân số: 2 3 = / 5 Câu 6(1 điểm) M3. Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi 1đ diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất ? / 1đ A. 150% B. 60% C.6% D. 40% Câu 7(1 điểm) M3: Một xe máy đi từ A với vận tốc 35km/giờ. Một giờ rưỡi sau ô tô con cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ và cùng chiều với xe máy. Hai xe đến B cùng một lúc. Quãng đường AB dài là km. PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5 điểm) Câu 7(1 điểm) M2: Đặt tính rồi tính / 35,5 7,63 61,545 : 1,65 /7đ 1đ Câu 8(1 điểm) M3: Trong một ngày 11 công nhân đắp được 33 m đường . Hỏi với mức làm như vậy, trong một ngày 15 công nhân đắp được bao nhiêu mét đường? / 2đ Câu 10( 1điểm) M4: Tìm 2 số thập phân y biết: 2,5 < y < 2,6 12
  13. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 . PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) . I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. MĐ1: Chữ số 8 trong số 491,832 thuộc hàng: (0,5điểm) a. Chục b. Trăm c. Phần mười d. Phần trăm Câu 2. MĐ2: Kết quả của phép cộng: 1giờ 34 phút + 6 giờ 26 phút = ? (0,5điểm) a. 7 giờ b. 7 giờ 50 phút c. 8 giờ d.8 giờ 50 phút Câu 3. MĐ2: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? (1điểm) a. 150% b. 60% c. 66 d. 40% Câu 4.MĐ3: Diện tích hình tròn có đường kính 12 cm là: (1điểm) a. 113, 04 cm2 b.37, 68 cm2 c.75,36 cm2 d. 452,16 cm2 Câu 5.MĐ2: Một ô tô đi trong 4 giờ với vận tốc 42, 5 km/giờ. Quãng đường ô tô đó đi được là: (1điểm) a. 17 km b. 170 km c. 177 km d. 17,7 km Câu 6. MĐ2: Tìm x biết: X 1,8 = 72( 1điểm) a. 4 b. 40 c. 400 d. 0,4 Câu 7. MĐ2:Diện tích hình thang có đáy lớn 6dm ; đáy bé 4 dm chiều cao 3dm là:(1điểm) a. 15 dm2 b. 7,5 dm2 c. 30 dm2 d. 75 dm2 Câu 8: MĐ4: 1 điểm: Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 294 cm3. Vậy thể tích của hình đó là: A. 343cm3 B. 49cm3 C. 73,5cm3 D. 433cm3 B. Phần II. Tự luận: Câu 1: MĐ 2: Đặt tính rối tính: (1điểm) a/ 605,26 + 217,3 b/ 800,56 – 384,48 Câu 2: MĐ 3: (2 điểm) Một người thợ gò một cái thùng tôn không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4 dm và chiều cao 9 dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn). 13
  14. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 . PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) . Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: MĐ 1: (1 điểm) Số “Năm mươi ba phẩy bảy trăm sáu mươi tư” viết là: A. 53,764 B. 503,764 C. 53,7604 D. 53,70064 Câu 2: MĐ 1: (1 điểm) Chữ số 4 trong số thập phân 156,324 có giá trị là: A. 4 B. 4 C. 4 D. 4 10 100 1000 Câu 3: 1 điểm: MĐ3: Diện tích hình tròn có đường kính 12 cm là: a. 113, 04 cm2 b.37,68 cm2 c.75,36 cm2 d. 452,16 cm2 Câu 4: MĐ 2: (1 điểm) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0, 5000 ? A. 0, 5 B. 0,05 C. 0,005 D. 5,0 Câu 5: MĐ 3: (1 điểm) Lan có 3 viên bi trắng và 6 viên bi đỏ. Tỉ số phần trăm giữa số bi trắng so với số bi đỏ là: A. 0,5% B. 5% C. 50% D. 2% Câu 6: MĐ 2: (1 điểm) Thể tích của một hình lập phương có cạnh 3 dm là: A. 9 dm3 B. 27 dm3 C. 36 dm3 D. 54 dm3 Câu 7: MĐ 4: (1 điểm) Hình dưới đây có một hình chữ nhật và hai nửa hình tròn. Diện tích phần đã tô đậm là: A. 7,065 cm2 B. 7,935 cm2 5cm C. 9,42 cm2 D. 5,58 cm2 . .3cm Phân II: Tự luận Câu 1: MĐ 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 24,3 3,5 8,46 : 3,6 14
  15. Câu 2: MĐ 3: (2 điểm) Một ô tô đi từ A lúc 8 giờ 50 phút đến 11 giờ 50 phút thì đến B với vận tốc 60 km/giờ. Tính quãng đường từ A đến B. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 Ho ten: NĂM HỌC 2017 - 2018 . PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) . A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: MĐ1 (1 điểm) Chữ số 9 trong số thập phân 134,985 có giá trị là: A. 900 B. 9000 C. 9 D. 9 100 10 25 Câu 2: MĐ1 (1 điểm) Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 2,5 B. 25,100 C. 0,25 D. 0,025 Câu 3: MĐ2 (1 điểm) Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 18 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó? A. 0,6% B. 60% C. 40% D. 0,4% Câu 4: MĐ2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2,3cm3 = . dm3 A. 0,23 dm3 B. 0,023 dm3 C. 0, 0023 dm3 D. 0,00023 dm3 Câu 5: MĐ3 (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S Một ô tô đi từ A đến B hết 2 giờ rưỡi. Hỏi nếu ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ 45 phút thì đến B vào lúc nào ? a, 9 giờ 48 phút b, 10 giờ 15 phút c, 10 giờ 20 phút d, 10 giờ 25 phút Câu 6: MĐ3 (1 điểm) Một xe đạp đi được quãng đường dài 60 km hết 1 giờ rưỡi. Tính vận tốc của xe đó. A. 54 km/ giờ B. 45 km/ giờ C. 36 km/ giờ D. 40 km/ giờ) 2 Câu 7: MĐ4 (1 điểm) Tính độ dài của một cạnh đáy hình tam giác có chiều cao là m và 5 diện tích 12 dm2 la: A. 6 dm B. 60 m C. 3 dm D. 30 m B/ PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm):Câu 1: MĐ2 (1 điểm): Đặt tính rồi tính a/ 28,5 : 2,5 b/ 12,45 3,5 15
  16. Câu 3: MĐ3 (2 điểm) Một máy bay bay với vận tốc 860 km/giờ được quãng đường 2150 km. Hỏi máy bay đến nơi lúc mấy giờ, nếu nó khởi hành lúc 8 giờ 45 phút? TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 . PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) . Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: MĐ1: 0,5 điểm. Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 2: MĐ1: 0,5 điểm. Phân số 2 viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0 Câu 3 : MĐ 2: 1 điểm. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm của bài : 20m3 28dm3 = .m3 là : A. 20,208 B. 20,028 C. 20,28 D. 20,0028 Câu 4 : MĐ 2: 1 điểm. Hình tròn có bán kính 3 cm. Diện tích hình tròn đó là: A. 28,26cm2 B. 282,6 cm2 C. 2,826 cm2 D. 2826 cm2 Câu 5 : MĐ 2: 1 điểm. Hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5dm, chiều rộng 1,1dm,chiều cao 0,5dm. Thể tích của hình hộp đó là : A. 8,25dm3 B. 2,85 dm3 C. 0,825 dm3 D. 82,5 dm3 Câu 6 : MĐ 3 : 1 điểm. Chiếc khăn hình tam giác có đáy dài 9,25 dm và chiều cao 24 cm. Diện tích chiếc khăn hình tam giác là: A. 111 dm2 B.222 dm2 C. 11,1 dm2 D. 111 dm2 Câu 7 : MĐ 2:(1 điểm) Nối mỗi dòng ở cột A với mỗi dòng ở cột B để được kết quả đúng A B 17 giờ 49 phút – 13 giờ 17 phút 9 ngày 21 giờ 3 ngày 7 giờ x 3 3 năm 1 tháng 15 năm 5 tháng : 5 4 giờ 32 phút Câu 8: MĐ4 (1 điểm) Tính độ dài của một cạnh đáy hình tam giác có chiều cao là 2 m và 5 diện tích 12 dm2 la: A. 6 dm B. 60 m C. 3 dm D. 30 m Phần II: Tự luận. Câu 1: MĐ 2: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: 702,84 + 85,69 25,56 x 3,7 16
  17. , Câu 2: MĐ 3: ( 2điểm ) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 30,5 m, đáy bé là 20,5 m, chiều cao là 10 m. a .Tính diện tích của thửa ruộng đó? b. Cứ 1 m2 thửa ruộng thu được 0,9 kg thóc tươi. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu kg thóc tươi? Bài giải 17
  18. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 . PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) . I. Phần trắc nghiệm(7 điểm): * Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 6) Câu 1(1 điểm): Số thập phân gồm ba trăm hai mươi mốt đơn vị và 4 phần trăm viết là: M1 A. 3201,04 B. 321,04 C. 321,4 D. 300,214. Câu 2(1 điểm): Số được viết dưới dạng số thập phân của 3 giờ 6 phút là: M2 A. 3,6 giờ B. 3,1 giờ C. 3,1 phút D. 3,5 giờ Câu 3(1 điểm): Chu vi hình tròn có bán kính 1,5cm là: M1 A. 9,42 cm B. 4,71 cm C. 7,065cm D. 47,10cm Câu 4(1 điểm): Tổng 2 số là 2016, hiệu của hai số là 0,6. Vậy số bé là: M2 A. 1011. B. 1005. C. 1008,3. D. 1007,7. Câu 5(1 điểm): Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm 3, chiều dài 1,5m, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là : M3 A. 10dm B. 4dm C. 8dm D. 6dm Câu 6(1 điểm): 25% của 2016m2 là: M1 A. 25m2 B. 450m2 C. 504 m2 D. 540 m2 Câu 7(1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: M2 Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 là: II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 8(1 điểm): Thực hiện phép tính: M2 a) 157,3 – 13,57 b) 34,72 : 1,4 18
  19. Câu 9(1 điểm): Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? M3 Câu 10(1 điểm): Tìm a biết: M4 (a + 1) + (a + 2) + (a + 3) + (a + 4) + (a + 5) = 315 19
  20. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 . PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) . *Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 6) Câu 1.(0,5 điểm): Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702 Câu 2(1 điểm) : Cho các số: 98,76; 97,86; 98,67; 97,68. Số lớn nhất trong các số đã cho là: A. 98,76 B. 97,86 C. 98,67 D. 97,68 Câu 3. (0,5 điểm): Hình hộp chữ nhật là là hình: A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh. C. Có 6 mặt, và 3 kích thước đó là chiều dài, chiều rộng, chiều cao D.Có 6 mặt là hình chữ nhật, có 8 đỉnh, 12 cạnh, và 3 kích thước đó là chiều dài, chiều rộng, chiều cao Câu 4.(0,5 điểm): Vận tốc của máy bay là 180 m/giây, vận tốc của máy bay với đơn vị đo là km/giờ là: A. 10,8 km/giờ B. 648km/giờ C.10 800 km/giờ D. 648 000 km/giờ Câu 5. (0,5 điểm): Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận, thắng 18 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội là: A. 19% B. 85% C. 90% D. 95%. Câu 6. (1 điểm): Diện tích hai mặt đáy của một hình lập phương là 18cm2. Hỏi diện tích tất cả các mặt của hình lập phương đó là bao nhiêu? A. 27cm2 B. 36 cm2 C. 54cm2 D. 81cm2 Câu 7: ( 1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 0, 79 m3 = . dm3 b) 1giờ 36 phút = giờ c) 55 ha 17 m2 = , ha d) 3 tấn 5 kg = tấn Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 145 + 637, 38 b) 682,369 – 23, 281; 20
  21. c) 27,8 x 5 d) 345,3 : 1,5 Câu 9. (2 điểm) Bạn Hằng đi học lúc 7 giờ và đến trường lúc 7 giờ 15 phút, với vận tốc 4 km/giờ. Hỏi quãng đường từ nhà Hằng đến trường dài bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 10. (1 điểm). Tìm 5 giá trị của x, biết x lớn hơn 1,2 và nhỏ hơn 1,3 . 1,2 < x < 1,3 21
  22. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 . PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) . A/ PhÇn tr¾c nghiÖm (7 d) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng C©u 1 (1 ®iÓm): Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trị là: (MĐ1) A. 7 B. 7 C. 7 D. 7 10 100 1000 C©u 2 (1 ®iÓm): H×nh tam gi¸c ë h×nh vÏ bªn cã diÖn tÝch lµ: (MĐ1) A. 12 cm2 B. 30 cm2 5 cm 5 cm C. 24cm2 4 cm D. 16 cm2 6 cm C©u 3 (1 ®iÓm): 10% của 8dm lµ: (MĐ2) A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 32,008cm C©u 4 (1 ®iÓm): Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 32m2 8dm2 = m2 là: (MĐ3) A. 32,8 B. 32,08 C. 32,80 D. 32,008 C©u 5 (1 ®iÓm): BiÓu ®å bªn cho biÕt së thÝch ¨n uèng cña 200 häc sinh ë mét tr­êng TiÓu häc. Sè häc sinh thÝch ¨n b¸nh m× lµ: (MĐ3) A. 25 B. 30 kÑo 25% B¸nh m× 30% C. 60 D. 120 S÷a 45% C©u 6 (1 ®iÓm): ThÓ tÝch cña h×nh hép ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 7 cm, chiÒu réng 6 cm, chiÒu cao 9 cm lµ: (MĐ 2) A. 42 cm3 B. 378 cm3 C. 54 cm3 D. 63 cm3 C©u 7 (1 ®iÓm): Cạnh của hình lập phương có diện tích xung quanh 144dm2 lµ: (MĐ3) A. 4 dm B. 6 dm C. 36 dm D. 12 dm 22
  23. B/ PhÇn tù luËn (3 ®iÓm) C©u 8 (1 ®iÓm): Đặt tính rồi tính (MĐ1) a) 5 giờ 42 phút - 3 giờ 20 phút b) 14 giờ 36 phút : 4 . . . . . . . . C©u 9 (1 ®iÓm): Tìm x? (MĐ 2) a, x : 2,5 = 4 b, x -7,2 = 3,9 + 2,5 . . . . . . C©u 10 (1 ®iÓm) : Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 8 giờ và đến B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 50 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B? (MĐ 4) Bµi gi¶i . . . . . . 23
  24. TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ LỘC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 . PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) . Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng(từ câu 1 đến câu 4): M1 Bài 1: (1 điểm) 7,32 = % . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 7320 B. 732 C. 7,32 D. 73,2 M2 Bài 2:(1 điểm) Hỗn số 2 4 viết dưới dạng số thập phân là : 5 A. 2, 45 B. 2, 54 C. 2,08 D. 2,8 M2 Bài 3: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 0,5 x 0,3 x 0,02 là: A. 0,003 B. 0, 03 C. 0,3 D. 3 M3 Bài 4: (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3, chiều dài 6 cm, chiều cao 0,9 dm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: A. 30 cm B. 5 dm C. 45 cm D. 5 cm M1 Bài 5: (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S: 5,3 giờ = 5 giờ 3 phút 3 kg 70 g = 3070 g 1927 cm2 = 1,927 dm2 0,09 km = 90 m M1 Bài 6: (1 điểm) Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B: A B a) 75 x 0,001 0,75 b) 75 : 100 0,075 c) 75 x 0,1 7,5 d) 75 : 10000 0,0075 M4 Bài 7: (1 điểm) Số tự nhiên A lớn nhất để 3,14 x A < 10 là: A = Vì: M2 Bài8 (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 36,8 x 3,5 59,8 : 46 24
  25. M3 Bài9 (2 điểm): Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/giờ. Sau 3 giờ một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 30 km/giờ. Hỏi từ lúc xe máy bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp? Bài giải 25
  26. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 . PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 6): Câu 1: (1 điểm): Số thập phân gồm có: không đơn vị, một phần trăm được viết là(M1) A. 0,1 B. 0,01 C. 0,001 D. 0,100 Câu 2:(1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: (M1) 8 dm3 439cm3 = dm3 A. 8,439 B.84,39 C. 843,9 D. 8439 Câu 3:M2(1 điểm): Diện tích hình thang có đáy bé a = 6cm, đáy lớn b = 14 cm và chiều cao h = 7cm là: A. 140cm2 B. 70 cm2 C. 80 cm2 D. 100cm2 Câu 4: M2( 1 điểm): 35% của 520 là: A. 182 B. 180 C. 1820 D. 200 Câu 5: M4( 1 điểm): Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 294 cm3. Vậy thể tích của hình đó là: A. 343cm3 B. 49cm3 C. 73,5 cm3 D. 433cm3 Câu 6:M3 ( 1 điểm) Diện tích của hình tròn có đường kính d = 12 cm là: A. 1130,4 cm2 B. 113,04cm2 C. 37,68cm2 D. 376,8cm2 Câu 7: M2( 2 điểm): Đặt tính rồi tính: a.17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút b. 45 ngày 23 giờ - 24 ngày 17 giờ . Câu 8: M3 ( 2 điểm) Hai thành phố A và B cách nhau 135 km. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 42 km/giờ. Sau khi khởi hành 2 giờ 30 phút xe máy còn cách B bao nhiêu km? Bài giải. 26
  27. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 . PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 8):) 1. (0,5 điểm) Số hai mươi ba phẩy bốn trăm linh bảy được viết là: (MĐ1) A. 23,47 B. 23,407 C. 23,047 D. 203,407 2. (0,5 điểm) Chữ số 8 trong số thập phân 2,685 có giá trị là: (MĐ1) A. 8 B. 8 C. 8 D. 8 10 100 1000 1 3. (1 điểm) Hỗn số 3 được viết thành số thập phân là: (MĐ2) 4 A. 3,14 B. 314 C. 31,4 D. 3,25 4. (1 điểm) 3giờ 35 phút + 2 giờ 48 phút = (MĐ1) A. 5 giờ 73 phút B. 6 giờ 23 phút C. 5 giờ 23 phút D. 6 giờ 48 phút 5. (1 điểm) Lớp 5A có 35 học sinh. Số học sinh nam bằng 3 số học sinh nữ. Hỏi lớp 5A có bao 4 nhiêu em học sinh nam? (MĐ2) ơ A. 15 học sinh B. 7 học sinh C. 5 học sinh D. 20 học sinh 6. (1 điểm) Trong bể cá có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là: (MĐ3) A. 20% B. 5% C. 100% D. 80% 7. (1 điểm) Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5 dm là: (MĐ2) A. 100 dm3 B. 125dm3 C. 25 dm3 D. 150 dm3 8. (1 điểm) Một ô tô đi được quãng đường dài 170km hết 4 giờ. Vận tốc của ô tô đó là: (MĐ2) A. 42,5 km/giờ B. 43,5 km/giờ C. 42,05 km/giờ D. 42 km/giờ 9. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) (MĐ2) a. 72,8 – 31,15 b. 15,5 x 2,7 27
  28. 10. (2 điểm) Quãng đường AB dài 180km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/giờ. a. Tính thời gian ô tô đi từ A đến B? (MĐ3) b. Biết rằng ô tô khởi hành từ A lúc 6 giờ 45 phút. Đến B ô tô nghỉ 15 phút rồi lại quay về A với vận tốc như cũ. Hỏi ô tô đó về đến A lúc mấy giờ? (MĐ4) Bài giải: 28
  29. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 . PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (4 điểm) 1. (0,5 điểm) Số hai mươi lăm phẩy ba trăm linh năm được viết là: (MĐ1) A. 25,35 B. 25,035 C. 25,305 D. 205,305 2. (0,5 điểm) Hỗn số 21 được viết thành số thập phân là: (MĐ2) 5 A. 2,2 B. 2,15 C. 21,5 D. 215 3. (0,5 điểm) Chữ số 4 trong số thập phân 23,478 có giá trị là: (MĐ1) A. 400 B. 4 C. 4 D. 4 10 100 4. (0,5 điểm) 2giờ 24 phút + 4 giờ 52 phút = (MĐ1) A. 6 giờ 66 phút B. 6 giờ 52 phút C. 7 giờ 16 phút D. 6 giờ 24 phút 5. (0,5 điểm) Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 4 dm là: (MĐ2) A. 16 dm3 B. 64 dm2 C. 96 dm3 D. 64 dm3 6. (0,5 điểm) Lớp 5B có 28 học sinh. Số học sinh nam bằng 3 số học sinh nữ. Hỏi lớp 5A có bao 4 nhiêu em học sinh nam? (MĐ2) A. 14 học sinh B. 12 học sinh C. 4 học sinh D. 16 học sinh 7. (0,5 điểm) Một người đi xe máy đi trong 3 giờ được 105 km. Vận tốc của người đi xe máy là: (MĐ2) A. 35 km/giờ B. 37 km/giờ C. 37, 5 km/giờ D. 37,25 km/giờ 8. (0,5 điểm) Một đội bóng đá thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Vậy tỉ số phần trăm của số trận thắng và số trận đấu của đội bóng đó là: (MĐ3) A. 12% B. 32% C. 45% D. 60% Phần 2 (3 điểm) 9. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) (MĐ2) a.70,6 – 28,25 b. 12,4 x 3,8 29
  30. 10. (2 điểm) ) Quãng đường AB dài 153km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45 km/giờ. a. Tính thời gian ô tô đi từ A đến B? (MĐ3) b. Biết rằng ô tô khởi hành từ A lúc 6 giờ 45 phút. Đến B ô tô nghỉ 15 phút rồi lại quay về A với vận tốc như cũ. Hỏi ô tô đó về đến A lúc mấy giờ? (MĐ2) Bài giải: 30
  31. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 . PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) I . Phần trắc nghiệm (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: (1 điểm) Điền vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên liên tiếp: (M1) 34 ; ; ; A. 45;46 B. 35;36 C. 23;24 D. 56;57 Câu 2: (1 điểm) Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (M2) A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Câu 3. (1 điểm) Chọn câu trả lời đúng : 12300 kg = tạ? (M1) A. 1230 B. 1 230 0 C. 123 D. 12,3 Câu 4 . (1 điểm) Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1 số viên bi có màu: (M2) 5 A. Nâu B. Xanh C. Đỏ D. Vàng Câu 5. (1 điểm) Trung bình cộng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 2. Đó là ba số nào? (M2) A. 1; 2; 3 B. 2; 3; 4 C. 4; 5; 6 D. 0; 1; 2 Câu 6. (1 điểm) Hình lập phương có cạnh là 5 m. Vậy thể tích hình đó là: (M2) A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3 II . Phần tự luận : (4 ®iÓm) Câu 7. (1 điểm) Tìm y, biết : (M3) 34,8 : y + 5 = 0,8 + 7,8 : 1,5. Câu 8: (1điểm) Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? (M3) Câu 9: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 420 m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. 4 Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 10m2 thu được 15kg thóc. Tính: a. (1 điểm) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó ? (M3) b. (1 điểm) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? (M4 ) 31
  32. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 . PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) PHẦN I: Trắc nghiệm ( 6 điểm) * Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: 4 1. ( 0,5đ ) Hỗn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là: M1 100 A. 3,004 B. 3,40 C. 3.4 D. 3,04 2. ( 0,5đ ) Giá trị của chữ số 8 trong số 3,208 là : M1 A. 8 B. 8 C. 8 D. 8 1000 10 100 3. ( 0,5đ ) Số bé nhất trong các số : 0,79 ; 0,789 ; 0,709 ; 0,8 là : M1 A. 0,789 B. 0,709 C. 0,8 D. 0,79 4. ( 0,5đ ) Số tự nhiên x thỏa mãn : 1,98 < x < 2,02 là : M1 A. 1,99 B. 1 C. 2 D. 2,01 5. ( 0,5đ ) Tỉ số phần trăm của 24 và 32 là: M2 A. 3,4% B. 0,75% C. 7,5% D. 75% 6. ( 0,5đ ) Biết 25% của một số là 30, số đó là: M2 A. 120 B. 60 C. 90 D. 30 7. ( 0,5đ ) Kết quả của phép cộng: 131 + 9,32 + 12,5 là: M2 A. 118,8 B. 152,82 C. 142,82 D. 11,88 8. ( 0,5đ ) Giá trị của x thỏa mãn biểu thức 10 - x = 46,8 : 6,5 là: M2 A. 7,2 B. 17,2 C. 2,8 D. 6,2 9. ( 0,5đ ) 4 giờ 15 phút = giờ A. 4,15 giờ B. 255 phút C. 415 phút D. 4,25 giờ M2 10. ( 0,5đ ) 7năm 6 tháng = tháng M2 A. 90 B. 76 C. 80 D. 85 11. ( 0,5đ ) Diện tích hình thang có đáy lớn 4,5cm, đáy bé 3,5cm, chiều cao 2,5cm là: M2 A. 8 cm2 B. 10 cm2 C. 40 cm2 D. 20 cm2 12. ( 0,5đ ) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 2,5m, chiều cao 3,2m là: M2 M2 32
  33. A. 36,8 m3 B. 48 m3 C. 40 m3 D. 39 m3 PHẦN II: Tự luận ( 4điểm) 1. ( 1đ ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: M3 a. 10 km 45m = .km b. 7 tấn 9kg = kg c. 13m2 5dm2 = m2 d. 10,8 m3 = dm3 2. ( 1đ ) a. Tính giá trị biểu thức M3 b. Tính nhanh M4 12,5 (2,32 - 0,88) + 155,8 3,25 7 + 3,25 2 + 3,25 . . . . 3. ( 2đ ) Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 60 km/giờ thì đến B lúc 9 giờ. Một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc bằng 2 vận tốc của ô tô. 3 a) Tính độ dài quãng đường AB. M3 b) Tính thời gian xe máy đi hết quãng đường AB. . . . . . . . . . . . 33
  34. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 . PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 1 1. Phân số nào dưới đây lớn hơn ? M2 2 3 3 6 2 A. B. C. D. 6 8 11 5 3 2. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là : M2 5 A. 0,35 B. 0,53 C. 0,06 D. 0,6 Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : M1 1. Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là : A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702 2. Chữ số 4 trong số 51,148 có giá trị là : 6 A. 0,04 B. 0,14 C. D. 71,160 11 Câu 3: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : M1 1. Giá trị của biểu thức 24,5 - 3,2 x 0,5 là : A. 22,9 B.2,29 C. 229 D. 10,65 2. Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là : A. 70,765 B. 223,54 C. 663,64 D. 707,65 Câu 4: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : M2 Số thích hợp vào chỗ chấm của 55 ha 17 m2 = ha là : A. 55,17 B. 55,0017 C. 55, 017 D. 55, 000017 Câu 5: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : M2 1. Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là : A. 150 m3 B. 100 m3 C. 125 m3 D. 25 m3 2. Nếu tăng độ dài cạnh hình lập phương đó lên 3 lần, thì thể tích mới tăng lên số lần là : M4 A. 6 lần B. 18 lần C. 9 lần D. 27 lần Câu 6: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : M2 34
  35. a) 0,5 m = cm b) 0,08 tấn = kg c) 7,268 m2 = dm2 d) 3 phút 40 giây = giây Câu 7: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : M3 2 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 18 m, chiều rộng bằng . Diện tích của mảnh vườn 3 đó là : A. 216m2 B. 486m2 C. 261m2 D. 621m2 Câu 8: (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm 3 ; chiều dài 6 cm ; chiều cao 9 cm. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó. M3 Bài giải Câu 9: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất : M3 a) 0,5 x 9,6 x 2 b) 7,9 x 8,3 + 7,9 x 1,7 Câu 10: (1 điểm) Một ô tô đi trong 0,75 giờ với vận tốc 60 km/ giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô. M3 Bài giải: 35
  36. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 . PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) PHẦN I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng. Câu 1. (1 điểm) Số thập phân gồm 28 đơn vị, 1 phần mười, 8 phần trăm viết là: (M1) A. 28, 108 B. 28, 018 C. 28,0081 D. 28,180 Câu 2. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( M1) a) 42m34cm = . m A. 42,34 B. 42,034 C. 42,0034 D. 42,00034 b) 3kg5g = kg A. 3,5kg B. 3,05kg C. 3,005kg D. 3,50kg Câu 3: (1 điểm) Tính xem chữ số hàng đơn vị của kết quả dãy tính sau là bao nhiêu: M2 15 + 17 x 3 x 30 = ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4:(1 điểm) Chu vi hình tròn có bán kính r = 4dm là: ( M2) A. 8,5dm B. 13,345dm C. 26,376dm D. 25,12dm Câu 5: (1 điểm) Tìm số thích hợp điền vào ô trống trong bảng sau : (M3) 1 4 9 16 ? A. 25 B. 29 C. 30 D. 36 Câu 6: ( 1 điểm) Thể tích hình hộp chữ nhật dưới đây là: ( M3) A. 14 cm3 B. 94,5 cm3 C. 48 cm3 4,5 cm D. 171 cm3 3,5 cm 6 cm PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính : (M1) 36
  37. a) 889972 + 96308 b) 7,284 - 5,596 c) 4802 x 324 d) 95,2 : 68 Bài 2: ( 1 điểm) : Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 5m. ( M2 ) Bài 3: ( 1 điểm) : ( M3) Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ ? Bài 4 : ( 1 điểm) (M4) Hãy viết dấu tính thích hợp vào chỗ chấm và tính để phép tính sau có kết quả bằng 55 5 5 5 5 5 = = 37