Đề kiểm tra môn Toán Khối 2 - Học kì 1 - Năm học 2019-2020 (Bản đẹp)

doc 3 trang nhatle22 2560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Khối 2 - Học kì 1 - Năm học 2019-2020 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_khoi_2_hoc_ki_1_nam_hoc_2019_2020_ban_d.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Khối 2 - Học kì 1 - Năm học 2019-2020 (Bản đẹp)

  1. Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . NĂM HỌC 2019 – 2020 Lớp: Hai/ Môn: Toán 2 Trường: Tiểu học Ngày kiểm tra : ./12/2019 Huyện : Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên . Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số liền trước số 76 là: A. 73 B. 75 C. 77 2. Số liền sau số 30 là: A. 40 B. 29 C. 31 3. Số tám mươi bảy được viết là : A. 87 B. 78 C. 77 4. 26 kg + 15 kg = . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 31 kg B. 41 C. 41 kg 5. 32 + 8 59 – 9 > A. = C. = 6. Một ngày có mấy giờ ? A. 12 giờ B. 24 giờ C. 60 giờ
  2. Bài 2: Trong hình bên: a) Có .hình tam giác b) Có .hình tứ giác Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 9 + 8 = 16 b) 15 – 7 = 6 c) 7 + 8 = 15 d) 14 – 5 = 9 Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: + 7 - 11 - 36 + 9 20 65 Bài 5: Đặt tính rồi tính: 68 + 27 90 – 61 Bài 6: Tìm x: x + 8 = 15 x - 7 = 13 Bài 7: Thùng lớn đựng 60 lít dầu, thùng bé đựng ít hơn thùng lớn 27 lít dầu. Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít dầu ? Bài giải
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN 2 NĂM HỌC: 2019 - 2020 Bài 1: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A C A B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 2: (1điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. a) Có 3 hình tam giác b) Có 3 hình tứ giác Bài 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi bài được 0,25 điểm. S a) 9 + 8 = 16 S b) 15 – 7 = 6 c) 7 + 8 = 15 Đ d) 14 – 5 = 9 Đ Bài 4: (1 điểm) Điền đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm. + 7 - 11 65 - 36 + 9 38 20 9 29 13 Bài 5: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được: 0,5 điểm. 68 + 27 = 95 90 – 61 = 29 Bài 6: Tìm x (1 điểm) a) x + 8 = 15 b) x – 7 = 13 x = 15 – 8 (0,25 đ) x = 13 + 7 (0,25 đ) x = 7 (0,25 đ) x = 20 (0,25 đ) Bài 7: (2 điểm) Thùng bé đựng: (Số lít dầu thùng bé đựng được là) (0,5 điểm) 60 - 27 = 33 (lít) (1 điểm) Đáp số: 33 lít (0,5 điểm)