Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Học kì I - Năm học 209-2020 - Trường Tiểu học Kim Đồng

doc 10 trang nhatle22 3000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Học kì I - Năm học 209-2020 - Trường Tiểu học Kim Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_2_hoc_ki_i_nam_hoc_209_2020_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Học kì I - Năm học 209-2020 - Trường Tiểu học Kim Đồng

  1. Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 lớp 2 Mạch kiến Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, kĩ năng số điểm Số câu 1 1 4 6 Số học Số điểm 0.5 2.0 4.0 6.5 Số câu 1 1 Đại lượng Số điểm 1.0 1.0 Số câu 1 1 Hình học Số điểm 0.5 0.5 Số câu 1 1 Giải toán Số điểm 2.0 2.0 Số câu 1 3 4 1 9 Tổng số Số điểm 0.5 5.0 4.0 0.5 10.0
  2. Ma trận câu hỏi kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 lớp 2 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu 1 1 4 1 Số học Câu số 1 3 4,5,6,8 Số câu 1 2 Đại lượng Câu số 2 Số câu 1 3 Hình học Câu số 9 4 Giải toán Số câu 1 Câu số 7 Tổng số câu 1 3 4 1 9
  3. Trường Tiểu học Kim Đồng Kiểm tra học kì I Họ và tên: Môn : Toán - Khối 2 Lớp: 2 / Ngày thi: 24 / 12 /2019 Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê Câu 1: ( 0.5 điểm) Tính 16 - 8 = 26 + 7 = 9 + 5 = 18 - 9 = Câu 2: ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lới đúng. a. Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? A. 29 ngày B. 30 ngày C. 31 ngày b. Một ngày có mấy giờ ? A. 24 giờ B. 12 giờ C. 23 giờ c. 14 giờ là mấy giờ chiều ?
  4. A. 2 giờ chiều B. 3 giờ chiều C. 4 giờ chiều d. 5 dm = ? cm A. 5 cm B. 50 cm D. 5 Câu 3: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 100 – 36; 41 + 39; 84 – 73; 6 + 29 Câu 4: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 16 l + 32 l = 48 40 cm + 54 cm = 94 cm 10 kg - 5 kg = 5 kg 25 dm + 34 dm = 59 Câu 5: ( 1 điểm ) Tìm x: a) 100 - x = 16 b) 89 + x = 99 Câu 6: ( 1 điểm) Điền >, <, = ? 5 dm 30cm 16 + 0 25 - 7 85 + 3 79 + 9 36 + 4 17 + 22
  5. Câu 7: ( 2 điểm ) Bài toán: Năm nay ông 80 tuổi, bố kém ông 34 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ? Giải: Câu 8: ( 1 điểm ) a. Khoanh vào số tròn chục lớn hơn 35, bé hơn 45 trong các dãy số sau: 15; 20; 25; 30; 35; 40; 45; 50; b. Khoanh vào số bé nhất có hai chữ số giống nhau: 10; 11; 22; 33; 44; 55; Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Trong hình bên có mấy hình tam giác ? A. 2 tam giác. B. 3 tam giác. C. 4 tam giác. D. 5 tam giác. HẾT !
  6. KHỐI : 2 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN : TOÁN - HỌC KÌ I Năm học 2019 - 2020 Câu 1: ( 0.5 điểm) Tính. 16 - 8 = 8 26 + 7 = 33 9 + 5 = 14 18 - 9 = 9 Câu 2: ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lới đúng. a. Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? B. 30 ngày b. Một ngày có mấy giờ ? A. 24 giờ c. 14 giờ là mấy giờ chiều ? A. 2 giờ chiều d. 5 dm = ? B. 50 cm Câu 3: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: Học sinh thực hiện đúng, đặt tính thẳng hàng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm.
  7. 100 - 36; 41 + 39; 84 - 73; 6 + 29 100 41 84 6 - + - + 36 39 73 29 064 80 11 35 Câu 4: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 16 l + 32 l = 48 S 40 cm + 54 cm = 94 cm Đ 10 kg - 5 kg = 5 kg Đ 25 dm + 34 dm = 59 S Câu 5: ( 1 điểm ) Tìm x. b) 100 - x = 16 b) 89 + x = 99 x = 100 - 16 (0.25 đ) x = 99 – 89 (0.25 đ) x = 84 (0.25 đ) x = 10 ( 0.25 đ ) Học sinh thực hiện sai phép tính nhưng kết quả đúng không tính điểm ở kết quả. Câu 6: ( 1 điểm) Điền >, 30 cm 16 + 0 17 + 22 Câu 7: ( 2 điểm ) Bài toán.
  8. Năm nay ông 80 tuổi, bố kém ông 34 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ? Giải: Tuổi bố năm nay: ( 0.25 điểm ) 80 - 34 = 46 ( tuổi ) 1.5 điểm Đáp số: 46 tuổi ( 0.25 điểm) Câu 8: ( 1 điểm ) A. Khoanh vào số tròn chục lớn hơn 35, bé hơn 45 trong các dãy số sau: 15; 20; 25; 30; 35; 40; 45; 50; B. Khoanh vào số bé nhất có hai chữ số giống nhau: 10; 11; 22; 33; 44; 55; Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Trong hình bên có mấy hình tam giác ? A. 2 tam giác. B. 3 tam giác. C. 4 tam giác. D. 5 tam giác. HẾT !