Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Học kì 1 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Học kì 1 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_2_hoc_ki_1_nam_hoc_2019_2020.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Học kì 1 - Năm học 2019-2020
- PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX MÔN TOÁN ĐỀ 1 HỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra: (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: DANH TRẦN NGỌC BÍCH Lớp: 23 Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ Câu 1: (1 điểm) Tính nhẩm 9 + 8 = 14 – 8 = 8 + 7 = 11 – 6 = Câu 2: (1 điểm) Một tuần lễ có mấy ngày ? A. 5 ngày B. 7 ngày C. 6 ngày Câu 3: 45kg – 17kg = ? kg. A. 25 B. 28 C. 38 Câu 4: (1 điểm) Số liền sau của 80 là số nào? A. 69 B. 79 C. 81 Câu 5: (1 điểm) Kết quả tổng của 36 + 27 là bao nhiêu? A. 43 B. 54 C. 63 Câu 6: (1 điểm) Thùng to đựng 18l dầu, thùng bé đựng ít hơn thùng to 4l dầu. Hỏi thùng bé đựng bao nhiêu lít dầu? A. 22l B. 14l C. 14l Câu 7: (1 điểm) Tìm x a) x + 15 = 57 b) x – 6 = 14 Câu 8: (1 điểm) Giải toán Có 18 con vịt trên bờ, số vịt bơi dưới ao nhiều hơn số vịt trên bờ 4 con. Hỏi dưới ao có bao nhêu con vịt ? Bài giải
- Câu 9: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Có bao nhiêu hình chữ nhật? A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình Câu 10: (1 điểm) Vẽ thêm 1 đoạn thẳng để được thêm 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác
- PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX MÔN TOÁN ĐỀ 2 HỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra: (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: DANH TRẦN NGỌC BÍCH Lớp: 23 Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ Câu 1: (0.5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 2: (0.5 điểm) Điền dấu ( , =) thích hợp vào ô trống 7+ 8 8+ 7 A. C. = D. + Câu 3: (0.5 điểm) Cho biết ? - 35 = 65 A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 Câu 4: (0.5 điểm) 3 giờ chiều hay giờ A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 5 : (0.5 điểm) Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: (0.5 điểm) Kết quả của phép tính: 36 + 14 – 28 là: A. 50 B. 8 C. 22 D. 32 Câu 7: (1 điểm) Tính 9 + 6 = 9 + 5 + 1 = Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 26 + 29 b) 41 - 27 Câu 9: (2 điểm) Tìm x a) x + 18 = 60 b) x + 18 = 60
- Câu 10: (2 điểm) Giải toán Mai có 35 bông hoa, Lan có ít hơn Mai 8 bông hoa. Hỏi Lan có bao nhiêu bông hoa? Bài giải
- PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX MÔN TOÁN ĐỀ 3 HỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra: (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: DANH TRẦN NGỌC BÍCH Lớp: 23 Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ Câu 1: ( 0.5 điểm) Tính 16 - 8 = 26 + 7 = 9 + 5 = 18 - 9 = Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lới đúng. a) Tháng 11 có bao nhiêu ngày? A. 29 ngày B. 30 ngày C. 31 ngày b) Một ngày có mấy giờ ? A. 24 giờ B. 12 giờ C. 23 giờ c) 14 giờ là mấy giờ chiều ? A. 2 giờ chiều B. 3 giờ chiều C. 4 giờ chiều d5 dm = ? cm A. 5 cm B. 50 cm D. 5 Câu 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 100 – 36 b) 41 + 39 c) 84 – 73 d) 6 + 29 Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 16 l + 32 l = 48 40 cm + 54 cm = 94 cm 10 kg - 5 kg = 5 kg 25 dm + 34 dm = 59 Câu 5: (1 điểm) Tìm x a) 100 - x = 16 b) 89 + x = 99
- Câu 6: (1 điểm) Điền >, <, = ? 5 dm 30 cm 16 + 0 25 - 7 85 + 3 79 + 9 36 + 4 17 + 22 Câu 7: (2 điểm) Giải toán Năm nay ông 80 tuổi, bố kém ông 34 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ? Bài giải Câu 8: (1 điểm) a) Khoanh vào số tròn chục lớn hơn 35 và bé hơn 45 trong các dãy số sau: 15; 20; 25; 30; 35; 40; 45; 50; b) Khoanh vào số bé nhất có hai chữ số giống nhau: 10; 11; 22; 33; 44; 55; Câu 9: ( 0.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Trong hình bên có mấy hình tam giác ? A. 2 tam giác. B. 3 tam giác. C. 4 tam giác. D. 5 tam giác.
- PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX MÔN TOÁN ĐỀ 4 HỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra: (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: DANH TRẦN NGỌC BÍCH Lớp: 23 Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ Câu 1. (1 điểm) Tính nhẩm 7 + 9 = 29 + 21 = 8 + 2 + 6 = 14 - 6 = 45 - 37 = 23 + 34 -12 = 5 + 8 = . 100-56 = . 4 + 7 + 6 = . Câu 2. (1 điểm) Điền dấu >;<;= vào chỗ chấm 16 + 8 .34 - 12 16 - 8 .32 - 23 100 - 20 .30 + 30 45 + 56 .56 + 45 14 + 28 .67 - 34 12 + 48 37 + 14 Câu 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 100 - 34 b) 39 + 54 c) 46 + 29 d) 28 + 36 Câu 4. (1 điểm) Thực hiện phép tính a) 35 + 23 - 17 = b) 100 - 37 – 38 = c) 16 + 45 - 19 = d) 47 + 13 + 38 = Câu 5. (2 điểm) Tìm y a) y + 38 = 66 - 18 b) 44 – y = 27
- Câu 6. (2 điểm) Giải toán a) Lớp 2A có 35 học sinh. Lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 4 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? Bài giải b) Năm nay, bố 36 tuổi. Bố kém ông 22 tuổi. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi? Bài giải Câu 7. (1 điểm) Cho hình vẽ - Số hình chữ nhật là hình