Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Năm học 2019-2020 (Chuẩn kiến thức)

docx 10 trang nhatle22 2070
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Năm học 2019-2020 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_2_hoc_ki_ii_nam_hoc_2019_2020_chuan.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Năm học 2019-2020 (Chuẩn kiến thức)

  1. PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX MÔN TOÁN ĐỀ 6 HỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra: (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: DANH TRẦN NGỌC BÍCH Lớp: 23 Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ Câu 1: (0.5 điểm) Một ngày có mấy giờ? A. 12 B. 18 C. 24 D. 32 Câu 2: (0.5 điểm) 1 m = mm A. 10 B. 100 C. 1000 D. 500 Câu 3: (0.5 điểm) Số “Sáu trăm ba mươi ba, viết là : ” A. 633 B. 603 C. 63 D. 663 Câu 4: (0.5 điểm) Số 830 đọc là : A. Tám ba mươi B. Tám trăm ba mươi C. Tám mươi ba D. Tám trăm lẻ ba Câu 5: (1 điểm) Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 786 324 Câu 6: Số?  7 2 : 4 (1 điểm) 3 88  6 : 5 4 35 Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 832 + 152 b) 639 + 23 c) 592 – 222 d) 395 - 34
  2. Câu 8: (1 điểm) Tô màu 1 1 a. số hình vuông b. số hình tam giác 5 3 Câu 9: (1.5 điểm) Giải toán Một trường tiểu học có 364 học sinh nam và 235 học sinh gái. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh? Bài giải Câu 10: (1.5 điểm) Giải toán Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bút chì màu? Bài giải Câu 11: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD (như hình bên) Tính chu vi hình tứ giác. A 4 cm B 2 cm 3 cm D C 6 cm
  3. PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX MÔN TOÁN ĐỀ 7 HỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra: (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: DANH TRẦN NGỌC BÍCH Lớp: 23 Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ Câu 1: (1 điểm) Tính nhẩm 5 x 9 = 28 : 4 = 3 x 7 = 400 + 500 = 3 x 8 = 35 : 5 = 32 : 4 = 800 - 200 = Câu 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2m = dm; 1m = cm; 1km = m; 8cm = mm Câu 3: (1 điểm) Xếp các số sau 348, 843, 328, 238, 838 theo thứ tự từ bé đến lớn Câu 4: (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 47 + 39 b) 975 - 352 c) 82 – 35 d) 243 + 526 Câu 5: (1 điểm) Điền dấu >, <, = 492 429; 376 673; 4 x 7 32; 654 600 + 54 Câu 6: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính Chu vi hình tứ giác. Trả lời: Chu vi hình tứ giác là: cm
  4. Câu 7: (1 điểm) Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác và hình tam giác. Có: hình tứ giác Có: hình tam giác Câu 8: (2 điểm) Giải toán Hoa cân nặng 32kg, Mỹ cân nặng hơn Hoa 9kg. Hỏi Mỹ cân nặng bao nhiêu ki-lô- gam? Bài giải Câu 9: (1 điểm) Tính độ dài đường gấp khúcABCDE, biết mỗi đoạn thẳng trong đường gấp khúc đều dài bằng nhau và bằng 5cm. Bài giải
  5. PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX MÔN TOÁN ĐỀ 8 HỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra: (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: DANH TRẦN NGỌC BÍCH Lớp: 23 Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ Câu 1: (1 điểm) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô. a) Số liền sau của 891 là 890 b) Các số 289, 305, 350, 355 đã xếp theo thứ tự tăng dần. c) Số lớn nhất có ba chữ số là 999 d) 900đồng – 200đồng = 700đồng Câu 2: (1 điểm) Nối số với tổng thích hợp 675 900+80+8 440 600+70 989 400+40 404 400+4 Câu 3: (0.5 điểm) Khoanh vào số lớn nhất. 542 429 529 490 Câu 4: (0.5 điểm) mm = 1m A. 100; B. 10; C. 1000 D. 1 Câu 5: (0.5 điểm) 4 x 8 + 39 = ? A. 61; B. 71; C. 70 D. 60 Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 90 – 32 b) 59 + 35 c) 425 + 343 d) 789 – 255
  6. Câu 10: (1 điểm) Tìm x a) x - 27 = 63 b) x : 4 = 5 Câu 9: (1 điểm) Tính 40 : 5 x 4 = 3 x 7 + 59 = = = Câu 8: (1.5 điểm) Giải toán Bể thứ nhất chứa 885l nước, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 215l nước. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước? Bài giải Câu 8: (1 điểm) Tính chu vi hình tứ giác MNPQ có độ mỗi cạnh là 5 cm. Bài giải
  7. PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX MÔN TOÁN ĐỀ 9 HỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra: (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: DANH TRẦN NGỌC BÍCH Lớp: 23 Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ Câu 1: (0.5 điểm) Trong phép tính 3 x 6 = 18 có: A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích. B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích. C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng. Câu 2: (0.5 điểm) Tích của 5 và 4 là: A. 9. B. 20 C. 29. D. 50 Câu 3: (0.5 điểm) Số bị chia là 12; Số chia là 3. Lúc đó thương là: A. 15 B. 4 C. 9 D. 5 Câu 4: (0.5 điểm) Điền tiếp vào dãy số còn thiếu cho phù hợp: 18, 21, 24, ., A. 25, 26 B. 27, 28 C. 27, 30 D. 28, 33 1 Câu 5: (0.5 điểm) Hình nào có số ô được tô màu. 5 A B C D Câu 6: (0.5 điểm) Có 15 cái kẹo xếp đều vào 3 cái dĩa. Hỏi mỗi cái dĩa có bao nhiêu cái kẹo? A. 6 cái kẹo B. 5 cái kẹo C. 4 cái kẹo D. 8 cái kẹo Câu 7: (0.5 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 3 giờ 30 phút B. 6 giờ 15 phút C. 3 giờ 15 phút Câu 8: (1.5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3 x 6 = 24 : 4 = 5 x 7 = 35 : 5 = 4 x 9 = 18 : 3 = 2 x 5 = 12 : 4 =
  8. Câu 9: (1 điểm) Tính 4 x 8 - 7 = 36 : 4 + 19 = = = Câu 10: (1 điểm) Tìm x a) 3 x x = 14 + 16 b) x : 6 = 4 Câu 11: (2 điểm) Giải toán Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện? Bài giải Câu 12: (1 điểm) Quan sát hình và điền vào chỗ chấm: D G 2cm Đường gấp khúc trên có độ dài là: C 4 cm 3cm E
  9. PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX MÔN TOÁN ĐỀ 10 HỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra: (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: DANH TRẦN NGỌC BÍCH Lớp: 23 Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ Câu 1: (1 điểm) a) Số liền sau của 999 là: A. 900 B. 990 C. 1000 D. 998 b) Số lớn nhất có ba chữ số là: A. 900 B. 990 C. 1000 D. 999 Câu 2: (0,5 điểm) Hình được tô màu 1 số ô vuông là: 3 A B C D Câu 3: (1 điểm) Cho hình tam giác có độ dài ba cạnh như hình dưới: Chu vi của hình tam giác ABC là: A. 7 cm B. 12 cm C. 9 cm D. 24 cm Câu 4: (1 điểm) Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng nửa cạnh BC và bằng 5cm, độ dài cạnh AB = AC. Chu vi tam giác ABC là: Câu 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1m = cm 3m = dm 1km = .m 1000mm = . m 5m 5 cm= cm 5m 6dm= cm
  10. Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 39 + 14 532 + 261 72 - 34 718 – 205 Câu 7: (1 điểm) Tính a) 28 + 56 – 47 b) 3 x 6 : 2 Câu 8: (1 điểm) Tìm x a) x x 5 = 4 x 5 b) x : 7 = 4 Câu 9: (1,5 điểm) Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài giải Câu10: (0,5 điểm) Có một số khi lấy số đó nhân với 8 thì bằng 40. Vậy số đó là: Câu 11: (0,5 điểm) Viết tất cả các chữ số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng số nhỏ nhất có hai chữ số.