Đề kiểm tra môn Toán Khối 9 - Học kì II - Năm học 2020-2021 - Lê Thiện Đức

doc 3 trang nhatle22 3550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Khối 9 - Học kì II - Năm học 2020-2021 - Lê Thiện Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_khoi_9_hoc_ki_ii_nam_hoc_2020_2021_le_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Khối 9 - Học kì II - Năm học 2020-2021 - Lê Thiện Đức

  1. PGD&ĐT HUYỆN BUÔN ĐÔN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ Môn : TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài 90 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ Chủ đề cao Cộng TN TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL KQ KQ 1 1 1. Hàm số y = ax2 (a 0) 0,5 0,5 5% 5% 1 1 1 3 2. Phương trình bậc hai 0,5 1 0,5 2,0 5% 10% 5% 20% 1 1 2 3. Hệ thức Viét 0,5 1,0 1,5 5% 10% 15% 4. Giải bài toán bằng cách 1 1 1,0 1,0 lập phương trình 10% 10% 1 1 5. Hình nón 0,5 0,5 5% 5% 1 1 6. Hình trụ 0,5 0,5 5% 5% 1 1 7. Góc ở tâm 0,5 0,5 5% 5% 1 1 1 1 4 8. Tứ giác nội tiếp 1,0 0,5 1,0 1,0 3,5 10% 5% 10% 10% 35% Tổng số câu 5 5 3 1 14 Số điểm 3,5 3,0 2,5 1,0 10 Tỉ lệ % 35% 30% 25% 10% 100% Giáo viên biên soạn Lê Thiện Đức
  2. PGD&ĐT HUYỆN BUÔN ĐÔN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ Môn : TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài 90 phút I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Học sinh chọn chữ cái đứng đầu ý đúng ở các câu rồi ghi vào bài làm. Câu 1. (0,5đ) Biệt thức 'của phương trình 4x2 – 6x – 1 = 0 là: A. 13 B. 5 C. 20 D. 52 Câu 2. (0,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3cm và AB = 4cm. Quay tam giác đó một vòng quanh cạnh AB được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: A. 15 (cm2 ) B. 30 (cm2 ) C. 24 (cm2 ) D. 20 (cm2 ) Câu 3. (0,5đ) Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h là: 4 4 1 A. R2h B. R3 C. R2h D. R2h 3 3 3 Câu 4. (0,5đ) Giá trị của a để phương trình x2 +2x - a = 0 có nghiệm kép là: A. a = -1 B. a = 4 C. a = 1 D. a = – 4 Câu 5. (0,5đ) Phương trình bậc hai x2 +7x - 8 = 0 có tích hai nghiệm của phương trình bằng: A. - 8 B. 8 C. –7 D. 7 Câu 6. (0,5đ) Tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). M là một điểm trên cung nhỏ AC (M khác A và C), số đo của góc AMC là: A. 120o B. 60o C. 30o D. 180o Câu 7. (0,5đ) Điểm P (–1; –2) thuộc đồ thị hàm số y ax2 khi a bằng: A. -2 B. 2 C. –4 D. 4 Câu 8. (0,5đ) Cho (O; R) và (O’; R) cắt nhau tại A và B, O’nằm trên (O). Số đo cung AO’B của đường tròn (O) là: A. 120o B. 60o C. 30 o D. 240o II/ Phần tự luận. (6 điểm) Câu 1. (2đ) Cho phương trình x2 2mx 4m 4 0 a) Giải phương trình khi m = 3 1 1 b) Tìm m để phương có hai nghiệm x1, x2 sao cho 1 x1 x2 Câu 2. (1đ) Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3cm và đường chéo là 15cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Câu 3. (3đ) Cho hình vuông ABCD, điểm E thuộc cạnh BC (E B và E C). Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với DE, đường thẳng này cắt các đường thẳng DE và DC theo thứ tự ở H và K. a) Chứng minh rằng BHCD là tứ giác nội tiếp. b) Tính số đo góc CHK. c) Chứng minh KC.KD = KH. KB. Giáo viên biên soạn
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIÊM I/ Phần trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A A A A A A A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II/ Phần tự luận. Câu 1: a) Khi m = 3 ta có phương trình x2 + 6x + 8 = 0 ’ = 9 – 8 = 1 >0 0,50đ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 2 và x2 4 0,50đ b) Ta có ’ = m2 – 4m + 4 2 = (m – 2) 0 với mọi giá trị m nên phương trình luôn có 2 nghiệm x1, x2 0,25đ 1 1 Ta có 1 x1 x2 x1.x2 0,25đ x1 x2 x1 x2 2m Theo Viét ta có 0,25đ x1.x2 4m 4 2 Suy ra -2m = 4m – 4 m 0,25đ 3 Câu 2: Gọi độ dài chiều rộng hình chữ nhật là: x Thì độ dài chiều dài hình chữ nhật là: x + 3 0,25đ ĐK: x > 0 Đường chéo hình chữ nhật là 15cm nên ta có phương trình : x2 (x 3)2 152 0,25đ 2x2 6x 216 0 x1 9 0,25đ x2 12 Vậy chiều rộng hình chữ nhật là : 9cm Chiều dài hình chữ nhật là : 12cm Diện tích của hình chữ nhật là: 108cm2 0,25đ Câu 3: - Viết GT,KL và vẽ hình đúng 0,50đ   a) Ta có BHD 900 (gt) và BCD 900 (gt) 0,50đ B, H, C, D cùng thuộc đường tròn đường kính BD hay BHCD là tứ giác nội tiếp. 0,50đ  b) Ta có BDC 450 tính chất hình vuông 0,25đ     mà CHK BDC cùng phụ với BHC CHK 450 0,25đ c) Tam giác KHC đồng dạng với tam giác KDB (g.g) 0,50đ KC KH KC.KD KH.KB. 0,50đ KB KD Ghi chú : Mọi lời giải khác đúng đều được điểm tối đa! Giáo viên biên soạn