Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

docx 5 trang Hải Lăng 17/05/2024 1100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA: TOÁN I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào kết quả đúng ( 6đ ) Câu 1. (0,5đ) Kết quả rút gọn phân số 18 là : 81 A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 9 9 9 18 Câu 2. (0,5đ) Phân số nào lớn hơn phân số 3 7 A. 9 B. 5 C. 2 D. 4 21 15 3 13 Câu 3. (0,5đ) Phân số 2 được viết dưới dạng phân số thập phân là : 25 A. 4 B. 6 C. 20 D. 8 50 100 250 100 Câu 4. (0,5đ) Tìm số tự nhiên x biết : 4 < 4 < 1 6 x A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D . x = 7 Câu 5. (0,5đ) Số thập phân gồm : hai mươi lăm đơn vị, ba phần nghìn được viết như sau: A. 25,3 B. 25,03 C. 25,003 D. 25,0003 Câu 6. (0,5đ) Chữ số 2 trong số 136,248 có giá trị là : A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 10 100 1000 Câu 7. (0,5đ) Số lớn nhất trong các số : 3,25 ; 5,32 ; 2,53 ; 5,23 là số : A. 3,25 B. 2,53 C. 5,32 D. 5,23 Câu 8. 75 tấn 5kg = tấn . Số cần điền vào chỗ chấm là : A. 75,5 B. 75,05 C. 75,005 D. 755 Câu 9. (1đ) 12 người làm xong công việc trong 5 ngày. Nay muốn làm xong công việc trong 4 ngày thì cần bao nhiêu người (Mức làm của mỗi người như nhau) A. 3người B. 8 người C. 15 người D. 20 người Câu 10. (1đ) Cho phân số có tổng của tử số và mẫu số là 68. Tìm phân số đó biết nếu chuyển 6 đơn vị từ mẫu số lên tử số thì phân số có giá trị bằng 1. Phân số đó là : . Phần 2. Tự luận 11. Xếp theo thứ tự giảm dần (1đ) 45,56 ; 4,56 ; 45, 6 ; 45, 490 ; 45, 580 Thứ tự xếp là: . Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất (1đ) 2011 2010 1 a) b) 387 x 24 + 76 x 387 2009 2011 2010
  2. . . . Câu 13. (2 điểm) Một sân vận động hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m, chiều dài bằng 3 chiều rộng. 2 a) Tính chiều dài, chiều rộng của sân vận động đó. b) Tính diện tích sân vận động đó với đơn vị là ha. . . . . .
  3. Câu Đáp án Điểm 2 PHẦN 1 B. 0,5 đ 1 9 (6đ) 2 0,5 đ 2 C. 3 8 0,5 đ 3 D. 100 4 B. x = 5 0,5 đ 5 C. 25,003 0,5 đ 2 0,5 đ 6 B. 10 7 C. 5,32 0,5 đ 8 C. 75,005 0,5 đ 9 C. 15 người 1đ 10 28/40 1đ 11 Thứ tự xếp là: 45,6 ; 45,580; 45,56 ; 45,490 ; 4,56 1đ 2011 2010 1 2011 (2009 1) 1 0,5 đ Không tính a) = 2009 2011 2010 2009 2011 2010 bằng cách 2011 2009 2011 1 2011 2009 2010 = thuận tiện chỉ = 2009 2011 2010 2009 2011 2010 = 1 12 cho nửa số b) 387 x 24 + 76 x 387 = 387 x (24 + 76) 0,5 đ điểm PHẦN II = 387 x 100 (4đ) = 38 700 Theo bài ta có sơ đồ sau: 0,25đ 10 a) Chiều dài sân vận động là: 0,5 đ 200 : ( 3+ 2) x 3 = 120 (m) Chiều rộng sân vận động là: 0,25đ 200 – 120 = 80 (m)
  4. Câu Đáp án Điểm 2 PHẦN 1 B. 0,5 đ 1 9 (6đ) 2 0,5 đ 2 C. 3 8 0,5 đ 3 D. 100 4 B. x = 5 0,5 đ 5 C. 25,003 0,5 đ 2 0,5 đ 6 B. 10 7 C. 5,32 0,5 đ 8 C. 75,005 0,5 đ 9 C. 15 người 1đ 10 28/40 1đ b) Diện tích sân vận động là: 0,5 đ 120 x 80 = 9 600(m2) 2 9 600 m = 9,6ha 0,25đ Đáp số: a) 120m ; 80 m 0,25 đ b) 9,6 ha