Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Trường Xuân

doc 4 trang nhatle22 2071
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Trường Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2017_2018_truong_tieu_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Trường Xuân

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯỜNG XUÂN 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – LỚP 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 Họ và tên: Nguyễn Thị Phi Lan MÔN TOÁN Thời gian làm bài 35 phút Lớp:2A4 (Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ . . . . . . (Học sinh làm bài trực tiếp trên đề thi) Câu 1: Số ? 115 116 119 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Từ câu 2 đến câu 7): Câu 2: a) Số bé nhất trong các số sau là: A. 485 B. 854 C. 584 b) x : 4 = 8. Giá trị của x là: A. 2 B. 12 C. 32 Câu 3: Lớp em có 32 bạn, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn? A. 8 B. 7 C. 6 Câu 4: a) 5 giờ chiều còn gọi là: A. 16 giờ B. 17 giờ C. 18 giờ b) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 6km = m A. 6 B. 60 C. 600 Câu 5: Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm. Chu vi hình tam giác là: A. 39cm B. 27cm C. 25cm Câu 6: Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = là: A. 39 B. 29 C. 49 Câu 7: Số gồm 6 trăm 2 chục và 3 đơn vị được viết là: A. 602 B. 632 C. 623 Câu 8: Đặt tính rồi tính: 632 + 245 772 – 430
  2. Câu 9: Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ. a) Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. b) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. 3cm B 2cm A 4cm D 6cm C Câu 10: Cho 4 điểm A, B, C, D. a. Dùng thước nối A với B; B với D; D với C rồi gọi tên đường gấp khúc đó. A B D C b) Dùng thước đo các đoạn thẳng AB, BC, CD và tính độ dài đường gấp khúc ABDC. Câu 11: Quãng đường từ nhà đến trường dài 490m, quãng đường từ nhà đến chợ ngắn hơn quãng đường từ nhà đến trường 180m. Hỏi quãng đường từ nhà đến chợ dài bao nhiêu mét? (1đ). Bài giải Câu 12: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số. Bài giải
  3. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN KIỂM TRA CUỐI NĂM - LỚP 2A4 NĂM HỌC 2017 – 2018 Câu 1: (0,5 điểm) Điền đúng mỗi số đạt 0,25 điểm. Số cần điền là: 117; 118. Câu 2: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm. a) A b) C Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào A. Câu 4: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm. a) B b) C Câu 5: (0,5 điểm) Khoanh vào A. Câu 6: (1 điểm): Khoanh vào B. Câu 7: (0,5 điểm): Khoanh vào C Câu 8: (1 điểm) Đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm: 632 772 + - 245 430 877 342 Câu 9: (1 điểm) Đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm. a) Chu vi hình tứ giác ABCD là: 3 + 4 + 6 + 2 = 15 cm b) Câu 10: (1 điểm) Đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm. a) A B Đường gấp khúc ABCD D b) AB = 3cm; BD = 4cm; CD = 3cm C Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 3 + 4 + 3 = 10 cm Câu 11: (1 điểm) Bài giải: Quãng đường từ nhà đến chợ dài là: (0,25 điểm) 490 – 180 = 310 (m) (0,5 điểm) Đáp số: 310 mét (0,25 điểm) Câu 12: (1 điểm) Số tròn chục lớn nhất: 90; Số chẵn lớn nhất có một chữ số: 8 (0,5 điểm) 90 – 8 = 82 (0,5 điểm)
  4. Ma trận đề kiểm tra cuối năm, môn Toán lớp 2A4 Năm học 2017 – 2018 Số câu và Mạch kiến thức, kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số điểm Số học: Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000; nhân, chia Số câu 2 3 2 1 8 trong phạm vi các bảng tính đã học; Tìm x; tính biểu thức. Giải bài toán đơn về phép cộng, phép Số điểm 1 2,5 2 1 6,5 trừ, phép nhân, phép chia. Đại lượng và đo đại lượng: quan Số câu 1 1 2 hệ giữa km và m; giờ; Số điểm 1 0,5 1,5 Yếu tố hình học: chu vi hình tam giác; hình tứ giác; độ dài đường Số câu 1 1 2 gấp khúc Số điểm 1 1 2 Số câu 3 4 3 2 12 Tổng Số điểm 2 3 3 2 10 Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối năm, lớp 2A4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng STT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 2 1 1 1 1 3 3 1 Số học Câu số 1,7 2,3 8 6 11 12 Đại lượng Số câu 1 1 2 và đo đại lượng Câu số 4 Số câu 1 1 1 1 2 Yếu tố 3 hình học Câu số 5 9 10 Tổng 3 3 1 1 2 2 7 5