Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 1 - Trường Tiểu học Xuân Sơn

doc 4 trang nhatle22 9350
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 1 - Trường Tiểu học Xuân Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_1_truong_tieu_hoc_xuan_son.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 1 - Trường Tiểu học Xuân Sơn

  1. MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – LỚP 5 MÔN TOÁN Mạch kiến Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, kĩ câu và số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL năng điểm Số tự nhiên, Câu 1 1 3 2 1 6 2 phân số, số thập phân số 0,5 0,5 1,5 1,5 2,0 3,5 2,5 và các phép Số tính với chúng. điểm Đại lượng Câu 1 1 và đo đại số lượng: độ 2,0 2,0 dài, khối Số lượng, thời điểm gian Yếu tố hình Câu học: chu vi, số diện tích,các Số hình đã học. điểm 1 1 Giải bài Câu toán về tỉ số số phần trăm, tỉ 2,0 2,0 lệ; bài toán có liên quan đến các Số phép tính điểm với thập phân Số 1 1 3 2 2 1 6 4 câu Tổng Số 0,5 0,5 1,5 1,5 4,0 2,0 3,5 6,5 điểm
  2. TRƯỜNG TH XUÂN SƠN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: . NĂM HỌC: 2017-2018 Lớp: 5 Môn: Toán. Thời gian: 40 phút Điểm: Lời phê của giáo viên: Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và thực hiện các bài tập còn lại theo yêu cầu: Câu 1: Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là: 6 6 A. 6 B. C. D. 60 10 100 2017 Câu 2: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A . 20,17 B . 201,7 C. 2,017 D. 2017 Câu 3: Phép tính nhân nhẩm 45,4375 x 100 có kết quả là: A. 4,54375 B. 4543,75 C. 454,375 D. 45437,5 Câu 4: Viết các số sau: a) Ba mươi sáu phần mười: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Số gồm ba đơn vị, năm phần trăm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18,5cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 4,625 cm2 B. 46,25 cm2 C. 462,5 cm2 D. 4625cm2 Câu 6: Các số 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 B. 6,02; 5,7; 5,3; 4,32; 4,23 C. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02; 4,32 D. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02 Câu 7: Mua 12 quyển vở hết 36 000 đồng. Mua 25 quyển vở như thế hết số tiền là: A. 75 000 đồng B. 36 037 đồng C. 900 000 đồng D. 110 000 đồng Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống
  3. 23m 7dm = m 6tấn 15kg = tấn 4m2 19dm2 = m2 2510m2 = . ha Câu 9: Đặt tính rồi tính a) 632,75 + 139,28 b) 6098,45 - 854,13 c) 625,6 × 7,5 d) 42,56 : 5,6 Câu 10: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 42,5 m, chiều rộng kém chiều dài 26,5 m. Miếng bìa giá bao nhiêu tiền, biết rằng mỗi mét vuông bìa giá 50.000 đồng? Bài giải
  4. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM TOÁN 5 – CUỐI KÌ I PHẦN I: Trắc nghiệm: (3,5 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: B Câu 5: C Câu 6: D Câu 7: A PHẦN II: Tự luận (6,5 điểm) Câu 4: (1,0 điểm) Viết các số sau: a) Ba mươi sáu phần mười: 3,6 b) Số gồm ba đơn vị, năm phần trăm: 3,05 Câu 8: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống 23m 7dm = 237m 6tấn 15kg = 6,015 tấn 4m2 19dm2 = 4,19m2 2510m2 = 0,251ha Câu 9: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 632,75 + 139,28 b) 6098,45 - 854,13 632,75 6098,45 + - 139,28 854,13 772,03 5244,32 c) 625,6 × 7,5 d) 42,56 : 5,6 625,6 42,56 5,6 x 346 76 7,5 0 31280 43792 4692,00 Câu 3: (2,0 điểm) Chiều rộng tấm bìa là: (0,25đ) 42,5 – 26,5 = 26 (m) (0,25 đ) Diện tích tấm bìa là: (0,25đ) 42,5 x 26 = 1105 (m2) (0,25 đ) Số tiền mua miếng bìa là: (0,25 đ) 1105 x 5000 = 5 525 000 (đồng) (0,5 đ) Đáp số: 5 525 000 đồng. (0,25 đ)