Đề kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Học kì I - Đề số 7 - Năm học 2018-2019

docx 4 trang nhatle22 1850
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Học kì I - Đề số 7 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_11_hoc_ki_i_de_so_7_nam_hoc_2018_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Học kì I - Đề số 7 - Năm học 2018-2019

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - MÔN TOÁN KHỐI 11 Trường THCS và THPT M.V Lômônôxốp Năm học 2018 – 2019 (Đề có 04 trang ) Thời gian: 90 phút Họ và tên học sinh Lớp Số báo danh . MÃ ĐỀ 118 TRẮC NGHIỆM: Gồm 24 câu, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Yêu cầu: Học sinh chọn đáp án trả lời đúng vào bảng. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. Câu 1 : Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (EBC) và (FAD) là: A. EF B. CA C. BA D. BD Câu 2 : Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn cung là 0,8. Vận động viên đó bắn hai mũi tên một cách độc lập. Tính xác suất để khi bắn có đúng một mũi tên trúng mục tiêu. A. 0,96 B. 0,32 C. 0,64 D. 0,04 Câu 3 : Gọi a và b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) 2cos x 3 . Khi đó: A. a b 6 B. a b 4 C. a b 4 D. a b 6 Câu 4 : Cho tứ diện ABCD có AD BC y(y 0) , các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 5. Gọi E là trung điểm của cạnh AD. Qua E dựng mặt phẳng ( ) song song với CD và AB. Mặt phẳng ( ) cắt AC, CB, BD lần lượt tại F, H, K. Tìm y để tứ giác EFHK có diện tích lớn nhất. 5 A. y 5 B. y 2 1 C. y 10 D. y 5 Mã đề 118 – Trang 1
  2. Câu 5 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo v ( 1; 3) biến đường thẳng : 2x y 2 0 thành đường thẳng nào sau đây? A. 2x y 2 0 B. 2x y 3 0 C. 2x y 3 0 D. 2x y 2 0 Câu 6 : Có 2 hộp, mỗi hộp đựng 10 chiếc bút. Hộp một có 5 bút mực xanh , 4 bút mực đen và 1 bút mực đỏ. Hộp hai có 3 bút mực xanh, 5 bút mực đen và 2 bút mực đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hai hộp, mỗi hộp 2 bút. Tính xác suất để 4 bút lấy ra luôn có bút mực xanh. 119 121 14 16 A. B. C. D. 135 135 135 135 Câu 7 : Mệnh đề nào SAI trong các mệnh đề sau đây? A. Hàm số y sin x có tập giá trị là [-1;1] B. Hàm số y cot x có chu kì C. Hàm số y tan x có tập xác định là R. D. Hàm số y cos x là hàm số chẵn. Câu 8 : Giải phương trình ( 3 1)sin2 x sin xcos x cos2 x 1 . Với k Z , phương trình có nghiệm là: x k x k x k x k A. B. C. D. x k x k x k x k 3 6 3 6 Câu 9 : Giải phương trình: cos 3x sin x cos 2x với x 0; 2 . Số nghiệm của phương trình 2 là: A. 8 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 10 : 15 3 3 Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x x2 9 3 3 3 9 9 6 6 A. 3 C15 B. 3 C15 C. 3 C15 D. 3 C15 Câu 11 : Một nhóm học sinh gồm 4 nam và 2 nữ được xếp vào một chiếc bàn dài 6 chỗ. Tính xác suất để 2 nữ ngồi hai đầu bàn? 1 2 1 1 A. B. C. D. 30 15 10 15 Câu 12 : Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Trên d1 có 30 điểm phân biệt. Trên d2 có 15 điểm phân biêt. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là 3 trong các điểm nói trên. A. 19675 B. 14190 C. 41901 D. 9675 Mã đề 118 – Trang 2
  3. Câu 13 : cosx 1 a Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình tan x 2 có dạng là ,với 1 sin x 1 sin x b a a 0 và là phân số tối giản. Tính S a b b A. S 5 B. S 3 C. S 7 D. S 4 Câu 14 : Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng ? A. Hình vuông. B. Bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình tròn. Câu 15 : Khi giải phương trình sin 2x 3 cos 2x 2 0, ta chia cả hai vế của phương trình cho 2. Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây: 1 1 A. sin 2x B. sin 2x C. sin 2x 1 D. sin 2x 1 6 2 3 2 3 3 Câu 16 : Hình chóp tứ giác có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 9 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 17 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Phép đối xứng tâm I( 4; 2) biến đường tròn (C) : (x 2)2 (y 8)2 16 thành đường tròn nào sau đây? A. (x 6)2 (y 4)2 16 B. (x 6)2 (y 4)2 16 C. (x 6)2 (y 4)2 16 D. (x 6)2 (y 4)2 16 Câu 18 : 2 1 3 2 4 3 n 1 n 12 Cho n N , biết 2 Cn 2 Cn 2 Cn 2 Cn 2(9 1) . Tìm n? A. n 24 B. n 12 C. n 10 D. n 20 Câu 19 : Phương trình sin x m có nghiệm khi: A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 Câu 20 : Phép vị tự tâm I tỉ số 4 biến đường tròn bán kính R 8 thành đường tròn có bán kính: A. R' 2 B. R' 12 C. R' 32 D. R' 4 Câu 21 : Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Biến cố A: Tổng số chấm xuất hiện trên mặt hai con súc sắc bằng 4. Số kết quả thuận lợi của biến cố A là: A. A 5 B. A 6 C. A 4 D. A 3 Câu 22 : Với k Z . Phương trình 3tan x 1 0 có nghiệm là: 6 2 A. x k B. x k C. x k D. x k 3 3 6 3 Mã đề 118 – Trang 3
  4. Câu 23 : Từ có số 0, 2, 3, 4, 6, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và số đó chia hết cho 5. A. 180 số B. 720 số C. 360 số D. 120 số Câu 24 : Một quán tạp hóa có 6 loại bánh ngọt, 4 loại bánh mặn và 9 loại kẹo. Bà An cần chọn mua đúng một loại bánh hoặc kẹo. Hỏi bà An có bao nhiêu cách chọn? A. 90 B. 19 C. 24 D. 216 TỰ LUẬN: Học sinh trình bày bài làm vào giấy kiểm tra. Bài 1 (1,5 điểm): Giải phương trình 2 a) 2sin x 3 0 b) 4cos x 12cos x 7 0 4 Bài 2 (1,5 điểm) : Nhóm đội tuyển môn tiếng Anh khối 11 của trường M.V Lômônôxốp có 18 học sinh trong đó có Dung, Hà và Việt. Các học sinh trong nhóm đều có khả năng như nhau. Cần chọn 7 học sinh trong nhóm đó tham gia thi học sinh giỏi cấp Cụm. a) Hỏi có bao nhiêu cách chọn? b) Tính xác suất để trong 7 học sinh được chọn có cả Dung, Hà và Việt. Bài 3 ( 1 điểm) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I. Gọi H là trung điểm của cạnh BC, M và N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SH và SI. a) Chứng minh: MN / /(SDC) b) Chứng minh ba đường thẳng DN, CM và SB đồng quy. Chú ý: Học sinh có thể sử dụng hình vẽ ( bài 3 ) dưới đây và không phải vẽ hình vào giấy kiểm tra. Mã đề 118 – Trang 4