Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Quảng Phong

doc 6 trang nhatle22 8100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Quảng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_ii_nam_hoc_2011_2012_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Quảng Phong

  1. Trường Tiểu học Quảng Phong ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Họ và tên: MÔN: TOÁN- THỜI GIAN: 40 PHÚT Lớp: 5 Năm học: 2011 - 2012 ĐỀ 1 Phần I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu. 1/ 35 % của 120 là: a . 35 b. 120 c. 42 d. 45 2/ Tìm một số biết 33% của số đó là 82,5. a. 230 b. 240 c. 245 d. 250 3/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là: a.2 b.2 c. 2 d. 2 1000 100 10 4/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m3 8 dm3 = dm3 a. 2800 b. 2080 c. 2008 d. 20080 5/ Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là a. 125 b. 125dm c. 125dm2 d. 125dm3 6/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = g là: a. 7,5 b. 0,75 c. 75 d. 750 Phần II: Tự luận Bài 1 : Đặt tính, thực hiện phép tính (2 điểm) 8726,9 + 634,73 5603,4 – 389,57 509,82 x 9,5 381,23 : 6,7 . . . . . Bài 2: (1 điểm) a. Tìm x. b. Tính giá trị biểu thức: 123,8 - x = 78,53 172,8: (2,92 + 6,68) - 12,64 = Bài 3 : Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
  2. BÀI GIẢI Bài 4 : Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m; chiều rộng 9,5m. Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai. BÀI GIẢI
  3. Trường Tiểu học Quảng Phong ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Họ và tên: MÔN: TOÁN- THỜI GIAN: 40 PHÚT Lớp: 5 Năm học: 2011 - 2012 ĐỀ 2 Phần I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu. 1/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = g là: a. 7,5 b. 0,75 c. 75 d. 750 2/ 35 % của 120 là: a . 35 b. 120 c. 42 d. 45 3/ Tìm một số biết 33% của số đó là 82,5. a. 230 b 240 c. 245 d. 250 4/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là: a.2 b.2 c. 2 d. 2 1000 100 10 5/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m3 8 dm3 = dm3 a. 2800 b. 2080 c. 2008 d. 20080 6/ Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là a. 125 b. 125dm c. 125dm2 d. 125dm3 Phần II: Tự luận Bài 1 : Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. BÀI GIẢI Bài 2: Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m; chiều rộng 9,5m. Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai. BÀI GIẢI
  4. Bài 3 : Đặt tính, thực hiện phép tính (2 điểm) 8726,9 + 634,73 5603,4 – 389,57 509,82 x 9,5 381,23 : 6,7 . . . . . Bài 4 : (1 điểm) a. Tìm x. b. Tính giá trị biểu thức: 123,8 - x = 78,53 172,8: (2,92 + 6,68) - 12,64 =
  5. ĐÁP ÁN THI CUỐI HỌC KỲ 2- LỚP 5 ĐỀ 1 Phần I: Trắc nghiệm: 3 điểm (Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ) 1 2 3 4 5 6 c d b c d c Phần II: Tự luận 1/ Đặt tính, thực hiện phép tính (2 đ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm a. 3684,91 b. 517,12 c. 4062,760 d.78,6 2/ HS làm đúng mỗi câu được (0,5 điểm) a,123,8 - x = 78,53 b,172,8: (2,92 + 6,68) - 12,64 x = 123,8 - 78,53 = 172,8 : 9,6 -12,64 x= 45,27 = 18 - 12,64 = 5,36 3/ Bài toán (2 điểm) BÀI GIẢI Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B (0,25) 10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút (0,25) Thời gian ô tô chạy trên cả quảng đường (0,25) 4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút (0,25) Đổi: 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,25) Độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B (0,25) 48 x 4,5 = 216 (km) (0,25) Đáp số: 216 km (0,25) 4/ Bài toán (2 điểm) BÀI GIẢI Diện tích hình chữ nhật thứ nhất (0,25) 15,2 x 9,5 = 144,4 (m2) (0,5) Chiều dài hình chữ nhật thứ hai (0,25) 144,4 : 10 = 14,4 (m) (0,25) Chu vi hình chữ nhật thứ hai (0,25) (14,4 + 10) x 2 = 48,88 (m) (0,25) Đáp số: 48,88 m (0,25)
  6. ĐÁP ÁN THI CUỐI HỌC KỲ 2- LỚP 5 ĐỀ 2 Phần I: Trắc nghiệm: 3 điểm (Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ) 1 2 3 4 5 6 c c d b c d Phần II: Tự luận 1/ Bài toán (2 điểm) BÀI GIẢI Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B (0,25) 10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút (0,25) Thời gian ô tô chạy trên cả quảng đường (0,25) 4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút (0,25) Đổi: 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,25) Độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B (0,25) 48 x 4,5 = 216 (km) (0,25) Đáp số: 216 km (0,25) 2/ Bài toán (2 điểm) BÀI GIẢI Diện tích hình chữ nhật thứ nhất (0,25) 15,2 x 9,5 = 144,4 (m2) (0,5) Chiều dài hình chữ nhật thứ hai (0,25) 144,4 : 10 = 14,4 (m) (0,25) Chu vi hình chữ nhật thứ hai (0,25) (14,4 + 10) x 2 = 48,88 (m) (0,25) Đáp số: 48,88 m (0,25) 3/ Đặt tính, thực hiện phép tính (2 đ) a. 3684,91 b. 517,12 c. 4062,760 d.78,6 4/ HS làm đúng mỗi câu được (0,5 điểm) a,123,8 - x = 78,53 b,172,8: (2,92 + 6,68) - 12,64 x = 123,8 - 78,5 = 172,8 : 9,6 -12,64 x= 45,27 = 18 - 12,64 = 5,36