Đề cương Ôn tập môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020

doc 4 trang nhatle22 6460
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_5_hoc_ki_i_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020

  1. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I LỚP 5 - NĂM HỌC 2019-2020 ĐỀ 1 Bài 1 (1 điểm) a. Đọc số thập phân và cho biết giá trị của chữ số 5 trong các sô thập phân đó 52,109 đọc là Giá trị chữ số 5 trong số là . 36,005 đọc là Giá trị chữ số 5 trong số là . Bài 2 (1 điểm). Chọn đáp án đúng a. Tìm x là số tự nhiên sao cho 39,24 < x < 40,01 A. 39 B.40 C. 41 b. Ta có 41,*56 < 41,356 vậy * là chữ số nào dưới đây: A. 0 B.1 C. 2 D.Cả 3 đáp án trên Bài 3. (2 điểm) a. Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân 4 5 3 = 102 = 5 1000 b,Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân. 4,25 = 21,005 = 4 c. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 0,15; 2,5; 3; ; 1,2 là: 10 Bài 4. (2 điểm) Tìm x 1 4 2 a. x x 1 1 b. x x 0,75 + x x 0,25 = 5 2 5 5 Bài 5. (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 6 5m24cm = .m5 kg = kg 10 19km2 9dm2 = km2 34dam2 = ha Bài 6. (1 điểm) Một mảnh đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 15m. Chiều cao bằng 1 cạnh đáy. Tính diện tích của mảnh đất đó? 5 Bài 7. (2 điểm) Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 12 người ăn trong 20 ngày. Nay có 2 người chuyển đi nơi khác thì số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiều ngày? (Mức ăn của mỗi người là như nhau) ĐỀ 2 Câu 1 (0,5 điểm). Hỗn số được thể hiện phần được tô màu trong hình bên là: A. 1 B. 1 C. D. Câu 2 (0,5 điểm). Số 0,007 viết thành phân số thập phân là: A. B. C. D. Câu 3 (0,5 điểm). Trong số thập phân 86,324, chữ số 3 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 4 (1 điểm). Nối số đo ở cột trái với số đo thích hợp ở cột phải:
  2. 1. 27mm a. 0,13m 2. 8cm b. 0,9 yến 3. 13dag c. 0,13kg 4. 9kg d. 0,027m e. 0,08m Câu 5 (0,5 điểm). Cho 7kg5g= g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 75 B. 705 C. 7005 D. 750 Câu 6 (0,5 điểm). Phần nguyên của số 90,567 là: A. 90 B. 567 C. 0 D. 56 Câu 7 (0,5 điểm). Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng Một người đi trong 3 giờ được quãng đường dài 120km. Hỏi nếu vẫn đi với tốc độ như vậy thì sau 7 giờ đi được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét? Trả lời: Quãng đường người đó đi được trong 7 giờ là . II.TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) Câu 8 (2 điểm). Đổi các hỗn số sau thành phân số: 4 = 2 = 5 = 7 = Câu 9 (2 điểm). Tính: (M4) + + - 1= (2 ) 1 - 3 = Câu 10 (2 điểm). Người ta lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6m bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín sàn căn phòng đó? ĐỀ 3 Câu 1 (1 đ) : Hỗn số được chuyển thành phân số là: Câu 2 (1 đ): viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90 Câu 3 (1 đ) : Số bé nhất trong các số 45,538; 45,835 ; 45,358 ; 45,385 là : A. 45,538 B. 45,835 C. 45,358 D. 45,385 Câu 4 (1 đ): Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m2 4dm2 = m2 là:
  3. A. 1504 B. 1540 C. 15,04 D. 15,40 PHẦN II : Tự luận ( 6 điểm) Bài 1 (1 đ) ; = a) 53,2 53, 19 b) 9,843 9, 85 c) 26,5 26,500 c) 80,6 79,6 Bài 2 (2 đ) : a) Điền số thích hợp vào chỗ trống : 35 km 106 m = m 4 tấn 25 kg = tấn. b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 25,71; 21,75; 72,15; 15,72; 75,12 Viết là: . ; . ; ; . ; Bài 3 (2 đ) : 2 Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 100m, chiều rộng bằng chiều dài. 3 Tính: a) Chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng. b) Diện tích của thửa ruộng. Bài 4 (1 đ) : Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc – ta? ĐỀ 4 I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số gồm 3 chục, 6 đơn vị, 9 phần trăm được viết là: A. 36.9 B. 36,09 C. 36,009 D. 36,90 7 2. Số 23 được viết dưới dạng số thập phân là: 10 A. 23,7 B. 23,07 C. 23,007 D. 231,7 3. 9 m 4 dm = m A. 9,4 B. 9,004 C. 9,04 D. 9,400 4. 12 tấn 5 kg = kg A. 125 B. 1205 C. 12,05 D. 12005 157 5. viết dưới dạng số thập phân là: 10 A. 1570 B. 15,7 C. 1,57 D. 0,157 6. 19 m2 4 dm2 = dm2 A. 194 B. 1940 C. 1904 D.19,4 7. 1 kg = . tạ. 1 1 A. 100 B. 10 C. D. 10 100 8. 18 035 kg = tấn .kg. A. 18 tấn 35 kg B.180 tấn 35 kg C. 1 tấn 835 kg D.1803 tấn 5 kg
  4. 9. Một người làm trong 3 ngày được trả 270 000 đồng. Hỏi mức trả công như thế, nếu làm trong 6 ngày thì người đó được trả bao nhiêu tiền?: . 10. Đọc các số sau: a) 26,412: b) 15,18: 10.Viết các số sau: a) Ba mươi chín phẩy một trăm mười bảy: b) Năm phẩy bảy mươi tám: II. Phần tự luận: (4 điểm) 1. Viết các số sau theo thứ tự theo từ bé đến lớn vào chỗ chấm: 6, 32 ; 4,8 ; 5,92 ; 6,4 ; 4,81 ; 5,32 2. Điền dấu ( ,= ): 16,508 . 16,518 34,748 . 34,7480 54,606 . 54,600 27,675 . 27,685 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 5m, chiều dài dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng đó?