Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 9 (Kèm đáp án)

doc 3 trang nhatle22 5140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 9 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_2_de_so_9_kem_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 9 (Kèm đáp án)

  1. Họ và tên: . ĐIỂM HỌ VÀ TÊN, CHỮ KÝ HỌ VÀ TÊN CHỮ KÝ GIÁM KHẢO GIÁM THỊ Bằng Bằng chữ GT1 GK 1 số GT2 GK2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a, Chữ số 3 trong số 6,003 có giá trị là: A. 3 B. + C. D. b, 3 giờ 36 phút = giờ. Số viết vào chỗ chấm là: A. 3,6 B. 336 C. 336 D. 3,36 100 c, Số viết vào chỗ chấm của 0,12 tấn = . Kg. A. 12 B. 120 C. 1200 D. 1,2 d, Một người đi xe đạp trong 1,5 giờ được 18 km. Tính vận tốc của người đi xe đạp đó. A. 1,25 km/ giờ B. 12 giờ C. 12 km/giờ D. 12,5 km/giờ Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S. a, 215 phút = 21,5 giờ b, 2 dm3 35 cm3 = 2,035b dm3 c, 4m2 5 cm2 = 4,05 m2 d, II. PHẦN TỰ LUẬN:( 6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 46,78 x 6,9 b. 54,98 – 34,76 c. 14,8 x 6,5 d. 857,5 : 35 Bài 2: ( 1,5 điểm) Lớp 5A có 30 học sinh. Thi cuối học kỳ I có 40 % số học sinh cả lớp đạt điểm khá. Có 9 học sinh đạt điểm giỏi. A, Có bao nhiêu học sinh đạt điểm khá. B, Số học sinh đạt điểm giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp.
  2. Bài 3: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 122,2 m, chiều rộng kém chiều dài 3,9 m. Thửa ruộng đó cấy lúa vụ mùa vừa thu hoạch mỗi ha thu được 60 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu kilôgam thóc? Bài giải Bài 4: Tìm x ( 0,5 điểm) 6,42 x X + 3,58 x X = 5
  3. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) Bài 1: Khoanh vào các đáp án sau: Câu a b c d Đáp án D A B C Biểu điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S. ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) a, 215 phút = 21,5 giờ S b, 2 dm3 35 cm3 = 2,035b dm3 Đ c, 4m2 5 cm2 = 4,05 m2 Đ d, S II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. a. 46, 78 b. 54, 98 c. 14,8 d. 857,5 35 - + 6, 9 34, 76 x 6,5 157 24,5 53, 68 89,74 740 175 888 0 96,20 Bài 2: ( 1,5 điểm) Bài giải Số học sinh đạt điểm khá là: 40 x 30 : 100 = 12 (bạn) 0,5 điểm Số phần trăm học sinh đạt điểm giỏi là: 9 x 100 : 30 = 30 % 0,5 điểm Đáp số: a, 12 bạn b, 30% 0,5 điểm Bài 3: (2 điểm) Bài giải Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: 122,2 : 2 = 61,1 (m) 0, 5 điểm Chiều rộng thửa ruộng là: ( 61,1 – 3,9) : 2 = 28,6 (m ) 0,25 điểm Chiều dài thửa ruộng là: 61,1 – 28,6 = 32,5 ( m) 0,25 điểm Diện tích thửa ruộng là: 32,5 x 28,6 = 929,5 (m2) 929,5 m2 = 9,295 ha 0, 25 điểm Số thóc thu hoạch trên thửa ruộng đó là: 60 x 9,295 = 557,75 ( kg) 0,5 điểm Đáp số: 557,75 kg 0, 25 điểm Bài 4: Tìm x ( 0,5 điểm) 6,42 x X + 3,58 x X = 5 ( 6,42 + 3,58 ) x X = 5 10 x X = 5 X = 5 : 10 X = 0,5