Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 10 (Kèm đáp án)

doc 4 trang nhatle22 3090
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 10 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_2_de_so_10_kem_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 10 (Kèm đáp án)

  1. BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – CUỐI KÌ II LỚP 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề (20%) (30%) (40%) (10%) Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 03 01 04 1 Số học 1, Câu số 3 2,8 Đại lượng và Số câu 01 01 02 2 đo đại lượng Câu số 2 4 Yếu tố hình Số câu 02 01 1 04 3 học Câu số 5,7 3 4 Số đo thời Số câu 01 01 02 4 gian Câu số 6 01 Tổng số câu 03 01 02 01 03 01 01 12 Tổng số 04 03 04 01 12
  2. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2018-2019 Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: 5 Trường : Tiểu học Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí Chữ kí Người coi thi Người chấm thi . PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1. Số thập phân gồm 28 đơn vị, 1 phần mười, 8 phần trăm viết là: A. 28, 108 B. 28, 018 C. 28,0081 D. 28,180 Câu 2. Năm 2019 thuộc thế kỉ mấy ? A. 12 B. 19 C. 20 D. 21 Câu 3. Tìm một số, biết 15% của số đó là 75 : A. 11,925 B. 50 C. 500 D. 5,0 Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 13,8 m3 = dm3.là: A. 1380 dm3 B. 13800 C. 13008 dm3 D. 13800 dm3 Câu 5. Diện tích hình tròn có bán kính r = 2cm là: A. 1,14 cm2 B. 5.14 cm2 C. 6,28 cm2 D. 12,56 cm2 Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 2 giờ 6 phút = phút là: A. 2,6 B. 126 C. 120 D. 66 Câu 7. Hình thang ABCD có độ dài hai đáy 6dm và 4dm, chiều cao 3dm. Diện tích hình thang ABCD là : A. 15 dm2 B. 30 dm2 C. 36 dm2 D. 72 dm2 Câu 8. Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: A. 70,765 B. 663,64 C. 223,54 D. 707,65 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 9. Đặt tính rồi tính : a/ 3 giờ 5 phút + 6 giờ 45 phút b/ 15 ngày 23 giờ - 8 ngày 17 giờ .
  3. c) 5 phút 6 giây x 7 d) 13 giờ 20 phút : 4 Câu 10. Điền dấu >; <; = a)300cm3 3dm3 b) 0,7dm3 700cm3 c) 698dm3 0,0698m3 d) 0,01m3 0,012 m3 Câu 11 : Một hình thang có đáy lớn là 24 cm, đáy bé bằng 2 đáy lớn, chiều cao ngắn 3 hơn đáy bé 5cm. Tính diện tích hình thang đó. Bài giải: Câu 12 ( 1 điểm) Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m; chiều rộng 0,5m; chiều cao 0,6m. a. Tính thể tích của bể cá. b. Người ta đổ nước vào chiếm 80 % thể tích bể. Tìm chiều cao mực nước trong bể. Bài làm
  4. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2018- 2019 MÔN: TOÁN - LỚP 5 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng 1 2 3 4 5 6 7 8 D D C B D B A B 28,180 21 500 13800 12,56 cm2 126 15 dm2 663,64 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN II. TỰ LUẬN (5,5 điểm) Bài 1. 1,5 điểm Làm đúng mỗi phép tính được 0,35 điểm (Đặt tính đúng và tính đúng kết quả mỗi phép tính : 0,35 điểm). a/ 9 giờ 50 phút b/ 7 ngày 6 giờ c/ 35 phút 42 giây d/3 giờ 20 phút Bài 2: ( 1 điểm) Mỗi bài đúng 0,25 điểm a)300cm3 0,0698m3 d) 0,01m3 < 0,012m3 Câu 3: 2 điểm Bài giải Đáy bé của hình thang là : 0,5 đ 24 x 2 = 16 ( cm) 3 Chiều cao của hình thang đó là : 6 – 5 = 11 ( cm) 0.5 Diện tích của hình thang đó là ( 24 + 16 ) x 11 : 2 = 220 ( cm2 ) 0,75 đ Đáp số : 220 cm2 0,25 Câu 4 : 1điểm Thể tích của bể cá là: 0,25đ 1,2 x 0,5 x 0,6 = 0,36 (m3) 0,25đ Thể tích nước trong bể là: 0,36 x 80 : 100 = 0,288( m3) 0,25đ Chiều cao mực nước trong bể là: 0,288 : ( 1,2 x 0,5) = 0,48 (m) 0,25đ Hoặc: 0,6 x 80 : 100 = 0,48(m) Đáp số: a. 0,36 m3 b.0,48m Lưu ý : Học sinh trình bày sạch sẽ cộng 0,5 điểm trình bày : - Tổ chấm thống nhất biểu chấm chi tiết. -Bài kiểm tra được đánh giá, nhận xét theo hướng dẫn của Thông tư 22/2016/TT – BGDĐT.