Đề thi môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Đề số 1

doc 3 trang nhatle22 3340
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_toan_lop_2_hoc_ki_ii.doc

Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Đề số 1

  1. . ĐỀ 10 A) Phần thứ nhất: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Một hình tứ giác có các cạnh đều bằng nhau và có chu vi là 20m. Độ dài mỗi cạnh của hình tứ giác là: A: 5m B:80m C:20m D:4m Câu 2: Đúng ghi Đ; sai ghi S. 548 x 0 = 548 781 – 0 = 718 584: 1 = 584 756 + 0 = 0 545 x 1 = 545 657 x 0 = 0 0 : 548 = 548 0 : 657 = 0 Câu 3: Phép nhân có các thừa số bằng nhau và bằng tích là phép nhân. A: 2 x 2 = 4 B: 2 x 1 = 2 C 1 x 1 = 1 D: 1 x 2 = 2 Câu 4: Kết quả của phép tính: 25 + 27 + 643 là A: 685 B: 695 C: 675 789 – 325 – 33 là A: 134 B: 430 C: 431 5 x 8 : 2 là A: 42 B: 20 C: 38 Câu 5: Điền đơn vị đo độ dài thích hợp vào chỗ chấm: - Đoạn đường từ nhà An tới trường dài khoảng 500 - An đi tham quan bằng ô tô với quãng đường dài khoảng 10 . - Quyển vở toán của An dài khoảng 240 . B: Phần thứ nhất: Câu 1: Số dm = 1m mm = 1cm m = 1km dm = 10 cm cm = 1 dm 1 dm = 100 mm 1
  2. Câu 2: a) Viêt số liền trước của mỗi số : 400; 920; 609; 470 b) Viêt số liền sau của mỗi số sau: 399; 849; 999; 500; 810. Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng của ba số trong ba ô liền nhau đều bằng 555 500 5 Câu 4: Tính 429 x 1 -317 = 0 : 999 + 114 = = . = . 273 : 1 – 142 = 0 x 345 + 122 = . = . = . Câu 5: Tìm m m + m + m + m = 80 2
  3. Câu 6: Mai có 64 que tính, Hà có 81 que tính. Hỏi Hà có nhiều hơn Mai bao nhiêu que tính? Câu 7: Tìm một số biết rằng lấy thương của 30 và 5 nhân với số đó thì được 18. 3