Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 11

doc 35 trang nhatle22 6190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_2_de_so_11.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 11

  1. Họ và tên: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II Lớp :5 ĐỀ THI 1 1/.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 cĩ giá trị là : A. 8 B. 8 C. 8 D. 8 1000 100 10 b/Hỗn số 58 viết dưới dạng số thập phân là : 1000 A. 5,0008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8 c/Tìm số thích hợp để viết vào chỗ chấm để : 7kg 5g = kg A. 7,5 B. 7,05 C. 7,005 D. 750 d/ Một lớp học cĩ 25 học sinh , trong đĩ cĩ 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đĩ ? A. 48 % B. 32 % C. 40 % D. 60 % e/ Diện tích hình trịn cĩ bán kính r = 6cm là : A. 113,04 B. 11,304 C. 1130,4 D. 11304 g/Diện tích hình hình tam giác vuơng ABC là : A A. 4 cm2 B. 5 cm2 C. 6 cm2 3cm D. 7 cm2 B 4cm C 2/Đặt tính rồi tính. a) 658,3 + 96,28 b) 93,813 - 46,47 c) 37,2 x 1,2 d) 52 : 1,6 3. Một ca nơ đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nơ khởi hành lúc 7 giờ 30 phút đến B lúc 11 giờ 15 phút . Tính độ dài quãng đường AB. Bài giải
  2. 4. a/.Tìm X b/. Tính bằng cách thuận tiện nhất : 0,8 x X = 1,2 x 10 2,5 x 7,8 x 4 = . . 5. Một khu vườn cây trồng cây ăn quả hình chữ nhật cĩ chiều dài 120m, chiều rộng bằng 2 chiều dài . 3 a/.Tính chu vi khu vườn đĩ. b/.Tính diện tích khu vườn đĩ với đơn vị đo là mét vuơng , là hec ta. Bài giải 6 : Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 20 ngày. Nhưng thực tế cĩ một số người phải chuyển đi nơi khác nên số gạo đĩ ăn được trong 25 ngày thì mới hết. Hỏi cĩ bao nhiêu người chuyển đi?
  3. 7: Một thùng dầu nặng 16 kg, vỏ thùng nặng bằng 1 lượng dầu trong thùng. Hỏi số dầu trong 7 thùng nặng bao nhiêu ki - lơ - gam? ĐỀ THI 2 Bài 1/ Mỗi bài tập dưới đây cĩ các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a. . (0.5d) Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là : 5 A. 3,5 B. 0,6 C. 60% D. 6,0 b. (0.5d) Tỉ số phần trăn của 3,2 và 4 là: A. 0,8% B. 8% C. 80% D. 800% c (0.5đ) Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Thể tích bể nước đĩ là: A: 7 m3 B: 10,5m C: 1,05 m3 D: 10,5 m3 d. 1giờ 15 phút = giờ . Cĩ kết quả là: A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ D. 1,45 giờ Bài 2/ Đặt tính rồi tính (1,5 điểm): a) 75,185 + 43,63 b) 53,68 x 3,8 c) 13 giờ 8 phút : 4 Bài 3/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 7890kg = . . . tấn. b/ 4m3 59dm3 = . . . m3 . c) 5,75km = . . . m. d) 48 dm2 4cm2 = . . . dm2 Bai 4/ Điền dấu ( , = ) thích hợp vào chổ chấm. a) 30,5 x 0,1 . . . . 30,05 b) 10,75 . . . . 10,750
  4. c) 27 . . . . 27 d) 4 + 2 . . . . 20 10 10 5 3 15 Bài 5/ Một ơ tơ và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ơ tơ đi từ A với vận tốc 55 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35 km/giờ. Sau 2 giờ ơ tơ và xe máy gặp nhau tại C. a/ Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km ? b/ Sau khi gặp nhau, hai xe đi tiếp thêm 30 phút nữa mới dừng lại. Lúc đĩ, hai xe cách nhau bao nhiêu km? 6: Trong vườn trồng ba loại cây: cam, ổi, mít. Biết số cây cam chiếm 40% số cây trong vườn, số cây ổi chiếm 1 số cây trong vườn, cịn lại là số cây mít.Tính số cây mỗi loại, biết số cây trong 3 vườn nhiều hơn 50 cây và ít hơn 70 cây.
  5. 7 : Cho hai hình vuơng ABCD và MNPQ như trong hình vẽ. Biết BD = 12 cm. Hãy tính diện tích phần gạch chéo.
  6. ĐỀ THI 3 PHẦN I: 1. Số thập phân gồm năm mươi đơn vị, 1 phần mười, 3 phần nghìn được viết là: A. 50,13 B. 5, 103 C. 50, 013 D. 50, 103 2. 3m3 5dm3 = dm3 A. 3005 B. 350 C. 3500 D. 305 3. Hiệu của hai số là 27, số thứ nhất bằng 2 số thứ hai. Số thứ nhất là: 5 A. 63 B. 18 C. 27 D. 45 4. Một đội bĩng đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như vậy, tỉ số phần trăm các trận thắng của đội là : A. 12 % B. 32 % C. 40 % D. 60 % 5. Phân số 5được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 8 A. 0,625 % B. 6,25 % C. 62,5 % D. 625 % 6. Người ta muốn làm một chiếc hộp hình lập phương cĩ cạnh 12m thì cần bao nhiêu giấy? A. 8m64cm B. 864m2 C. 72dm2 D. 72m2 PHẦN II Bài 1 : Đặt tính rồi tính: a ) 358,45 + 69,159 b).357,25 - 147,9 c) 35,89 x 2,8 d ) 9,52 : 6,8 Bài 2 : Tìm y : a) 0,09 x y = 0,36 b) y : 31,8 = 5,17 c) 9 : y = 4,5 d) 94,2 + y = 321,6 -19,25 Bài 3: Một đàn gà, vịt cĩ 150 con. Trong đĩ số gà chiếm 60% cả đàn. Hỏi cĩ bao nhiêu con vịt ?
  7. Bài 4. Một ơ tơ đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 50 phút. Ơ tơ đi với vận tốc 44 km/ giờ và nghỉ dọc đường 20 phút. Tính quãng đường AB. Bài 5. Trên hình vẽ bên , hãy tính diện tích : a ) Hình vuơng ABCD. B b ) Phần đã tơ màu của hình trịn. 5cm A o C 5cm 5cm D Bài 6. Trung bình cộng của 4,5 ; 5,7 và a là 5,3. Tìm a.
  8. ĐỀ THI 4 Bài 1 Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng. a. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm ( .) trong 5m2 8dm2 = .m2 là: A . 58 B. 5,8 C. 5,08 D . 5,008 b. chữ số 6 phần thập phân 20,068 cĩ giá trị là : A . 6 B. 6 C. 6 D 6 10 100 1000 Bài 2 :Đặt tính rồi tính: a. 2697,23 + 87,98 b. 737,59- 689,72 c. 586,7 x 9,34 d. 97,65 : 21,7 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức : 3,125 + 2,075 x 2 = Bài 4: Tính diện tích hình thang cĩ kích thước như hình vẽ sau : 3cm 2cm 5cm Bài 5 M ột ơ tơ đi t ừ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ kém 15 phút .Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đ ến tỉnh B ? biết rằng ơ tơ đĩ đi với vận tốc 45km/giờ và giữa đường ơ tơ cĩ nghỉ 15 phút để đổ xăng Tĩm tắt Giải Bài 6: Một căn phịng dạng hình chữ nhật cĩ chiều dài 6m , rộng 4,5m và chiều cao 3,8m. Người ta muốn quét vơi trần nhà và bốn bức tường phía trong phịng,biết rằng diện tích các ơ cửa là 10,5m2. Hãy tính diện tích cần quét vơi?
  9. Giải ĐỀ THI 5 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 cĩ giá trị là: a.2 b.2 c. 2 d. 2 1000 100 10 2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m3 = dm3 a. 20 b. 200 c. 2000 d. 20000 3/ Thể tích của một bục gỗ hình lập phương cĩ cạnh 5dm là a. 125 b. 125dm c. 125dm2 d. 125dm3 4/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = g là: a. 7,5 b. 0,75 c. 75 d. 750 B.PHẦN TỰ LUẬN 1/ Đặt tính, thực hiện phép tính a. 3256,34 + 428,57 b.576,40 – 59,286 c.25,04 x 6,5 d. 125,76 : 1,6 2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống a) 5,1 5,08 b) 12,030 12,03
  10. c) 25,679 25,68 d) 0,919 0,92 3/ Tinh: a) (85,05 : 27 + 850,5) x 43 - 150,97 4/ Một ơ tơ đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ơ tơ đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. BÀI GIẢI 5/ Hai hình chữ nhật cĩ diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất cĩ chiều dài 15,2 m; chiều rộng 9,5 m Hình thứ hai cĩ chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai. 2 2 7 2 2 1 2 7 b) 1 5 2 3 2 c) 2 1 5 3 x 2 24 5 9 17 17 24 5 9
  11. ĐỀ THI 6 I. Phần trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2,5m3 = A.2500dm3 B. 250dm3 C.25000dm3 D. 25dm3 2. Tỉ số phần trăm của 35 và 25 là A.1,4% B. 14% C. 140% D. 71,42% 3. 360,5 + 12,8 - 16,6 : 2 x 5 = A. 89,75 B. 331,8 C. 332,5 D. 890,5 4. 17,6 giờ : 4 = A. 4 giờ 4 phút B. 4 giờ 16 phút C. 4 giờ 24 phút D. 4 giờ 16 phút 5. Người ta muốn làm một chiếc hộp hình vuơng cĩ nắp cạnh 12 cm thì cần bao nhiêu giấy? Biết các mép xung quanh khơng đáng kể. A.8m64cm B.864m C.72dm D.72m II.Phần tự luận 1. Đặt tính rồi tính: a/ 12 giờ 16 phút + 14 giờ 15 phút b/ 17 giờ 4 phút : 4 c/35,89 x 2,8 d/ 9,52 : 6,8 2.Tìm x, y : 2 5 a) 0,09 x y = 0,36 b) y : 31,8 = 5,17 c) d) 94,2 + x = 321,6 -19,25 x 6 3. Lúc 8 giờ. một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ, quãng đường AB dài 100 km. Hỏi người đĩ đến B lúc mấy giờ 4. Một thùng chứa xăng cĩ dạng hình hộp chữ nhật dài 80cm, rộng 60cm, cao 120cm. Mực xăng đến 75% so với chiều cao. Tính số lít xăng trong thùng. (1lít = 1dm3)
  12. Bài 3.Cho hai số cĩ tổng bằng 74,7 và biết nếu đem số thứ nhất nhân với 5; số thứ hai nhân với 4 thì được hai kết quả bằng nhau.Tìm số thứ hai ? Bài 4.Tìm 2 số cĩ tổng bằng 109,8 và biết số bé bằng 80% số lớn. ĐỀ THI 7 I.Phần trắc nghiệm: Bài 1 : Viết số theo tên gọi dưới đây : a/ Ba trăm sáu mươi bảy triệu hai trăm linh chín nghìn sáu trăm tám mươi lăm : . b/ Hai trăm linh một phẩy ba ki – lơ – gam, viết là: . Bài 2 a / 40% của một số là 50, vậy số đĩ là : a/ 40 b/ 50 c/ 90 d/ 125 b/ Một khối gỗ hình lập phương cĩ cạnh 1,5dm. Diện tích xung quanh của khối gỗ đĩ là: a/ 2,25 dm2 b/ 3,375 dm 2 c/ 9 dm2 d/ 13,5 dm 2
  13. Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a. Cho hình tam giác cĩ diện tích là 12,56 cm 2 , cạnh đáy tam giác là 8cm.Tính chiều cao của tam giác đĩ ? a/ 3,14cm b/ 1,57cm c/ 6,28cm d/ 3,56cm b. Một hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 3,2dm, chiều rộng 2,5dm, chiều cao 5,6dm . Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật là : a/ 14 dm 2 b/ 44,8 dm 2 c/ 51,84 dm 2 d/ 79,84dm 2 c. Khoảng thời gian từ 6 giờ 45 phút sáng đến 10 giờ 55 phút sáng là : a/ 4 giờ 10phút ; b/ 4 giờ 5phút ; c/ 3 giờ 10phút ; d/ 3giờ 50phút II. Phần tự luận : Bài 1 Thực hiện phép tính : a/ 3456,7 + 456,98 b/789,5 – 96,78 c/ 246,08 x 7,5 d/ 477,75 : 6,5 Bài 2 a/ Tìm X : b/ Tính giá trị biểu thức sau : a/ X - 5,767 = 200 - 13,2 9,5 – 0,85 x 4 + 0,579 Bài 3 : Một xe khách đi từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 167,4 km, biết rằng xe xuất phát lúc 7 giờ 10 phút và đến nơi lúc 11 giờ 15 phút cùng ngày; trên đường đi xe cĩ nghỉ 29 phút. Tính vận tốc của xe ? Bài 4 : Tính chu vi và diện tích thực tế của hình H dưới đây. Tỉ lệ: 1 : 250 60 cm 40 cm
  14. Hình H ĐỀ THI 8 Câu 1: Khoanh trịn vào kết quả đúng 1/ 3ha 7dam2 = .ha a. 307 ha b. 30,7 ha c. 3,07 ha d. 370 ha 2/ 7,08 m3= dm3 a. 708 dm3 b. 7008 dm3 c. 0,708 dm3 d. 7080 dm3 Câu 2: Đặt tính và tính a. 375,86 + 29,08 b. 256 – 127,5 c. 14,05 x 3,2 d . 135,9 : 45 e. 11 giờ - 5giờ 27 phút f. 23 giờ 6 phút : 7
  15. Câu 3: Tính giá trị của biểu thức a. 8,64 : (1,46 + 0,34) + 6,32 b. 145 + 8907,5 : 35 x 23,9 + 140 Câu 4: Tìm y (2đ) a. y x 4,8 = 12 x 100 b. 1932: y = 6,9 x 5 Câu 5: Lớp 5A cĩ 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 35% tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh khá là 18 em, cịn lại là học sinh trung bình. a. Tính số học sinh trung bình của lớp 5A b. Tính tỉ số phần trăm học sinh khá so với số học sinh trung bình? c. Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp?
  16. ĐỀ THI 9 Bài 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất: A. Chữ số 5 trong số 61,523 cĩ giá trị là: a. 5 b. 5 c. 5 d. 5 10 100 1000 B . Phân số 1 viết dưới dạng thập phân là: 2 a. 0,25 b. 0,12 c. 0,5 d. 0,21 C. Đâu là phân số tối giản : a. 2 b. 36 c. 51 d. 3 10 50 17 4 D. Điền số thích hợp vào chỗ chấm trong số 19,9 9 < 19,919 a. 8 b. 9 c. 0 d. 2 BÀI 2 : Đặt tính rồi tính (2 điểm) a. 985,524 + 36,248 b. 6389,86 – 239,477 c . 347,25 x 3,45 d. 350,818 : 4,12 BÀI 3 : Tính giá trị của biểu thức: BÀI 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 73 + 1027 + 27 - 27 ) x 0,1 a. 4 tấn 8 kg = . kg . b. 5,45 m3 = cm3 BÀi 5: . Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: . 7,627830 m3 7627831 cm3 BÀI 6 a. Nếu cạnh của hình lập phương là 8 cm thì thể tích hình đĩ là: cm3 b. Nếu thể tích của hình lập phương là 125 dm3 thì cạnh hình đĩ là: dm BÀI 7: Trái đất chuyển động xung quanh Mặt Trời với vận tốc 29,8 km/giây . Sao Hỏa chuyển động xung quanh Mặt Trời với vận tốc chậm hơn so với Trái đất là 5,7 km/giây. Hỏi mỗi hành tinh đĩ ( Trái Đất, Sao Hỏa ) đi được quãng đường dài bao nhiêu kílơmét sau 3 giây ?
  17. Bài 8. Người ta trồng lúa trên một khu đất hình chữ nhật dài 200m.chiều rộng bằng 3 chiều dài. 5 a) Tính diện tích khu đất đĩ. b) Biết rằng trung bình cứ 100m 2 thu hoạch được 300kg lúa. Hỏi trên cả khu đất đĩ người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn lúa? Bài 9: Một khúc gỗ hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 3m, rộng 0,8m, cao5dm. 1dm3 nặng 3,5kg. Hỏi khúc gỗ đĩ nặng bao nhiêu tạ? Bài 10: Một ơ tơ chạy từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 30 phút. Ơ tơ chạy với vận tốc 48 km/giờ. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. ĐỀ THI 10 1. Dãy phân số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: A, 1; 7 ; 7 ; 5 ; 6 . B. 5 ; 6 ; 7 ; 7 ; 1. 5 6 7 7 7 7 6 5 C.5 ; 6 ; 1; 7 ; 7 . D. 5 ; 6 ; 7 ; 7 ; 1. 7 7 6 5 7 7 6 5 2. Dãy phân số nào được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: A, 15 ; 15 ; 13 ; 5 ; 4 . 13 11 15 4 5 B. 15 ; 13 ; 5 ; 15 ; 4 . C. 15 ; 15 ; 13 ; 5 ; 4 D.15 ; 5 ; 15 ; 13 ; 4 . 13 15 4 11 5 11 13 15 4 5 11 4 13 15 5 3. Phân số nào dưới đây cĩ giá trị bằng phân số 45 30 A. 1 B. 21 D. 9 C. 2 3 14 5 3
  18. 4. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức cĩ giá trị sai: A.99 < 1 B.0 = 0 D. 100 = 100. C.100 = 1 100 100 0 100 5. Cho 4 phân số: 15 ; 3 ; 125 ; 5 . Cặp phân số cĩ giá trị bằng nhau là: 12 4 100 3 A. 3 và 125 . B. 15 và 3 . 4 100 12 4 C,5 và 125 . D. Khơng cĩ cặp phân số nào cĩ giá trị bằng nhau. 3 100 6. Trong một hộp bi gồm cĩ: 5 viên bi màu xanh; 7 viên bi màu vàng; 8 viên bi màu đỏ. Phân số chỉ tỉ số giữa số bi màu đỏ so với cả hộp là: 20 8 2 2 A B. . C D . 8 12 3 5 7. Phân số nào dưới đây cĩ giá trị bằng phân số 18 : 54 A. 54 B. 1 D. 7 C. 3 18 3 21 6 8. Phân số nào dưới đây khơng thể rút gọn được nữa? A. 3 B. 28 D. 9 C. 17 51 63 201 21 9. Tỉ số giữa đoạn thẳng BC và đoạn thẳng AD là: A B C D A. 4 B. 4 D. 4 C. 1 9 7 5 3 10. Trong tia số sau, điểm Y cĩ giá trị là: 0 1 2 Y 3 A. C. 2 2 1 B. D. 5 10 3 2 2 11. Cặp số nào dưới đây cĩ giá trị bằng 0 7 8 14 7 nhau: A. và 7. B. và 7. D. và C. và 0. 7 0 20 35 0 12. Phân số nào dưới đây nhỏ hơn phân số 6 nhưng lớn hơn phân số 5 ? 7 8 6 5 5 25 A B. . C. . D. 8 9 7 36 5 7 13. Kết quả của phép cộng + là : 12 87 4 29 6 9 A. B. C. D. 15 18 5 18 14. Phép cộng: 2 + 2 cĩ kết quả là: 5 A.2 2 B. 4 C. 2 D.12 . 5 5 7 7 2 15. Phép trừ: 5 - cĩ kết quả là: 2 10 13 3 A.1 B. C. D. 15 3 3 5 7 D. 16. Phép cộng: + cĩ kết quả là: 12 6 41 6 8 A. B. C. 12 7 14 7 24 17. Phép trừ: - 2 cĩ kết quả là: 1 5 7 48 3 A. B. C. 7 D. 3 3 6
  19. 18. Phép nhân: 35 x 7 cĩ kết quả : 28 A. 35 B. 35 C. 5 D. 4 4 196 28 35 15 là: 19. Phép chia: : 3 cĩ kết quả A. B.15 C. 5 D. 20. Phép chia: 2 181 : 2 cĩ kết 45 7 21 21 quảlà: 21. Biểu thức nào dưới9 đây là A.1 2.1 B.81 . C.36 . 5 D.4. biểu thức cĩ giá trị sai: A, 6 + 2 = 62 . 3 3 B, 6 x 2 = 6 : 3 x 2 = 4. C, 6 - 2 = 6 2 = 3 = 1. D, 6 : 2 = 6 : 2 x 3 = 9. 3 3 3 3 3 22. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức cĩ giá trị sai: 3 2 3 3 5 3 3 5 A. + = 1. B, : = 1. C. - = 1. D. x = 1. 5 5 5 5 3 5 5 3 3 5 5 23. Giá trị của biểu thức + : là: A. 8 8 13 13 5 B.2 C. D.1. 4 3 7 5 1 7 24. Giá trị của biểu thức ( + ) : 5 là: A.13 B.5 C. D. . 10 5 3 5 50 1 3 1 4 14 25. Tìm x, biết: x + = A. x = . B. = 1. C. x = . D. x = . 3 5 2 x 15 15 1 26. Tìm x, biết: + x = 2 9 21 19 10 A. x = . B. x = 1. C . x = . D. x = . 2 10 10 10 27. Tìm x, biết: 2 - x = 4 12 8 1 5 A. x = . B. x = . C. x = . D.x = . 3 1 5 5 5 5 28. Tìm x, biết: x - = 4 5 1 1 8 4 A. x = . B.x = . C. x = . D. x = . 12 8 4 8 3 29. Tìm x, biết: x x 5 = 3 25 1 A.x = . B. = 3. C.x = . D.x = . 5 25 x 3 3 5 5 30. Tìm x, biết: x x = 9 12 25 4 3 108 A.x = . B.x = . C.x = . D.x = . 12 4 108 3 4 25 A. 31. Tìm x, biết: : x = 3 5 x = . B. x35 = . C. 7x = 70 84 . 5 D. x = 3 . 84 70 4 15 16 1 32. Tìm x, biết: x : 4 = A. = 15. B. x = . C.x = . D. x = . 15 x 16 15 15 33. của3 120 là: A.40 B24. C. 72. D. 200 5 34. Tìm y, biết 2 của y là 60. A.y = 30. B. y = 12. C. y = 150. D. y = 24. 5 35. Hỗn số 21 được viết dưới dạng số thập phân là: A,2,4 . B. 0,225 C. 2,25 . D. 22,5 4 36. Phân số thập phân 1001 được viết dưới dạng số thập phân là: 1000
  20. A. 1,1 . B. 0,1001 . C. 1,01 . D. 1,001 37. Số thập phân 10,08 được viết dưới dạng phân số thập phân là: 1008 1008 1008 1080 A. . B. . C. . D. 10 100 1000 100 38. Số thập phân 0,005 được viết đưới dạng phân số là: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. 2 20 200 2000 39. Số thập phân nào dưới đây cĩ chữ số 9 thuộc hàng đơn vị: A. 319,28 B. 391,28 C. 321,98 D. 321,89 40. Chữ số 7 trong số thập phân 1,367 cĩ giá trị là:A, 7 đơn vị B. 7 C. 7 D. 7 10 100 1000 41. Số thập phân gồm cĩ: 7 chục, 8 phần mười và 5 phần nghìn được viết là: A. 7,85 B. 70,85 C. 7,805 D. 70,805 TỰ LUẬN: BÀI 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) a. 985,524 + 36,248 b. 6389,86 – 239,477 c . 347,25 x 3,45 d. 350,818 : 4,12 BÀI 2 : Tính giá trị của biểu thức: ( 73 + 1027 + 27 - 27 ) x 0,1 . . . BÀI 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 4 tấn 8 kg = . kg b. 5,45 m3 = cm3 BÀii 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7,627830 m3 7627831 cm3 BÀI 3 a. Nếu cạnh của hình lập phương là 8 cm thì thể tích hình đĩ là: cm3 b. Nếu thể tích của hình lập phương là 125 dm3 thì cạnh hình đĩ là: dm
  21. BÀI 4: Trái đất chuyển động xung quanh Mặt Trời với vận tốc 29,8 km/giây . Sao Hỏa chuyển động xung quanh Mặt Trời với vận tốc chậm hơn so với Trái đất là 5,7 km/giây. Hỏi mỗi hành tinh đĩ ( Trái Đất, Sao Hỏa ) đi được quãng đường dài bao nhiêu kílơmét sau 3 giây ? Bài 5. Một khúc gỗ hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 3m, rộng 0,8m, cao5dm. 1dm3 nặng 3,5kg. Hỏi khúc gỗ đĩ nặng bao nhiêu tạ? ĐỀ THI 11 Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: Câu 1: Số 65,982 đọc là: (0,5điểm) A. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm hai tám. B. Sáu trăm năm mươi chín phẩy tám mươi hai. C. Sáu chục hai đơn vị phẩy chín trăm tám mươi lăm. D. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm tám mươi hai. Câu 2: Số Một nghìn khơng trăm linh ba phẩy sáu mươi bảy viết là: (0,5điểm) A. 1103,67 B. 1300,67 C. 1003,67 D. 1030,67 Câu 3: Phần thập phân của số thập phân 23,567 là: (0,5điểm) A. 23 B. 567 C. 67 D. 23,567 Câu 4: Trong số thập phân 34,2653 chữ số cĩ giá trị ở hàng phần mười là số: (0,5 điểm) A. 2 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 5: Bốn bạn Bắc, Trung, Nam, Tây khi chuyển từ phân số thập phân ra số thập phân 5 = 10 0,5 bạn nào thực hiện đúng cách: (0,5 điểm) A. Tây. 5 : 10 B. Nam. 5 10 C. Trung. 5 + 10 D. Bắc. 5 - 10 Câu 6: Trong các số thập phân sau, số nào lớn hơn số 12,014: (0,5 điểm) A. 12,012 B. 12,015 C. 012,013 D. 12,006 Câu 7: Kết quả đúng của phép tính 12,876 10 = là: (0,5 điểm) A. 1287,6 B. 1,2876 C. 128,76 D. 12876 Câu 8: Khi tính tỉ số phần trăm của 13 với 26 thì bạn nào thực hiện cách tính đúng: (0,5 điểm) A. Xuân làm: 26 13 : 100. B. Đơng làm: 13 - 26 : 100. C. Thu làm: 13 : 26 : 100. D. Hạ làm: 13 : 26 100. Câu 9: 45 phút bằng bao nhiêu giờ ? (0,5 điểm) A. 0,75 giờ. B. 750 giờ. C. 0,075 giờ. D. 0,57 giờ. Câu 10: Diện tích hình chữ nhật cĩ chiều dài a = 4cm, chiều rộng b = 1,2cm là: (0,5 điểm) A. 4,08 cm2 B. 4,8 cm2 C. 48 cm2 D. 8,4 cm2
  22. Câu 11: Thể tích hình lập phương cĩ kích thước như hình sau là: (0,5 điểm) A. 110 cm2 B. 115 cm2 C. 125 cm2 D. 130 cm2 a = 5cm Câu 12: Trên một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ diện tích là 120m 2. Người ta sử dụng một nửa diện tích đĩ để trồng lúa, phần cịn lại trồng ngơ. a. Diện tích đất trồng lúa là bao nhiêu mét vuơng ?. b. Nếu cứ 1m2 thì thu hoạch được 10kg lúa, thì với diện tích trồng lúa như trên thì người ta thu được bao nhiêu ki-lơ-gam lúa ?. (1,5 điểm) Câu 13: Bạn Tuấn đi học từ nhà lúc 6 giờ và đi với vận tốc là 15 km/giờ thì đến trường lúc 6 giờ 45 phút. Hỏi đoạn đường từ nhà bạn Tuấn đến trường dài bao nhiêu ki-lơ-mét ?. (2 điểm) Câu 14: Mẹ hái được 30 quả cam, con hái được 15 quả cam. Hỏi số cam con hái được bằng bao nhiêu phần trăm số cam mẹ hái được ?. (1 điểm) ĐỀ THI 12
  23. I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 3 4 5 7 Câu 1: Trong các phân số sau: , , vµ , phân số nào bé nhất: 5 7 9 13 3 4 5 7 A. B. C. D. 5 7 9 13 Câu 2: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm: 847,9 827,9 + 10,24 15 3 7 7 20 4 Câu 3: Tìm các giá trị của x sao cho x là số tự nhiên và 12,65 < x < 16,101 x nhận các giá trị: Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S Nam đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 9 giờ 15 phút. Giữa đường Nam nghỉ 25 phút thì thời gian Nam đi từ A đến B khơng kể thời gian nghỉ là: A. 2giờ 05 phút B. 2 giờ 15 phút C. 2giờ 10 phút D. 2 giờ 20 phút Câu 5: Trong số 638,7652 thì giá trị của chữ số 6 bên trái hơn giá trị chữ số 6 bên phải là: A. 594 B. 599,94 C. 59,94 D. 599,94 Câu 6: Nối : S = (a + b) x h : 2 Cơng thức tính diện tích hình tam giác V = a x b x c Cơng thức tính diện tích hình thang S = a x h : 2 Cơng thức tính diện tích hình bình hành S = a x h Cơng thức tính thể tích của HHCN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: 12 giờ 47 phút + 7 giờ 45 phút 15 ngày 12 giờ - 7 ngày 8 giờ . 2 giờ 15 phút x 4 12 giờ 16 phút : 8 .
  24. . Bài 2 (1 điểm): Tính nhẩm: 25 : 0,25 = 4,864 x 1000 = 48 x 0,1 = 10 : 0,125 = Tính giá trị biểu thức: 4,8 x 13,5 - 2,5 x 4,8 – 4,8 = . Bài 3 (1 điểm): Hình trịn tâm O cĩ chu vi là 21,98 cm. Tính diện tích của hình trịn đĩ. Bài 4 (2 điểm): Một người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12 km/ giờ. Cùng lúc đĩ một người đi xe máy từ A cách B là 48 km với vận tốc 36 km/giờ đuổi theo xe đạp. Hỏi : a, Kể từ lúc bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp? b, Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu ki – lơ – mét? . Bài 5 (1 điểm): Tìm số các số tự nhiên cĩ 4 chữ số chia hết cho 4 Bài 10:An và Bình nhận làm chung một cơng việc. Nếu một mình An làm thì sau 3 giờ sẽ xong việc, cịn nếu Bình làm một mình thì sau 6 giờ sẽ xong việc đĩ. Hỏi cả 2 người cùng làm thì sau mấy giờ sẽ xong việc đĩ?
  25. ĐỀ THI 14 Câu 1: 0,05% được viết dưới dạng phân số thập phân nào? A. B. C. D. Câu 2: Biết 25% của một số là 90.Vậy của số đĩ là: A. 4,5 B. 22,5 C. 72 D. 360 Câu 3: Giá trị của x trong biểu thức = là: A. 2 B. 3 C. 6 D. 8 Câu 4: Kết quả của phép tính trong biểu thức 36 – 18 : 0,9 là: A. 2 B. 16 C. 20 D. 34 Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Biểu thức 2,5 : 5 : 0,5 cĩ thể được viết như sau: A. 2,5: 5 2 B. 2,5 5 0,5 C. 2,5 : (5: 0,5) D. 2,5 : (5 0,5) Câu 6: Phân số đứng giữa hai phân số và là phân số nào? A. B. C. D. Câu 7: Trong hai phân số và , phân số nào phân số ? A. B. C. cả và lớn hơn D. cả và bé hơn Câu 8: 2 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm như thế nào? A. 2% B. 20% C. 200% D. 2000% Câu 9: = . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 45 B. 405 C. 4005 D. 4500 Câu 10: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật cĩ thể tích là . Tính ra thể tích bể bằng thể tích nước chứa trong bể. Thể tích nước chứa trong bể là: A. B. C. D. Câu 11: Một bánh xe cĩ chu vi bằng 188,4 cm. Bán kính của bánh xe là:
  26. A. 3 dm B. 3 cm C. 6 dm D. 6 cm Câu 12: 1,2 giờ = giờ phút. Kết quả cần điền là: A. 1 giờ 2 phút B. 1 giờ 12 phút C. 1 giờ 20 phút D. 1 giờ 24 phút Câu 13: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4,7 : 0,25 + 5,3 × 4 Câu 14: Một hình vuơng cĩ diện tích 36 cm2. Tính chu vi của hình vuơng đĩ. Câu 15: Lúc 7 giờ 15 phút, một xe máy đi từ A với vận tốc 36 km/giờ. Đến 7 giờ 40 phút, một ơ tơ cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với xe máy. Hỏi sau bao lâu thì ơ tơ đuổi kịp xe máy? ĐỀ THI 15 Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5 điểm) A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười Câu 2: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là: (1 điểm) Câu 3: 5840g = kg (0,5 điểm) A. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg D. 0,0584kg
  27. Câu 4: Cĩ 20 viên bi, trong đĩ cĩ 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi cĩ màu: (1 điểm) A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1 điểm) A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Câu 6: Một huyện cĩ 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?: (1 điểm) A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105% Câu 7: Hình lập phương cĩ cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đĩ là: (1 điểm) A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3 Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm) 34,8 : y = 7,2 + 2,8 Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1 điểm) Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đĩ, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thĩc. Tính: a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đĩ? b) Trên cả thửa ruộng đĩ, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thĩc? (1 điểm)
  28. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ II LỚP 5 1. Chữ số 3 trong các số thập phân sau thuộc hàng nào? Số Hàng 213,25 54,683 27,315 35,45 21,037 2. Chuyển các phân số sau thành số thập phân: 5 213 45 = = = 100 10 1000 57 5589 34 = . = . = 100 10 10 75 3571 9 = . = = 10000 100 1000 3 6 2 = . = = . 5 15 25 1 12 5 = . = = . 8 5 2 7 5 9 = . = . = 8 4 125 3. Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân: 3 5 3 3 = 7 = . 8 = 6 8 4 1 1 2 12 = 4 = . 5 = 4 2 5 7 45 5 11 = 9 = . 32 = . 10 100 1000 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7m 54cm = m 24km 1m = .km 4dam 56dm = dm 2hm 4dm = .hm 5kg 6g = kg 5 tấn 6 tạ = .tấn
  29. 9 hg = .tạ 15 tạ = .kg 9ha 5dm2 = dm2 7km2 235dm2 = .km2 65m2 = .ha 55cm2 = .dm2 5m3 = .dam3 657cm3 = .dm3 4578dam3 = .hm3 65hm3 = .km3 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 3 giờ = .phút phút = .giây 5 4 5 ngày = giờ 2,5 giờ = phút 6 0,4 phút = .giây 1,5 ngày = giờ 5 giờ 15 phút = giờ 3 giờ 24 phút = .giờ 2 ngày 12 giờ = ngày 5 ngày 3 giờ = ngày 180 phút = giờ 150 giây = .phút 6. >, <, = 235,145 .235,245 57,05 57,50 64,105 64,15 54,2 .54,19 23, 456 24,456 58,03 58,0301 56 2 78, 56 .78 15,2 .15 100 100 7. Đặt tính rồi tính: 586,123 + 27,18 64,15 + 52 45 + 56,12 525, 45 – 63,102 57,8 – 12 4890 – 15,35
  30. 23,12 x 4,5 64,57 x 17 0,125 x 45,6 302,4 : 5,6 3,45 : 23 585 : 2,5 8. Tính nhẩm: 124,5 x 10 = 1,25 : 10= 0,12 x 10 = . 38,75 x 100 = 34,27 : 100 = . 23,1 x 100 = . 23,1 : 0,1 = 0,5 : 100 = . 5,25 : 1000 = . 34 x 0,1 = . 2,34 : 0,01 = 5,125 x 0,001 = . 9. Tìm x 3,15 – x = 1x – 57,12 = 45x + 35,06 = 78 x x 1,5 = 47,85 79,52 : x = 14,2x : 2,3 = 54 5 x x + 7,3 = 54,7x x 78,2 = 54 + 375,36 155,7 – x = 2,3 x 5 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất 57,75 – 26,05 – 12,75= 57,25 x 0,25 x 4 = .
  31. . 28,25 + 97,16 – 15,25 – 34,16 = 0,125 x 46,5 x 0,8 = . 98, 72 x 15 + 98,75 x 85 = . . 23,25 x 175 – 23,25 x 75 = 11. Tính: 125,34 – 23,8 : 8,5 – 23,25 = 12,78 x 5,6 – 4,5 x 3,54 = 12. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a, Tỉ số phần trăm của 35 và 70 là: b, Lớp 5A cĩ 12 học sinh nữ, 16 học sinh nam. - Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh nam là: - Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh nữ là: - Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là: - Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp là: c, Biết 30% của một số là 60. Số đĩ là: Biết 25% của một số là 10. Số đĩ là : Biết 75% của một số là 25. Số đĩ là : d, 25% của 120 là : 60% của 180 là : 15% của 75 là : . 13. Tính diện tích hình tam giác cĩ đáy 24cm, chiều cao 7cm.
  32. 14. Tính chu vi và diện tích hình trịn cĩ bán kính 12cm. 15. Tính diện tích hình thang cĩ đáy lớn 12,5m. Đáy bé 10,3m. Chiều cao 8,4m. 16. Một bể nước hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 4,5dm; chiều rộng 2,4dm và chiều cao là 1,6dm (khơng cĩ nắp). a, Tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của bể nước đĩ. b, Bể đĩ chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? c, Trong bể chứa 8,64dm3 nước. Tính chiều cao của mực nước trong bể? 17. Một bể kính nuơi cá dạng hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 0,8m. a, Tính diện tích kính làm bể cá đĩ? b, Tính thể tích của bể cá đĩ
  33. 18. Một bể nước hình lập phương( khơng cĩ nước) cĩ cạnh 0,6m. a, Tính diện tích tồn phần của bể nước ? 2 b, Trong bể đang chứa nước bằng thể tích của bể. Tính số lít nước trong bể? 3 19. Quãng đường AB dài 135km. Ơ tơ đi từ A đến B hết 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ơ tơ biết dọc đường ơ tơ nghỉ 15 phút? 20. Một ơ tơ khởi hành từ A lúc 7 giờ 15 phút và đến B lúc 10 giờ. Tính quãng đường AB, biết vận tốc của ơ tơ là 48km/giờ.
  34. 21. Một tàu hỏa đã đi quãng đường 105km với vận tốc 35km/giờ. Tính thời gian tàu đã đi. 22. Quãng đường AB dài 120km. a, Một ơ tơ đi quãng đường đĩ hết 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ơ tơ. 3 b, Một xe máy đi quãng đường AB với vận tốc bằng vận tốc của ơ tơ. Tính thời gian đi của xe 4 máy? 23. Một người đi xe đạp khởi hành từ A về phía B với vận tốc 12km/giờ. Cùng lúc đĩ, Một người đi bộ khởi hành từ B về A với vận tốc 4,5km/giờ. Sau 45 phút thì họ gặp nhau. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km?
  35. 24. Quãng đường AB dài 240 km. Ơ tơ thứ nhất đi từ A đến B với vận tốc 65km/giờ. Ơ tơ thứ hai đi từ B về A với vận tốc 55km/giờ. Nếu khởi hành cùng một lúc thì sau mấy giờ hai ơ tơ gặp nhau?