Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Hiệp

docx 5 trang nhatle22 4140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_i_nam_hoc_2019_2020_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Hiệp

  1. Trường Tiểu học Tân Hiệp KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Chữ ký GV Họ và tên học sinh: Năm học: 2019-2020 Coi kiểm tra Môn: Toán Lớp 5A Thời gian làm bài: 40 phút Điểm: Nhận xét Chữ ký GV chấm ĐỀ: I) Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng các bài tập sau: Bài 1: a) Giá trị của chữ số 4 ở phần thập phân trong số 45,04 là: A. 40 B. 4 C. 4 D. 4 10 100 b) Số thập phân gồm có 5 đơn vị và 6 phần nghìn được viết là: A . 5,0006 B. 5,006 C. 5,06 D. 5,6 Bài 2: a) 534 viết dưới dạng số thập phân là : 100 A. 5,0034 B. 5,034 C. 5,34 D. 53,4 b) 9% viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,009 B. 0,09 C. 0,9 D. 9,0 Bài 3: a) Số dư của phép chia 250 : 3,8 ( Biết thương số là số tự nhiên có 2 chữ số ) là: A. 30 B. 3 C. 0,3 D. 0,03 b) Tỉ số phần trăm của 13 và 25 là: A. 0,52% B. 5,2% C. 52% D. 192% II) Phần tự luận (7 điểm) Bài 4: Tính: 250 + 0,4 +8 100 1
  2. Bài 5: Tìm x: x – 9,5 = 59,78 - 14,28 Bài 6: Tìm y: y : 10 = 36,5 : 5 Bài 7: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a) 7 tấn 8 kg = tấn b) 345 ha = km2 Bài 8: Một hình tam giác có độ dài đáy là 50 dm và chiều cao bằng 2 độ dài của đáy. Tính 5 diện tích hình tam giác đó? Bài giải Bài 9: Đầu năm học một trường Tiểu học có số học sinh nam và số học sinh nữ bằng nhau. Đến giữa học kì 1, trường nhận thêm 3 học sinh nữ và 21 học sinh nam nên số học sinh nữ chiếm 49% tổng số học sinh toàn trường. Hỏi đến giữa học kì 1: a) Số học sinh nam hơn số học sinh nữ bao nhiêu bạn? b) Tỉ số phần trăm số học sinh nam hơn tỉ số phần trăm số học sinh nữ là bao nhiêu? c) Trường có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải 2
  3. Đáp án: Phần trắc nghiệm (3 điểm) Bài 1a 1b 2a 2b 3a 3b Đáp án D B C B B C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần tự luận (7 điểm) Bài 4(1điểm) Tính: 250 + 0,4 + 8 100 = 250 + 0,4 + 0,08 ( 0,5 điểm) = 250,48 ( 0,5 điểm) Bài 5: (1 điểm) Tìm x: x – 9,5 = 59,78 - 14,28 x – 9,5 = 45,5 ( 0,5 điểm) x = 45,5 + 9,5 ( 0,25 điểm) x = 55 ( 0,25 điểm) Bài 6: (1 điểm). Tìm y: y : 10 = 36,5 : 5 y : 10 = 7,3 ( 0,5 điểm) y = 7,3 10 ( 0,25điểm) y = 73 ( 0,25 điểm) Bài 7: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a) 7 tấn 8 kg = 7,008 tấn ( 0,5 điểm) b) 345 ha = 3,45 km2 ( 0,5 điểm) Bài 8 : (1 điểm) Chiều cao hình tam giác là : ( 0,25 điểm) 4
  4. 50 x 2 = 20 (dm) ( 0,25 điểm) 5 Diện tích hình tam giác là : ( 0,25 điểm) 50 x 20 : 2 = 500 (dm2) ( 0,25 điểm) Đáp số : 500 dm2 Bài 9: (2 điểm) a) Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là: (0,25 điểm) 21- 3 = 18 ( học sinh ) (0,25 điểm) b) Số học sinh nam chiếm số phần trăm tổng số học sinh toàn trường là: (0,25 điểm) 100% – 49% = 51% (0,25 điểm) Tỉ số phần trăm số học sinh nam hơn tỉ số phần trăm số học sinh nữ là: (0,25 điểm) 51% - 49% = 2% (0,25 điểm) c) Đến giữa học kì1, trường có tất cả số học sinh là: (0,25 điểm) 18 : 2 x 100 = 900 ( học sinh ) (0,25 điểm) Đáp số : a) 18 học sinh b) 2% c) 900 học sinh 5