Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tráng Liệt

doc 6 trang nhatle22 3600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tráng Liệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_i_nam_hoc_2019_2020_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tráng Liệt

  1. PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÁNG LIỆT MÔN TOÁN - LỚP 5 NĂM HỌC 2019 – 2020 Điểm ( Thời gian: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp 5 Câu 1 (2 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Chữ số 8 trong số thập phân 369,182 có giá trị là: A. 8 B. 8 C. 8 D. 80 1000 100 10 b/ Số lớn nhất trong các số: 7,453; 7,345; 7,534; 7,435 A. 7,453 B. 7,345 C. 7,534 D. 7,435 c/ Phép tính 125,87 x 0,01 có kết quả là: A. 12587 B. 1,2587 C. 12,587 D. 0,12587 d. Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là: A. 64 % B. 6,4 % C. 0,64 % D. 640 % Câu 2(0,5điểm). Viết tiếp vào chỗ chấm: Bốn đơn vị một phần nghìn được viết là: Câu 3 (1điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 2 tấn 48kg = tấn b. 834 dm2 = m2 Câu 4 (0,5 điểm).Lớp 5A có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp 5A ? Trả lời: Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của lớp 5A là . Câu 5 (2 điểm). Đặt tính rồi tính: 17,56 + 347,3 516,4 - 350,68 7,65 x 3,8 156 : 4,8 Câu 6 (1 điểm). Tìm x a. 52 ( y : 78 ) = 3380 b. X x 3,8 + X x 6,2 = 2018
  2. Câu 7 (2 điểm): Cho tam giác ABC có diện tích là 150 m2 . Nếu kéo dài đáy BC ( về phía B ) 5 m thì diện tích tăng thêm là 35 m2. Tính đáy BC của tam giác . Bài giải Câu 8 (1điểm): Một người thợ làm trong 2 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì làm được 112 sản phẩm . Hỏi người thợ đó làm trong 3 ngày mỗi ngày làm 9 giờ thì được bao nhiêu sản phẩm cùng loại ? Bài giải
  3. PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÁNG LIỆT MÔN TOÁN - LỚP 5 NĂM HỌC 2019 – 2020 Điểm ( Thời gian: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp 5 Câu 1: a) Chữ số 8 trong số thập phân 160,582 có giá trị là: A. 8 B. 8 C. 8 D. 80 1000 100 10 b) Số lớn nhất trong các số: 9,453; 9,345; 9,534; 9,435 A. 9,453 B. 9,345 C. 9,534 D. 9,435 Câu 2: a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 0,58 = % là : A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580% b) 20% của 120kg là: A. 12 B. 12 kg C. 24 D. 24kg Câu 3. Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Bốn và hai phần ba: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Số gồm ba đơn vị, năm phần trăm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) Bốn mươi lăm phần trăm: . Câu 4: a) Kết quả của phép tính 35,7 × 6,5 là: A. 232,05 B. 2320,5 C. 2320 D. 23205 b) Phép chia 33,14 : 58 có số dư là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 45m 65cm = 45,65m 915cm = 91,5m 8 tấn 37kg = 8,37 tấn 26dm2 = 0,26 m2 Câu 6: Đặt tính rồi tính: a) 27,56 + 347,2 b) 506,7 - 250,66 c) Thực hiện phép tính: 3,54 x 73 + 0,23 x 25 + 3,54 x 27 + 0,17 x 25 Câu 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 12,5 × 10 = b) 912, 4 : 100 = 12,5 × = 0,125 : 0,01 = 357 Câu 8 . Lớp 5A có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp 5A ? Bài giải
  4. Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 160m, chiều rộng bằng 60% chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất. Bài giải Câu 8 : a) Tính bằng cách thuận tiện nhất 35 × 3 + 45,5 × 75 + 20,5 × 75% - 0,75 4 100 . b) Tìm y : y : 0,25 + y × 11 - y × 5 = 1,8 ĐỀ ÔN LUYỆN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 I.Luyện từ và câu: Bài 1. Dấu phẩy trong câu “Thân nó xù xì, gai góc, mốc meo” có tác dụng gì? A. Ngăn cách các vế câu. B. Ngăn cách các từ cùng làm vị ngữ. C. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ. Bài 2. Từ “Chảy” trong câu “Ánh nắng chảy đầy vai” được hiểu theo nghĩa nào? A. Nghĩa chuyển. B. Nghĩa gốc Bài 3 . Từ “qua” trong câu “Chúng em qua ngôi nhà xây dở” thuộc từ loại nào? A. Quan hệ từ. B. Danh từ. C. Động từ. Bài 4 .Nhóm từ “đánh giày, đánh đàn, đánh cá” có quan hệ thế nào? A. Đó là từ nhiều nghĩa. B. Đó là từ đồng âm. C. Đó là từ đồng nghĩa. Bài 5: Dòng nào dưới đây gồm 2 từ đồng nghĩa với từ thông minh:
  5. a. tinh anh, sáng dạ. b. tinh anh, sáng tỏ. c. sáng dạ, sáng tỏ. Bài 6: Câu nào dưới đây từ in nghiêng được dùng với nghĩa chuyển: a. Cộng rơm nhô ra ở miệng tượng. b. Hoa nở ngay trên miệng hố bom. c. Miệng cười như thể hoa ngâu. Bài 7: Câu nào dưới đây là câu ghép: a. Mạc Đĩnh Chi làm quan rất thanh liêm nên nhà ông nghèo túng. b. Ông thông minh, giỏi thơ văn và có tài đối đáp rất sắc bén. c. Nhà vua ưng thuận và sai người làm như vậy. Bài 8. Xác định TN, CN, VN trong mỗi câu sau. a) Ba em đi công tác về. b) Lớp trưởng hô nghiêm, cả lớp đứng dậy chào. c) Mặt trời mọc, sương tan dần. d) Năm nay, em học lớp 5. Bài 9: Hai vế trong câu ghép: Tuy quả đó không ăn được nhưng chị rất quý cây đó. có mối quan hệ với nhau là: a. Nguyên nhân – kết quả. b. Tương phản. c. Tăng tiến. Bài 10: Nối mỗi câu ở cột A với nghĩa của từ " đông " ở cột B cho phù hợp. A B 1. Của không ngon nhà A. "đông" là một từ chỉ phương hướng, đông con cũng hết. ngược với hướng tây. 2. Nước để trong tủ lạnh đã B. " đông" là trạng thái chất lỏng đông lại rồi. chuyển sang chất rắn. 3. Cơn đằng đông vừa C. " đông " là từ chỉ số lượng nhiều. trông vừa chạy. 4. Đông qua xuân tới, cây D. "đông" chỉ một mùa trong năm, sau lại nở hoa. mùa thu. II. Chính tả BT 1: Điền vào chỗ trống: s hay x? - hoa en, .en lẫn - hoa úng, úng xính - ay sưa, ay lúa - ông lên, dòng ông - chia ẻ, thợ ẻ, - giọt ương, ương sống; - chim âu, âu cá; - a mạc; a xôi
  6. - e lạnh, e máy - quả ấu, ao âu - ngôi ao, xôn ao - ung quanh, .ung sức - quyển ách, ách túi; - củ âm, nhân âm, âm lược, ngoại .âm BT 2: Điền vào chỗ trống: tr hay ch? - đánh .ống, ống gậy ; - èo bẻo, leo .èo - quyển uyện, câu uyện - nơi ốn, ốn tìm - bắn .úng, dân úng - ung điểm, ung sức - .ăm sóc, một ăm - va ạm, .ạm y tế - ngọn .e; gói .è - quả .ứng, giấy .ứng nhận, ; - .ần nhà, bàn .ân - mặt .ăng, .ặng đường. - o quà, o bếp - con âu, âu báu - Cây e, mái e - con ăn, vỏ ăn - ồng cấy, ồng chất - bức .anh, quả .anh, anh luận, .anh giành - tượng ưng, ưng bày, ưng cất, bánh .ưng - Chăm ỉ, chần ừ, chùng .ình, chậm ạp - trì ệ, trẻ .ung, trầm ọng, trần ụi III. Tập làm văn: Đề bài: Em lớn lên trong sự yêu thương che chở của bao người thân trong gia đình. Hãy tả một người thân mà em yêu quý nhất.