Đề kiểm tra môn Toán và Tiếng Việt Lớp 2 - Đề số 2

doc 7 trang nhatle22 3020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán và Tiếng Việt Lớp 2 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_va_tieng_viet_lop_2_de_so_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán và Tiếng Việt Lớp 2 - Đề số 2

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN AN 2 Họ và tên . Lớp 2 ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 PHIẾU 1 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Thuộc các bảng cộng, trừ đã học để thực hiện được các phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. 2. Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ. 3. Giải bài toán dạng nhiều hơn, ít hơn. II. BÀI TẬP Bài 1. Em ôn lại và đọc cho người thân nghe các bảng cộng, trừ đã học. Bài 2. Tính 35 79 46 52 24 + + + + + 47 21 17 9 58 _ 53 _ 65 _ 70 _ 61 _100 17 39 28 5 22 Bài 3. Đặt tính rồi tính 43 + 29 36 + 24 12 + 45 68 + 7 57 + 43 55 – 7 90 – 44 62 – 53 94 – 69 41 – 8 Bài 4. Tính a) 52 – 29 + 37 = . b) 35 + 65 – 74 = 1
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN AN 2 Bài 5. Tìm x a)x + 16 = 50 b) x – 44 = 52 c) 100 – x = 38 d) 27 + x = 83 e) x + 48 = 67 + 19 Bài 6. Giải toán Một cửa hàng buổi sáng bán được 58l dầu, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 29l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? Bài 7. Giải toán Đoạn thẳng thứ nhất dài 57cm, đoạn thẳng thứ hai ngắn hơn đoạn thẳng thứ nhất 18cm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu xăng- ti- mét? Bài 8. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Trong một phép cộng, biết số hạng thứ nhất là 35, số hạng thứ hai là số liền trước của 40. Tổng của phép cộng trên là: A. 76 B. 75 C. 74 D. 5 b) Trong một tháng, biết thứ tư tuần này là ngày 7. Vậy thứ tư tuần sau là ngày: A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 HẾT 2
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN AN 2 Họ và tên . Lớp 2 ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 PHIẾU 2 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Thuộc các bảng nhân 2 ; 3 ; 4 và thực hành vận dụng các bảng nhân. 2. Biết chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân. 3. Giải bài toán bằng một phép nhân. II. BÀI TẬP Bài 1. Em ôn lại và đọc cho người thân nghe các bảng nhân 2 ; 3 ; 4. Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 6 ; 8 ;10 ; 12 ; ; b) 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; ; c) 12 ; 15; 18 ; 21 ; ; d) 40 ; 36 ; 32 ; 28 ; ; Bài 3. Viết phép nhân (theo mẫu) Mẫu: 2 + 2 + 2 = 6 2 x 3 = 6 a) 2 + 2 + 2 + 2 = b) 4 + 4 + 4 = vậy x = vậy x = c) 3 + 3 + 3 +3 = . d) 5 + 5 + 5 = . vậy vậy Bài 4. Viết tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu) Mẫu: 7 x 3 = 7 + 7 + 7 = 21 ; vậy 7 x 3 + 21 a) 3 x 5 = b) 4 x 6 = c) 5 x 4 = d) 9 x 2 = 3
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN AN 2 Bài 5. Tính (theo mẫu) Mẫu: 3 x 4 + 9 = 12 + 9 = 21 a) 4 x 7 – 19 = b) 3 x 9 + 36 = = . = c) 3 x 6 + 25 = d) 2 x 8 – 9 = = . = Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 3 x 4 = 4 x b) 4 x 3 + = 4 x 4 c) 3 x 5 + 3 = 3 x Bài 7. Nối tích với tổng thích hợp Bài 8. Giải toán Mỗi túi gạo có 3 kg gạo. Hỏi 5 túi gạo như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài 9. Giải toán Mỗi xe ô tô có 4 bánh xe. Hỏi 4 xe ô tô như thế có tất cả bao nhiêu bánh xe? HẾT 4
  5. TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN AN 2 Họ và tên . Lớp 2 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 2 I. Đọc-hiểu: Em đọc kỹ bài Chuyện bốn mùa và Thư Trung thu, trả lời câu hỏi sau bài đọc. II. Viết: Đọc đoạn văn trong bài Chuyện bốn mùa (từ Xuân làm cho đến đều đáng yêu) và chép lại vào vở. *Em có thể nhờ người thân đọc để nghe viết. III. Bài tập Bài 1. Điền vào chỗ trống: a/ sa hay xa: mạc, xưa, phù , lưới. b/ tr hay ch: - Đàn hải âu .ao lượn .ên mặt biển mênh mông. - Bạn Lan .ăm ỉ học tập. [Bài 2. Gạch chân các từ chỉ đặc điểm có trong các câu sau: a) Bạn ấy đỏ bừng mặt. b) Mặt trời đỏ rực như một hòn lửa khổng lồ. c) Những bông hoa cúc màu vàng tươi. d) Đôi mắt em bé tròn xoe và đen láy. e) Mẹ em là người hiền lành. 5
  6. TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN AN 2 Bài 3. Gạch chân từ không thuộc nhóm trong mỗi dãy từ sau và đặt tên cho nhóm từ vào chỗ chấm: a) Sách, vở, bàn ghế, giáo viên, học tập, học sinh, ông bà, bồ câu, thỏ. Là những từ chỉ b) Học bài, đọc sách, lên bảng, học sinh, nhặt rau, trông em, nấu cơm. Là những từ chỉ c) Chăm chỉ, ngoan ngoãn, thông minh, đẹp đẽ, quét nhà, trắng trẻo, xinh xắn. Là những từ chỉ Bài 4. Nối câu ở cột A với mẫu câu ở cột B cho thích hợp: A B Bạn Hùng đang vẽ một bông hoa. Ai là gì? Bạn Hùng là người vẽ đẹp nhất lớp. Ai thế nào? Bức tranh của bạn Hùng rất đẹp. Ai làm gì? Bài 5. Viết một đoạn văn (từ 5-6 câu) kể về một người thân mà em yêu quý nhất. 6
  7. TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN AN 2 7