Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Sông Nhạn

doc 36 trang nhatle22 3390
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Sông Nhạn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_i_nam_hoc_2019_2020_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Sông Nhạn

  1. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 TRƯỜNG TIỂU HỌC SÔNG NHẠN Thứ tư ngày 31 tháng 12 năm 2019 LỚP 5/2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên : Môn: Toán Điểm Nhận xét của giáo viên . 20 ĐỀ TOÁN LỚP 5 HỌC KỲ 1 ĐỀ 1 Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là: A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100 b) 73,85 < 73, 5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 0 B. 1 C.8 D.9 c) 4,32 tấn = kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200 Bài 2. Đặt tính rồi tính: a) 73,5 + 12,6 b) 79,6 - 5,73 c)2,78 x 3,7 d) 29,5 : 3,64 Bài 3. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: a) 25,7+ 0,4 = 26,1 b) 4 c)8m2 7dm2 = 8,7m2 d) 30 – 2,4 = 27,6 Bài 4. Hai khu đất có tổng diện tích là 4,5 ha. Khu đất thứ nhất có diện tích bằng khu đất thứ hai. Hỏi mỗi khu đất có diện tích bao nhiêu mét vuông. Bài 5. Tính giá trị biểu thức: 67,49: 17 + 32,45 : 2,5
  2. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 2 Bài 1. Viết các số sau: a) Bốn mươi ba phần mười: b) Bảy và mười lăm phần mười bảy: c) Chín phẩy ba mươi bảy: d) Hai mươi phẩy mười một: Bài 2. Viết vào chỗ chấm: a) 23/100 đọc là: . b) 101,308 đọc là: . Bài 3. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 3 trong số 25,317 có giá trị là: A. 3 B. 30 C.3/10 D.3/100 b)509/100 viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,59 B. 5,9 C. 5,09 D. 5,009 c) Số bé nhất trong các số: 7,485 ; 7,458 ; 7,548 ; 7,584 là: A. 7,485 B. 7,458 C. 7,548 D. 7,584 d) 3dm2 8cm2 = dm2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 38 B. 3,08 C. 3,8 D. 3,008 Bài 4. Đặt tính rồi tính: a) 45,7 + 24,83 b) 92,5 – 8,76 c)4,29 x 3,7 d) 114,21 : 2,7 Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 84 phút = 1,4 giờ b) 0,016 tấn = 160kg c) 2 500 000 cm2= 25 m2 d) 12m2 6dm2 = 12,06 dm2
  3. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 Bài 6. Tùng có 38 viên bi gồm hai loại bi xanh và bi đỏ, trong đó có 13 viên bi đỏ. Tìm tỉ số phần trăm số bị đỏ và bi xanh của Tùng. Bài 7. Một hình tam giác có độ dài đáy là 24cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích hình tam giác đó.
  4. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 3 Bài 1. Viết các số sau: a) Năm và bảy phần mười b) Một trăm hai mươi ba phần một nghìn c) Không phẩy bảy mươi ba d) Năm mươi lăm phẩy tám Bài 2. Viết vào chỗ chấm: a)7 đọc là . b) 71,52 đọc là: . Bài 3. Đặt tính rồi tính: a) 24,8 + 18,24 c) 42,83 x 24 b) 93 – 12,6 d) 45,95 : 2,5 Bài 4. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Giá trị của chữ số 7 trong số 278,05 là: A. 700 B. 70 C. 7 D. 7/10 b) 5,3 viết dưới dạng hỗn số là: a) 5 b) 3 c) 3 d) 5 c) Tỉ số phần trăm của 17 và 25 là: A. 6,8 % B. 0,68% C. 68% D. 680% d) 5dm26cm2 = .dm2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 5,6 B. 5,60 C. 5,06 D. 5,006 Bài 5. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm: a) 18,7 .17,8 c) 47,06 . 47,6
  5. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 b) 3,05 3,050 d) 1,007 .1,07 Bài 6. Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 49km và trong 5 giờ sau mỗi giờ đi được 45km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km? Bài 7. Một hình tam giác có diện tích là 216cm2, chiều cao là 18cm. Tính độ dài cạnh đáy của tam giác đó.
  6. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 4 Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Số mười phẩy năm mươi tư viết là: A. 1,54 B. 1,054 C. 10,54 C. 10,540 b). Số 7/100 viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,7 B. 0,07 C. 0,70 D. 0,007 c) 8,7 x 8 < 8,718 chữ số thay vào x là: A. 0 B. 1 C.9 D. 2 d) Diện tích hình tam giác có chiều cao và độ dài đáy là: a) m2 b) m2 c) m2 d) m2 Bài 2. Tìm x biết: a) x – 21,7 = 34,08 c) X x 3,6 = 84,24 b) x + 4,08 = 9,5 d) x : 1,8 = 3,06 Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 65dm2= 6,5m2 ▭ b) 53ha = 0,53 km2 ▭ c) 0,29 = 29% ▭ d) 5kg 6 g = 5,06 kg ▭ Bài 4. Một cửa hàng lương thực có 50 tạ gạo gồm gạo nếp và gạo tẻ, trong đó 35% là số gạo nếp. Hỏi của hàng có bao nhiêu kg gạo tẻ? Bài 5. Tính bằng cách hợp lí nhất: a) 43,8 x 2,4 + 43,8 x 7,6 b) 5,8 +12,7 + 5,8 + 87,3 Bài 6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 27,5m; chiều rộng kém chiều dài 2,3m. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó?
  7. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 5 Bài 1. Tính nhẩm: 3,8 x 10 = 12,75 x 100= . 14,6 x 0,1= 281,6 : 0,01 = Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số 425,55 đọc là: A. Bốn trăm hai năm phẩy năm năm B. Bốn trăm hai mươi lăm phẩy năm mươi lăm C. Bốn trăm hai lăm phẩy lăm lăm D. Bốn hai lăm phẩy nhăm nhăm b) Giá trị của chữ số 2 trong số 37,528 là: A. 2 B. 200 C.2/10 D.2/100 c) Tỉ số phần trăm của 48 và 75 là: A. 0,64% B. 6,4% C. 64% D. 156,25% d) 7 viết dưới dạng số thập phân là; A. 7,3 B. 7,03 C. 7,003 D. 7,0003 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức sau: a) (65,7 – 39,8) : 5 x 2,6 b) (17,8 + 9) : 2,5 – 4,69 Bài 4. Tìm x biết: a) x + 3,4 = 4,5 x 1,3 b) x – 3,02 = 0,8 : 2,5 Bài 5. Cứ đi 100km, một ô tô tiêu thụ hết 12,5l xăng. Hỏi ô tô đi quãng đường dài 160km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? Bài 6. Một miếng bìa hình tam giác có tổng độ dài đáy và chiều cao là 45,5dm. Chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích của miếng bìa đó?
  8. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 6 Bài 1.>,<,=,? . a) 17,9 17,09 b) 67,8 68,7 c)20,53 20,530 d) 42,9 42,901 Bài 2. Viết các số sau: a) Bốn mươi chín phần một nghìn: b) Sáu và hai mươi mốt phần một trăm: c) Năm mưới lăm phẩy bảy mươi sáu: d) Hai trăm phẩy chín: Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Giá trị của chữ số 8 trong số 0,008 là: A. 1000 B. 100 C. 8/100 D.8/1000 b) 2 giờ 21 phút = phút Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 221 B. 121 C. 141 D. 2021 c) 5ha 3dam2= ha Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 5,3 B. 5,03 C. 5,003 D. 530 d) Diện tích hình tam giác có chiều cao 2,4cm và độ dài đáy 5cm là: A. 6cm2 B. 12cm2 C. 24cm2 D. 14,8cm2 Bài 4. Đặt tính rồi tính: a) 25,7 + 13,84 b) 4,96 – 0,27 c) 41,8 x 12 d) 285,2 : 23
  9. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 Bài 5. Một tổ thợ mộc đặt kế hoạch một tuần phải làm được 180 bộ bàn ghế. Do cố gắng tổ đó đã làm được 207 bộ bàn ghế trong tuần đó. Hỏi: a) Tổ đó đạt bao nhiêu phần trăm kế hoạch b) Vượt mức bao nhiêu phần trăm kế hoạch Bài 6. Một hình chữ nhật có chu vi 121cm, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
  10. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 7 Bài 1. Tính nhẩm a) 34,81 x 100 b) 27,8 : 10 c) 721,8 x 0,01 d) 4,06 : 0,1 Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Giá trị của chữ số 1 trong số 217,85 là: A. 10 B. 1 C.1/10 D.1/100 b) Số “một trăm linh bảy phẩy không sáu” viết là: A. 10,76 B. 107,6 C. 107,06 D. 107,006 c) Số thập phân 5,7 viết dưới dạng hỗn số là: d) 15ha 45dam2= ha Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1545 B. 15,045 C.15,0045 D. 15,45 Bài 3. Đặt tính rồi tính: a) 17,95 + 27 b) 49 – 2,5 c) 25,7 x 1,06 d) 52,92: 4,9 Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống b) 2,4 giờ = 2 giờ 4 phút ▭
  11. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 c) 5m2 8dm2= 5,8m2 ▭ d) 8 tấn 7 tạ = 8,7 tấn ▭ Bài 5.>,<=,?. a) 37 b) 35,08 35,8 c)41,6 41,59 d) 0,02 0,220
  12. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 8 Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số “năm mươi mốt phẩy không trăm linh chín” viết là: A. 51,09 B. 51,9 C. 51,009 D. 51,90 b) Trong các số: 8,71 ; 8,17 ; 8,07 ; 8,1 số bé nhất là: A. 8,71 B. 8,17 C. 8,07 D. 8,1 c) 4ha 167m2 = ha Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4,167 B. 4,0167 C. 4,00167 D. 41,67 d) Diện tích tam giác vuông có độ dài 2 cạnh góc vuông 4,5m và 3,8m là: A. 8,55m2 B. 17,1m2 C. 34,2m2 D. 16,6m2 Bài 2. Tính giá trị biểu thức: a) 20 : 16 + 9,36 b) 31,8 x 2,5 - 42,9 Bài 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: a) 20,5 + 17,9 17,9 + 20,5 b) 4,06 x 1,2 4,06 x 1,23 c) 50,7 – 24,8 .50,7 – 42,8 d) 8,4 : 2,5 6,8 : 2,5 Bài 4. Một ô tô đi quãng đường AB hết 5 giờ. Hai giờ đầu mỗi giờ đi được 45,8km, 3 giờ sau mỗi giờ đi được 50,5km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km? Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 8,23 + 9,38+ 10,53 +11,68 +12,83 +13,98
  13. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 9 Bài 1. Viết các số: a) Mười chín phần mười: b) Ba và bảy phần chín: c) Hai mươi lăm phẩy tám: d) Không phẩy bốn trăm mười lăm: Bài 2. Viết vào chỗ chấm: c) 4,291 đọc là: Bài 3. Đặt tính rồi tính: a) 64,23 + 9,38 b) 82,7 – 9,05 c) 4,37 x 3,9 d) 180,88 : 5,6 Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 7 trong số 26,718 có gí trị là: A. 7 B. 700 C.7/10 D.7/100 b) 809/100 viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,89 B. 8,9 C. 8,09 D. 0,009 c) 12dm2 7cm2= dm2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 12,7 B. 12,07 C. 12,007 D. 1,207 d) Số lớn nhất trong các số: 8,354 ; 8,354 ; 8,534 ; 8,543 là: A. 8,345 B. 8,354 C. 8,534 D. 8,543 Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
  14. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 a) 150 phút = 2,5 giờ ▭ b) 0,049 kg = 490g ▭ c) 8,9 m2 > 8m2 9dm2 ▭ d) 9dm2 3cm2 = 9,3 dm2 ▭ Bài 6. Một lớp có 14 bạn nữ và 21 bạn nam. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn trong lớp? Bài 7. Một hình tam giác có trung bình cộng độ dài đáy và chiều cao là 13cm, chiều cao bằng 4/9 độ dài đáy. Tính diện tích hình tam giác đó?
  15. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 10 Bài 1. Viết các số sau: a) Mười tám và ba phần mười: b) Một trăm hai mươi ba phẩy một nghìn: c) Sáu mươi tám phẩy năm mươi bảy: d) Không phẩy bảy trăm linh một: Bài 2. Đọc các số: b) 39,99 đọc là: Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 8 trong số 32,185 có giá trị là: A.8/10 B.8/100 C. 80 D. 800 b) Số bé nhất trong các số: 44,216 ; 44,162 ; 44,126 ; 44,261 là: A. 44,216 B. 44, 162 C. 44,126 D. 44,261 c) 17ha 4dam2 = .ha Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 174 B. 1704 C. 17,4 d. 17,04 d) 12,08 x 0,01 = . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 0,1208 B. 1,208 C. 120,8 D. 1208 Bài 4. Tìm x: a) x + 12,7 = 45,2 b) x – 9,61 = 13,5 c)x 3,4 = 83,64 d) x : 6,7 = 12,05 Bài 5. Một quầy hàng hoa quả có 50,5kg cam và quýt, quýt ít hơn cam là 15,4kg. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu kg mỗi loại?
  16. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 Bài 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24,5m; chiều rộng 16m. Người ta dành 35% diện tích mảnh vườn để trồng rau. Tính diện tích trồng rau trên mảnh vườn đó?
  17. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 11 Bài 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số “hai mươi bảy phẩy bảy mươi lăm” viết là: A. 27,705 B. 27,75 C. 27,075 D. 27,7005 b) 17dam2 8m2= dam2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 178 B. 17,8 C. 17,08 D. 17,008 c) Giá trị của chữ số 3 trong số 23,865 là: A. 3 B.9/44 C.3/100 D.2/5 d) Số lớn nhất trong các số: 98,65 ; 98,56 ; 98,98 ; 98,89 là: A. 98,65 B. 98,56 C. 98,89 D. 98,98 Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 5m2 7dm2 = 57dm2 ▭ b) 62,8m2= 62m2 80dm2 ▭ Bài 3. Đặt tính rồi tính: a) 27,63 + 9,7 b) 14,6 – 9,32 c) 21,53 x 0.27 d) 56,7 : 3,,5 Bài 4. Tính nhẩm: a) 218,65 x 0,01 b) 9,728 x 100 c)327,68 : 0,01 d) 521,6 : 100
  18. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 Bài 5. một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi 38,4m; chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó? Bài 6. Một hình tam giác có chiều cao 8,4m và bằng 70% độ dài đáy. Tính diện tích tam giác đó?
  19. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 12 Bài 1. Viết vào chỗ chấm: a) Số “bảy và bốn phần mười lăm: viết là: b) Số “chín mươi phẩy hai trăm linh năm” viết là: c) Số đọc là: d) Số 101,19 đọc là: Bài 2. a) Tìm 3 số thập phân lớn hơn 15,7 và nhỏ hơn 15,8 b) Xếp các số: 32,165 ; 32,561 ; 32,156 ; 32,615 theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 3. Cho phép chia 74,68 : 1,8 a) Thực hiện phép chia và lấy 2 chữ số ở phần thập phân của thương b) Tìm số dư của phép chia trên Bài 4. Tìm y biết: b) y : 4,6 = 10,2 Bài 5. Một mảnh vườn có diện tích 496m 2, người ta dành 30% diện tích để trồng rau và 20% diện tích để trồng hoa còn lại là trồng cây ăn quả. Hỏi diện tích để trồng cây ăn quả chiếm bao nhiêu mét vuông? Bài 6. Một mảnh bìa hình tam giác có chiều cao là 20,6cm; độ dài đáy là 40,5cm. tính diện tích mảnh bìa đó?
  20. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 13 Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Số ba và bốn phần bảy viết là ▭ b) Số chín mươi lăm phẩy bảy mươi mốt viết là 90,571 ▭ c) 73/1000 là phân số thập phân ▭ d) Số 20,48 có hàng phần trăm là 4 ▭ Bài 2. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm: a) 21,58 21,85 c) 34,005 .34,05 d) 7,19 .7,189 Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7dam2 6m2= dam2 b) 5 tạ 4kg = tạ c) 2 giờ 30 phút = giờ d) 5m 12mm = m Bài 4. Đặt tính rồi tính a) 14,7 + 162,8 b) 58,6 – 9,63 c) 5,3 x 1,8 d) 59,52 : 4,8 Bài 5. Một cửa hàng lương thực bán được 390kg gạo bằng 65% tổng số gạo cửa hàng đó có trước khi bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng đó có bao nhiêu tạ gạo?
  21. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 Bài 6. Một hình tam giác có chiều cao 7,5dm và có diện tích 40,5dm 2. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó.
  22. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 14 Bài 1. Viết vào chỗ chấm: a) Số “chín mươi ba phần một trăm” viết là: b) Số “mười bảy và chín phần mười” viết là: c) Số 45,203 đọc là: Bài 2. a) Cho 25,318 > 25,3 8 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là: b)Xếp các số 0,056 ; 0,605 ; 0,65 ; 0,065 theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 3. Đặt tính rồi tính: a) 61,05 + 9,78 b) 75,9 – 8,23 c) 9,820 x 3,4 d) 1496,5 : 73 Bài 4. Năm 2009 dân số xã A là 12000 người. Hàng năm tỉ lệ tăng dân số là 1,5%. Hỏi năm 2010 dân số xã A là bao nhiêu? Bài 5. Tính giá trị của biểu thức: 45,6 + 17,65 : 2,5 Bài 6. Một hình tam giác có diện tích là 111 dm2, độ dài đáy là 7,5dm. Tính chiều cao tương ứng của tam giác đó.
  23. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 15 Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số “hai mươi phẩy một trăm mười tám” viết là: A. 20,18 B. 20,118 C. 2,018 D. 201,18 b) Số 0,79 đọc là: A. Không phẩy bảy mươi chín B. Không bảy mươi chín C. Không phẩy bảy trăm linh chín D. Không phẩy chín mươi bảy. c) 7,008 ▭ 7,08 Dấu điền vào ô trống là: A. > B.< C. = d) 102m2 4dm2= m2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1024 B.10,24 C.102,4 D. 102,04 Bài 2. Viết vào chỗ chấm: a) 32,183 < 32,1▭3 Chữ số điền vào ô trống là: b) Các số 14 ; 14,07 ; 14,007 ; 14,08 ; 14,008 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: . Bài 3. Đặt tính rồi tính: a) Tổng của 25,9 và 4,72 b) Hiệu của 30,5 và 5,24 c) Tích của 19,6 và 3,7 d) Thương của 240,1 và 9,8 Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
  24. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 a) 7,8 = 78% ▭ b) 749,56 : 0,01 = 7,4956 ▭ c) 423,05 x 0,01 = 4,2305 ▭ d) 19 – 3,5 = 16,5 ▭ Bài 5. Lãi suất tiết kiệm là 0,4% một tháng. Một người gửi 50 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng tổng số tiền vốn và lãi là bao nhiêu? Bài 6. Một hình chữ nhật có chiều dài 20,5cm; chiều rộng bằng 60% chiều dài. a) Tính diện tích của hình chữ nhật đó b) Một hình tam giác có độ dài đáy bằng chiều dài của hình chữ nhật, chiều cao tương ứng bằng chiều rộng của hình chữ nhật. Tính diện tích hình tam giác đó?
  25. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 16 Bài 1. Viết số sau: a) Số “tám phần bảy mươi ba” viết là: b) Số “chín và hai mươi bảy phần một nghìn” viết là: c) Số “ba trăm phẩy bốn mươi mốt” viết là: d) Số “không phẩy không trăm linh chín” viết là: Bài 2. Đọc các số sau: b) 40,018 đọc là: Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A. 4,5 B. 4,05 C. 4,005 D. 5,004 b) 3dm2= m2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 0,3 B. 300 C. 0,03 D. 0,003 c) 30,185 < 30, 85 < 30,385 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 d) Số lớn nhất trong các số: 15,268 ; 15,286 ; 15,682 ; 15,628 là: A. 15,268 B. 15,682 C. 15,286 D. 15,628 Bài 4. Đặt tính rồi tính: a) 41,25 + 19 b) 213 – 95,7 c) 9,23 x 1,3
  26. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 d) 658 : 28 Bài 5. Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh là 12m. Người ta dùng 35% diện tích mảnh vườn để trồng hoa. Hỏi diện tích trồng hoa là bao nhiêu mét vuông? Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 42,75 x 25 + 42,75 x 74 + 42,75 b) 34,6 x 12,7 – 34,6 x 2,6 – 34,6
  27. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 17 Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: b) Số “một trăm chín mươi chiins phẩy bảy” viết là 1909,7 ▭ c) Số 30,455 đọc là “ba mươi phẩy bốn trăm năm năm” ▭ d) Số 29/1000 đọc là: “hai mươi chín phần một nghìn” ▭ Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Giá trị của chữ số 5 trong số 30,058 là: A. 5000 B. 500 C.5/10 D.5/100 b) 39,875 < 39, ▭ 75 Số thích hợp điền vào ô trống là: A. 9 B.8 C.1 D.0 c) 17m26dm2 = m2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 17,6 B. 17,06 C. 176 D. 1760 d) Tổng của 4,8 và 0,47 là: A. 3,33 B. 9,5 C. 5,27 D. 52,7 Bài 3. Đặt tính rồi tính: a) 7,24 + 19,6 + 3,7 b) 25 – 12,7 c) 42,9 x 3,7 d) 56,6 : 36 Bài 4. Một ô tô đi trong 2 giờ đầu mỗi giờ đi được 55,5km và 3 giờ sau mỗi giờ đi được 60,5km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km?
  28. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 Bài 5. Một hình tam giác có độ dài đáy là 20,8m; chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích tam giác đó
  29. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 18 Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số “ba trăm linh bảy phẩy bốn trăm linh năm” viết là: A. 307,45 B. 307,405 C. 307,4005 D. 30,7405 A. Mười một và chín phần mười bảy B. Mười một và mười bảy phần chín C. Chín và mười một phần mười bảy D. Mười bảy và chín phần mười một d) 7 tấn 36kg = tấn Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 7,36 B. 73,6 C.7,036 D. 7,0036 Bài 2. Điền dấu >, < = thích hợp vào chỗ chấm: a) 12,78 12,87 b) 24,07 24,070 c) 14,053 14,035 d) 41,12 41,21 Bài 3. Tính giá trị biểu thức: a) 4,75 + 12,3 x 1,7 b) 95,08 – 36,5 : 2,5 Bài 4. Tìm tỉ số phần trăm của: a) 8 và 40
  30. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 b) 0,3 và 2,5 Bài 5. Chiếc khăn quàng hình tam giác có đáy là 5,6dm và chiều cao là 20cm. Tính diện tích chiếc khăn quàng đó? Bài 6. Tìm 5 giá trị của x sao cho: 0,09625 < x <
  31. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 19 Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số 17/1000 viết dưới dạng số thập phân là: A. 1,7 B. 0,17 C. 0,017 D. 0,0017 A. Ba trăm mười lăm phẩy bốn mươi chín B. Ba trăm mười lăm phần bốn mươi chín C. Ba trăm mười lắm và bốn phần chín D. Ba nghìn một trăm năm mươi tư phần chín d) Số “chín phẩy chín trăm linh chín” viết là: A. 9,99 B. 9,909 C. 99,09 D. 99,9 Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 7ha 6dam2 = 7,6 ha ▭ b) 5 giờ 7 phút = 507 phút ▭ d) 2,4 giờ = 2 giờ 24 phút ▭ Bài 3. Đặt tính rồi tính: a) 50,27 + 19,9 b) 20,1 – 5,94 c) 46,9 x 12 d) 229,04 : 56 Bài 4. May 4 áo sơ mi như nhau cần 7m vải. Hỏi may 11 áo sơ mi như thế cần bao nhiêu mét vải? Bài 5. Tìm X:
  32. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 a) X x 1,47 = 17,346 b) X x 1,2 = 6,216 Bài 6. Một mảnh đất hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 60m và 80m. Tính diện tích mảnh đất đó?
  33. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ 20 Bài 1.>, <, = . a) 2m2 8dm2 208m2 b)6 giờ 17 phút 617 phút c)15 tạ 7kg 15,7kg d) thế kỉ 2,1 thế kỉ Bài 2. Tìm x biết: a) x – 2,42 = 5,09 b) x + 11,8 = 19,3 c) x 4,9 = 159,25 d) x : 20,5 = 12,6 Bài 3. Lớp 5A có 48 học sinh. Số học sinh xếp loại giỏi chiếm 75% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh giỏi. Bài 4. Một hìn tam giác có đáy là 0,6dm và bằng 3/7 chiều cao. Tính diện tích hình tam giác đó? Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 4,75 x 3,9 + 4,75 x 2,7 + 4,75 x 3,4 b) 10,05 x 15,7 – 10,05 x 4,7 – 10,05
  34. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 TRƯỜNG TIỂU HỌC SÔNG NHẠN Thứ tư ngày 31 tháng 12 năm 2019 LỚP 5/2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên : Môn: Toán Điểm Nhận xét của giáo viên . I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: A. 520 B. 5,02 C. 5 2 D. 5,2 100 100 Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là: 5 5 5 A. B. C. 50 D. 10 1000 100 Câu 4: Phân số thấp phân 806 được viết thành số thập phân là: 100 A. 8,6 B. 0,806 C. 8,60 D. 8,06 Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g = kg A. 50 000 kg B.0,05 kg C. 0,5kg D. 5kg Câu 6 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 927 m2 = ha A. 927 ha B. 0,0927ha C. 9,027ha D.9,27 ha Câu 7: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3 m và chiều rộng 1 m là: 2 2 A. 3 m B.6 m C. 4 m D.2 m 4 4 4 Câu 8: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7m, chiều cao 24dm là: A. 94m2, B. 16,8m2 C. 8,4m2 D. 84 m2 Câu 9: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là:
  35. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 10: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 19,48 + 26,15 62,05 - 20,18 4,06 x 3,4 91,08 :3,6 Câu11:(1điểm) Tìm x: 35,5 : x – 2,5 : x = 15 Câu 12:(2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 46m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. 5 Tính chu và diện tích thửa ruộng đó.
  36. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM TOÁN 5 PHẦN I: Trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm. Câu 7, 8, 9, mỗi câu đúng 1điểm Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B D D B B C C C PHẦN II: Tự luận (4 điểm) Câu 10: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. Câu 11: (1 điểm) 35,5 : x – 2,5 : x = 15 (35,5 - 2,5) : x =15 33 : x = 15 x = 33 : 15 x = 2,2 Câu 12: (2 điểm) Chiều rộng thửa ruộng đó là: (0,25đ) 46 x 3 = 27,6 (0,25đ) 5 Chu vi mảnh đất là: (0,25đ) (46 + 27,6) x 2 = 147,2 (m) (0,25 đ) Diện tích mảnh đất là: (0,25đ) 46 x 27,6 = 1269,6 (m2) (0,5 đ) Đáp số: 147,2 m (0,25đ) 1269,6m2