Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Đề số 1 đến Đề số 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Đề số 1 đến Đề số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_i_de_so_1_den_de_so_10.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Đề số 1 đến Đề số 10
- ĐỀ 1 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 Phần I: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số “ Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám “ viết như sau: A. 47,480 C. 47,48 B. 47,0480 D. 47,048 Câu 2: Biết 12, 4 < 12,14 Chữ số điền vào ô trống là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào? A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn 1 Câu 4: Viết 1 0 dưới dạng số thập phân được A. 10,0 B. 1,0 C. 0,01 D. 0,1 Phần II: Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 16m 75mm = m 28ha = km2 Câu 2: Tính: 1 1 3 2 a) + = b) - = 3 4 5 7 Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiều kg thóc?
- ĐỀ 2 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là : 8 8 A. 80 B. C. 10 100 b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là : 235 35 5 A. B. 2 C. 23 100 100 10 c) Số lớn nhất trong các số : 4,693 ; 4,963 ; 4,639 là số : A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639 d) Số 0,08 đọc là : A. Không phẩy tám . B. Không , không tám . C.Không phẩy không tám . Bài 2 : Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân : 7 8 4 = 21 = 10 100 Bài 3 : Điền dấu , = vào ô trống : 17,5 17,500 145 14,5 10 Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a)5 m2 = cm2 b) 2 km2 = ha c)2608 m2 = dam2 m2 d) 30000hm2 = ha Bài 5 : Tính kết quả : 6 5 7 3 a/ + = b/ 10 4 = 7 8 10 10 Bài 6 : 8 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày . Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người ?
- ĐỀ 3 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 I- Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số thập phân gồm có:năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là: A. 502,608 B. 52,608 C. 52,68 D. 502,68 2. Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là: A. 6 B. 6 C. 6 D. 6 10 100 1000 6 3. 5 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 5,06 B. 5,600 C. 5,6 D. 5,60 4. Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là: ` A.6,235 B.5,325 C.6,325 D.4,235 5. Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây: A. 25,018 B.25,180 C.25,108 D.250,18 6. 0,05 viết dưới dạng phân số thập phân là: A. 5 B.5 C.5 D.5 100 10 1000 II. Tự luận: 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 8m 5dm = .m b. 2km 65m = km c. 5 tấn 562 kg = tấn d. 12m2 5dm2 = . m2 2. Bài toán : Mua 9 quyển vở hết 36000 đồng. Hỏi mua 27 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?
- ĐỀ 4 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây: 1) Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là: A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,6428 2) Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là: A. 5600,2 B. 5060,2 C. 5006,2 D. 56000,2 3) Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 4) Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là: A. 95 B. 95 C. 905 D. 9050 100 1000 1000 1000 5) Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm ( < 5,2 < ) là: A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6 D. 6 và 8 Bài 2. So sánh hai số thập phân: a) 3,71 3,685 b) 95,2 95,12 Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7m2 = dm2 b) 6dm2 4cm2 = cm2 c) 23dm2 = m2 d) 5,34km2 = .ha Bài 4. Tính: a) 1 + 3 = b) 3 - 3 = 2 4 5 8 c) 3 x 4 = c) 5 : 3 = 10 9 8 2 Bài 5. Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết bao nhiêu tiền ?
- ĐỀ 5 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 Phần 1: Khoanh vào kết quả đúng. Bài 1: Cho số thập phân 34,567 . Giá trị của chữ số 5 là: 5 5 5 a, 50 b, c, d, 10 100 1000 615 Bài 2: Chuyển phân số thập phân thành số thập phân là: 100 a, 61,5 b, 6,15 c, 0,615 d, 615 Bài 3 3m25dm2 = m2 a, 3,5 b, 3,05 c, 30,5 d, 305 Bài 4: Số thập phân nào không giống với những số thập phân còn lại? a, 3,4 b, 3,04 c, 3,400 d, 3,40 Phần 2: Tự luận Bài 1: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó. 135 = . 10 2009 = . 1000 Bài 2: So sánh các số thập phân sau: a, 7,899 và 7,9 b, 90,6 và 89,7 . . Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 7,8 ; 6,79 ; 8,7 ; 6,97 ; 9,7 Bài 4: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a, 42dm4cm = dm b, 2cm25mm2= cm2 c, 6,5ha = m2 d, 300g = kg Bài 5: Mua 15 bộ đồ dùng học toán hết 450 000 đồng . Hỏi mua 30 bộ đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền?
- ĐỀ 7 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 Phần I: Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 3 1. Hỗn số 4 được viết thành phân số: 5 9 27 A. C. 5 5 12 23 B. D. 5 5 2. Viết số thập phân gồm có: Sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và tám phần nghìn là: A. 6,768 B. 62,768 C. 62,678 D. 62,867 3. Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là: 6 A. C. 6 10 1000 6 6 B. D. 100 10000 4. Phân số thập phân 9 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9,00 27 5. Hỗn số 58 được viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 58,27 B. 58,270 C. 58,0027 D. 58,027 Phần II: Tự luận: 1. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào ô trống: a. 83,2 83,19 b. 48,5 48,500 c. 7,843 7,85 5 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều rộng. Biết rằng, 3 trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
- ĐỀ 8 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 ( Thời gian làm bài : 40 phút ) Phần I: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: (0.5 điểm) 57 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 5,0007 Câu 2: (0.5 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 5km 302m= km: A. 5, 302 B. 53,02 C. 5,0302 D. 530,2 Câu 3: (0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,789; 5,879 là: A. 5,798 B. 5,897 C. 5,789 D. 5,879 Câu 4: (0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7m2 2 dm2 = dm2 A. 72 B. 720 C. 702 D. 7002 Câu 5: (1 điểm) Mỗi xe đổ 2 lít xăng thì vừa đủ số xăng cho 12 xe. Vậy mỗi xe đổ 3 lít thì số xăng đó đủ cho bao nhiêu xe? A. 18 xe B. 8 xe C. 6 xe D. 10 xe Phần II: Tự Luận Câu 1: Tìm x 5 3 29 3 a. 1 x x = 2 b. - x = 7 6 7 2 Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a. 6m 25 cm = m b. 25ha = km2 Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m, chiều dài bằng 5chiều rộng. 3 Người ta đã sử dụng diện1 tích mảnh đất để làm nhà. 12 a. Tính diện tích mảnh đất? b. Tính diện tích phần đất làm nhà?
- ĐỀ 9 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 Bài 1: a. (1đ)Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm: -Bảy đơn vị, tám phần mười: - Bốn trăm, năm chục, bảy phần mười, ba phần trăm: b. (1đ) Sắp xếp các số thập phân sau: 6,35; 5,45; 6,53; 5,1; 6,04. - Theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 2: Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống: a. 124 tạ 12,5 tấn b. 0,5 tấn 500 kg c. 452g 4,5 kg d. 260 ha 26 km2 Bài 3 Tính: 5 4 4 2 a. + = b. - = 7 9 5 3 Bài 4 Viết số thích hợp vào chổ chấm: a 4,35m2 = .dm2 b. 8 tấn 35kg = tấn 1 c. ha = m2 d. 5 kg 50g = kg 4 Bài 5 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 7 a. viết thành phân số thập phân là: 25 A. 7 B. 28 C. 14 D. 38 100 100 100 100 7 b. Viết dưới dạng số thập phân được: 10 A. 7,0 B. 0,07 C. 70,0 D. 0,7 Bài 6 Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90m, biết chiều rộng bằng 4 chiều 5 dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó?
- ĐỀ 10 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 465,732 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D.Hàng phần trăm Câu 2: Hỗn số 8 25 chuyển thành số thập phân được: 100 A. 8,25 B. 82,5 C. 8, 205 D. 8, 025 Câu 3 Số “Mười bảy phẩy năm mươi sáu” viết như sau: A.107,56 B.17,056 C.17,506 D. 17,56 Câu 4: Viết số 6,8 thành số có 3 chữ số phần thập phân là: A.6,80 B. 6,800 C. 6,8000 D. 6,080 Câu 5: Chọn câu trả lời sai: 42 900 = ? 1000 A. 42,900 B. 42,90 C. 42,9 D. 4,29 Câu 6: Trong các số đo dưới đây, số đo nào gần 8kg nhất: A.7kg99g B.7999g C.8020g D.8kg100g Câu 7: Số nhỏ nhất trong các số: 7,95 ; 6,949 ; 6,95 ; 7,1 là : A. 7,95 B. 6,949 C. 6,95 D. 7,1 Câu 8: 3m15mm = m Số điền vào chỗ chấm là: A. 3,15 B. 3,105 C.3,015 D. 3,0015 Câu 9: 2,7km2 = ha Số điền vào chỗ chấm là: A.27 B. 270 C. 2700 D. 27000 Câu 10: 9hm270dam2 = .hm2 Số điền vào chỗ chấm là: A. 9,7 B. 9,07 C. 9,007 D. 97 Phần II : Tự luận Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a. 3km 35m = km b. 4tạ 5kg = tạ Câu 2:Mua 5 mét vải hết 90000 đồng. Hỏi có144000 đồng thì mua được mấy mét vải như thế? Câu 3: Tìm số tự nhiên x, biết: 0,8 < x < 2, 03