Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Học kì II (Chuẩn kiến thức)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Học kì II (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_2_hoc_ki_ii_chuan_kien_thuc.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Học kì II (Chuẩn kiến thức)
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 Môn Toán Thời gian: 40 phút Họ và tên: Lớp 2: Trường : Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1: a, Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? (M1- 0.5) a. 304 b. 186 c. 168 d. 286 b, Kết quả của phép tính 0 : 4 = ? là: (M1- 0,5) a. 0 b. 1 c. 4 d. 40 Câu 2: 1 m = cm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: (M2- 0.5) a . 10 cm b. 100 cm c. 1000 cm d . 1 cm Câu 3: (0,5đ) Độ dài đường gấp khúc sau là: (M1- 0.5) 4cm 4cm 4 cm 4 cm a. 16 cm b. 20 cm c. 15 cm d. 12 cm Câu 4: Hình bên có hình tứ giác (M1- 0.5) Hình bên có hình tam giác
- Câu 5: 30 +50 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là: ( M1- 0.5) a. c. = d. không có dấu nào Câu 6 : Đặt tính rồi tính ( M2- 2) a) 465 + 213 b) 857 – 432 c) 456 - 19 d) 204 + 295 Câu 7: Tính ( M1- 1) 5 x 0 = 32 : 4 = 21 : 3 = 45 : 5= 5 x 8 = . 0 : 2 = Câu 8: Tính (M2- 1) a)10 kg + 36 kg – 21kg = b) 18 cm : 2 cm + 45 cm= = = Câu 9: ( M3- 2) Lớp 2 A có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2 A có bao nhiêu học sinh nam ? Bài giải Câu 10: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số (M4- 1)
- ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHẤM Câu 1: ( 1đ) a, b. 186 b, a.0 Câu 2: ( 0,5 đ) b. 100cm Câu 3: ( 0,5đ) a. 16cm Câu 4: ( 0,5đ) c. = Câu 5: ( 2 đ) a, 687 b, 425 c, 437 d, 499 Câu 6: ( 1đ) 5 x 0 = 0 32 : 4 = 8 21 : 3 = 7 45 : 5 = 9 5 x 8 = 40 0 : 2 = 0 Câu 7 ( 1 đ) a, 25 kg b, 54 cm Câu 8: ( 2 đ) Bài giải Lớp 2A có số học sinh nam là 21 – 6 = 15 ( hoc sinh) Đáp số 15 học sinh Câu 9: ( 1 đ) Có 3 hình tứ giác Có 3 hính tam giác Câu 10: ( 1đ) 90 – 8 = 82