Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Phước Bình C

doc 3 trang nhatle22 3280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Phước Bình C", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_i_nam_hoc_2019_2020_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Phước Bình C

  1. TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH C MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Lớp 5A Năm học 2019 - 2020 Môn: Toán - Lớp 5A Thời gian 45phút Bảng ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mạch kiến thức, kỹ năng và số 40% 30% 20% 10% Tổng điểm 4câu 3câu 2câu 1câu TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 2 4 Viết số thập phân, giá trị theo vị Câu số 1,2 3,4 1,2,3,4 trí của chữ số trong số thập phân. Số điểm 2,0đ 2,0đ 4,0đ Số câu 1 1 2 Thực hiện các phép tính cộng, Câu số 5 6 5,6 trừ, nhân, chia phân số. Số điểm 1,0đ 1,0đ 2,0đ Đổi độ dài đo diện tích. Số câu 1 1 2 Câu số 7 8 7,8 Số điểm 1,0đ 1,0đ 2,0đ Số câu 1 1 Giải bài toán bằng cách “Tìm tỉ Câu số 10 10 số” hoặc “rút về đơn vị”. Số điểm 1,0đ 1,0đ Giãi bài toán có nội dung hình Số câu 1 1 học. Câu số 9 9 Số điểm 1,0đ 1,0đ Số câu 3 1 2 1 2 1 7 3 Tổng Câu số 1,2,7 5 3,4 6 8,9 10 1,2,7,3,4,8,9 5,6,10 Số điểm 3,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0 7,0 3,0 DUYỆT CỦA BGH TRƯỜNG NGƯỜI LÀM ĐỀ Hoàng Minh Thế
  2. TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH C ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Lớp 5A Năm học: 2019 - 2020 Họ và tên học sinh Môn: Toán - Lớp 5A . Thời gian 45phút ( không kể thời gian phát đề) Điểm Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 Nhận xét của GV: . 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ) (M1) 9 3 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 3,900 B. 3,09 C. 3,009 D. 3,90 2. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ) (M1) 2 Hỗn số 3 được chuyển thành phân số là? 5 17 15 6 5 A. B. C. D. 5 5 5 17 3. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ) (M2) Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là? 5 5 5 5 A. B. C. D. 1000 10 100 10000 4. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ) (M2) Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là: A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02 5. Tính: (1đ) M1 12 3 7 1 a). + = b) - = 7 7 6 6 6. Tính: (1đ) (M2) 2 1 1 x 2 = 5 3 7. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ)(M1) a. 500m2 = dam2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A.0,5 B. 5 C. 50 D. 500 8. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ)(M3) a. 3m2 455cm2 = m2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,3455 B. 3,455 C. 3,0455 D. 3,4550 9. Diện tích hình chữ nhật có cạnh chiều dài là 25cm, chiều rộng 13cm là: (1đ)(M3) A. 2513 cm2 B. 75 cm2 C. 25 cm2 D. 325 cm2 10. Bài toán: (1đ) (M4) Một người thợ may 45 bộ quần áo đồng phục hết 90 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 20 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải?
  3. PHÒNG GD-ĐT BÁC ÁI ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM KT ĐK GHKI TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH C MÔN: TOÁN – LỚP 5 THỜI GIAN: 45 PHÚT NĂM HỌC: 2019 - 2020 PHẦN TRẮC NGHIỆM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 B 1đ 2 A 1đ 3 C 1đ 4 D 1đ 7 B 1đ 8 C 1đ 9 D 1đ PHẦN TỰ LUẬN 5. Tính: (1đ) 12 3 12 3 15 7 1 7 1 6 a). + = = ( 0,5đ) b) - = = = 1 ( 0,5đ) 7 7 7 7 6 6 6 6 6. Tính: (1đ) 2 1 7 7 7x7 49 1 x 2 = x = = 5 3 5 3 5x3 15 10. Bài toán: (1đ) Một người thợ may 45 bộ quần áo đồng phục hết 90 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 20 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải? Bài giải May một bộ quần áo hết số vải là: 0,25 điểm 90: 45 = 2(m vải) May 20 bộ quần áo hết số vải là: 0,25 điểm 20 x 2 = 40 (m vải) 0,25 điểm Đáp số: 40 (m vải) 0,25 điểm * .Lưu ý: Học sinh có thể giãi cách khác nếu đúng vẫn chấm điểm tối đa.