Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 4 (Kèm đáp án)

doc 3 trang nhatle22 3750
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 4 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_2_de_so_4_kem_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 4 (Kèm đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT UÔNG BÍ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Toán - Lớp 5 Họ và tên: Ngày tháng 5 năm 2019 Lớp 5A Điểm Nhận xét của giáo viên Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng Bài 1. (0,5đ): Số nào dưới đây có chữ số 5 ở hàng phần trăm? A. 5,43 B. 0,592 C. 1,058 D. 0,005 Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 450 000 cm3 = m3 A. 45 B. 0,045 C. 0,45 D. 450 Bài 3.(1đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 84 phút = .giờ là: A. 1,4 B. 1,24 C. 1,6 D. 0,14 Bài 4.(0,5đ): Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn là: A. 1 dm B. 0,5 dm C. 0,1 dm D. 1,57 dm Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3 giờ = phút 5 A.90 phút B. 36 phút C. 180 phút D. 0,6 phút Bài 6. (1đ): Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 5dm, chiều cao 2dm, chiều rộng 3,5dm. Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: A. 13,5 dm2 B. 17 dm2 C. 35 dm2 D. 34 dm2 Phần 2. Tự luận Bài 1. Đặt tính rồi tính (2đ): a. 5,76 + 9,2 b. 85,01 – 46,12 c. 5,48 x 9 d. 8,68 : 7 Bài 2. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện 73,8 x 11 – 73,8
  2. Bài 3.(2đ): Lúc 7 giờ 30 phút một người đi xe máy khởi hành tại A với vận tốc là 45 km/giờ. Sau 3 giờ một ô tô cũng bắt đầu từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 60km/giờ. a. Tính thời gian ô tô đuổi kịp xe máy. b. Ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ? Bài giải Bài 4(1đ). Tìm x ( x + 9 ) + ( x - 8 ) + ( x + 7 ) + ( x - 6 ) + ( x + 5 ) + ( x - 4 ) = 63,6
  3. BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KI II Năm học 2016-2017 Môn Toán lớp 5 Phần 1. Trắc nghiệm: Bài 1 (0,5 điểm): Khoanh vào C Bài 2 (0,5 điểm): Khoanh vào C Bài 3 (1 điểm): Khoanh vào A Bài 4 (0,5 điểm): Khoanh vào A Bài 5 (0,5 điểm): Khoanh vào B Bài 6 (1 điểm): Khoanh vào D Phần 2. Tự luận: Bài 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ a. 14,96 b. 38,89 c. 49,32 d. 1,24 Bài 2 (1 điểm): 73,8 x 11 – 73,8 = 73,8 x (11 – 1) = 73,8 x 10 = 738 Bài 3 (2 điểm): Bài giải Quãng đường xe máy đi trước ô tô là: 45 x 3 = 135 ( km) 0,25 điểm Hiệu vận tốc của 2 xe là: 60 - 45 = 15 ( km/ giờ) 0,25 điểm Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy là: 135 : 15 = 9 ( giờ ) 0,5 điểm Thời điểm ô tô đuổi kịp xe máy là: 7 giờ 30 phút + 3 giờ + 9 giờ = 19 giờ 30 phút 0,5 điểm Đáp số: a. 9 giờ b. 19 giờ 30 phút 0,5 điểm Bài 4 (1 điểm): (x + x + x + x + x + x) + ( 9 - 8 + 7 - 6 + 5 - 4 ) = 63,6 6 × x + 3 = 63, 6 6 × x = 63,6 - 3 6 × x = 60,6 x = 10, 1