Đề kiểm tra môn Toán Khối 5 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019

doc 3 trang nhatle22 4040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Khối 5 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_khoi_5_hoc_ki_1_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Khối 5 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019

  1. Trường PTDTBT tiểu học BÀI KIỂM TRA Họ và tên: CUỐI HỌC KÌ I LỚP 5 Năm học:2018 - 2019 Lớp: 5A Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm : . Ngày kiểm tra: . Lời nhận xét Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: ( MĐ1 ) ( 0,5 điểm ) A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454;3,455; 3,444 là: (MĐ1 ) ( 0,5 điểm ) A. 3,445; B. 3,454; C. 3,455; D. 3,444 Câu 3: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (MĐ1) (0,5 điểm ) A. 520 B. 5,02 C. 5 2 D. 5,2 100 100 Câu 4: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là: ( MĐ2) ( 0,5 điểm ) A. 5 B. 5 C. 50 D. 5 10 1000 100 Câu 5: Phân số thập phân 806 được viết thành số thập phân là: ( MĐ2 ) 100 ( 0,5 điểm ) A. 8,6 B. 0,806 C. 8,60 D. 8,06 Câu 6 : Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = % ( MĐ1 ) ( 0,5 điểm ) A. 5,8% B. 0,58Đề% C. 58% D. 580% Câu 7 : Kết quả của phép tính 516,40 - 350,28 là : ( MĐ2 ) ( 1 điểm ) A. 166,12 B. 16,612 C. 611,15 c. 16,612 Câu 8 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g = kg (MĐ1) ( 0,5 điểm ) A. 50 000 kg B.0,05 kg C. 0,5kg D. 5kg
  2. Câu 9: Phép tính nhân nhẩm 15,276 x 100 có kết quả là :(0,5 điểm) ( MĐ1 ) A. 152,276 B. 1527 C. 1527,6 D. 0,15276 Câu 10 Tìm chữ số x, biết : 9,6x4 < 9,614 ( MĐ1 ) (0,5đ) A . x = 6 B . x = 0 C . x = 1 D . x = 9 Câu 11: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3 m và chiều rộng 1 m là: (MĐ2) 2 2 ( 0,5 điểm ) A. 3 m B.6 m C. 4 m D.2 m 4 4 4 Câu 12: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7m, chiều cao 2,4 m là:(MĐ2) ( 0,5 điểm ) A. 94m2, B. 16,8m2 C. 8,4m2 D. 84 m Câu 13: Tìm x biết : ( MĐ2 ) ( 1 điểm ) .u x + 256,5 = 786,89 42,6 : x = 12 Câu 14 : Giải bài toán : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.( MĐ3 ) ( 2 điểm ) Bài giải Câu 15 : Tính giá trị biểu thức ( MĐ4 ) ( 1 điểm ) A = 156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197 ) x ( 0,2 - 2 : 10 ) x 2001 ___
  3. ĐÁP ÁN Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A D. B. D. D. C. A. B. C. A. Năm trăm 3,444 5,02 5 8,06 58% 166,12 0,05 kg 1527,6 100 linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 10 Câu 11 Câu 12 B . x = 0 C. 4 m C. 8,4m2 Câu 13: Tìm x biết : ( MĐ2 ) ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a, x + 256,5 = 786,89 b, 42,6 : x = 12 x = 786,89 - 256,5 x = 12 x 42,6 x = 530,39 x = 511,2 Câu 14 : Bài giải Tỉ số phần trăm của số học sinh 11 tuổi là : ( 0,5 ) 100 % - 75 % = 25 % (0,5 đ) Số học sinh 11 tuổi là : ( 0,5 ) 32 : 100 x 25 = 8 (học sinh) (0,5 đ) Đáp số : 8 học sinh Câu 15 : Tính giá trị biểu thức ( MĐ4 ) ( 1 điểm ) A = (156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197 ) x ( 0,2 - 2 : 10 ) x 2001 A = (156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197 ) x ( 0,2 - 0,2 ) x 2001 = 160 - 72,7 x 0 x 2001 = 87,3 x 0 x 2001 = 0 ___