Đề kiểm tra môn Toán Khối 5 - Học kì 1 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Khối 5 - Học kì 1 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_khoi_5_hoc_ki_1_nam_hoc_2019_2020.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Khối 5 - Học kì 1 - Năm học 2019-2020
- Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán giữa học kì I lớp 5 TT Chủ Mức 1 Mức Mức Mức Tổn đề 2 3 4 g 1 Số học Số 02 01 02 01 07 Câucâu 1, 2 4 5, 7 8, 9 2 Đại lượng và sốSố 01 01 01 đo đại lượng Câucâu 3 6 3 Yếu tố hình sốSố 01 02 học câu Câu 10 số Tổng số câu 02 02 03 03 10 ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA HỌC KÌ I - LỚP 5 NĂM HỌC 2019 - 2020 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân của số 465,732 thuộc hàng nào? (1đ) A. Hàng chục. B. Hàng phần trăm. C. Hàng phần mười. D. Hàng trăm. Câu 2: Hỗn số 8 chuyển thành số thập phân nào? (1đ) A. 8,205 B. 82,5 C. 8,25 D. 8,025 Câu 3: 7m 56cm = m. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5đ) A. 70,56 B. 7,056 C. 7,506 D. 7,56 Câu 4: Số thập phân gồm có: ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn được viết: (1đ)
- A. 308,59 B. 308,509 C. 308,059 D. 308,590 Câu 5: Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là: (1đ) A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9 Câu 6: 5000m2 = . ha . Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (0,5đ) A. 5 B. 0,5 C. 0,05 D. 50 Câu 7. Bạn Lan mua 10 quyển vở hết 65 000 đồng. Hỏi bạn Hà muốn mua ba chục quyển vở như thế thi phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền? (1đ) A, 195 000 đồng B, 190 000 đồng C, 185 000 đồng D, 200 000 đồng Câu 8. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1đ) ; ; 1 ; 1; ; ; 2 Bài 9: Tìm x: ( + ) x x = : (1đ) Câu 10. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m. Chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. a) Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. (1đ) b) Trung bình cứ 100m2 người ta thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1đ)
- ĐÁP ÁN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I – LỚP 5 Đáp án: Câu 1 B. Hàng phần trăm. (1 điểm) Câu 2 C. 8,25 (1 điểm) Câu 3 D. 7,56 (0,5 điểm) Câu 4 C. 308,059 (1 điểm) Câu 5 D. 8,9 (1điểm) Câu 6 B. 0,5 (0,5 điểm) Câu 7 A, 195 000 đồng (1 điểm) Câu 8 ; 2 ; ; 1 ; 1; ; (1 điểm) ( + ) x x = : Câu 9 1 x x = (1 điểm) x = : 1
- x = (0,25 Chiểu rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: điểm) (0,25 150 x = 90 (m) điểm) a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó (0,25 là: điểm) (0,25 150 x 90 = 13 500 (m2) Câu 10 điểm) (2 điểm) b) Cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch (0,25 được số tạ thóc là: điểm) (0,25 13 500 : 100 x 60 = 8 100 (kg) điểm) (0,25 Đổi: 8 100 kg = 81 tạ điểm) Đáp số: a) 13 500 m2 (0,25 b) 81 tạ thóc. điểm)