Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Tân Quy Tây

docx 3 trang nhatle22 1810
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Tân Quy Tây", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2017_2018_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Tân Quy Tây

  1. Họ và tên: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Lớp: Hai/ . NĂM HỌC: 2017 – 2018 Trường: Tiểu học Tân Quy Tây Môn: Toán Ngày kiểm tra: 17/5/2018 Thành phố Sa Đéc – Đồng Tháp Thời gian: 35 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Bằng chữ: . Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng mỗi câu : Câu 1: 24 + 11 = A 35 B . 13 C . 53 Câu 2. Kết quả của phép tính 18 : 3 là: A. 3 B. 6 C . 9 Câu 3 : Hình bên có mấy hình tam giác. ( 1đ ) A. 3 B. 4 C. 5 Câu 4: Mẹ có 15 quả táo. Chị có 5 quả táo. Mẹ và chị có tất cả mấy quả táo? (1đ ) A . 15 quả B . 5 quả C. 20 quả Câu 5 : Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống x 3 = 30 (1đ ) A. 5 B. 10 C. 15 Câu 6: Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm 1 km = m (1đ ) A . 1000 B . 100 C . 10 Câu 7: Buổi sáng em thường đi học lúc mấy giờ? A . 10 giờ B . 6 giờ C . 2 giờ .
  2. Phần 2: Tự luận ( 3 điểm) Câu 8: Đặt tính rồi tính ( 1 điểm) a) 12 + 37 b) 24 + 46 c) 80 – 50 d) 63 - 47 Câu 9: Cha có 38 quả bóng, em có ít hơn cha 8 quả bóng . Hỏi em có mấy quả bóng ? ( 1đ ) Bài giải Câu 10. Viết phép tính có tổng bằng 100. (1đ M4)
  3. PGD& ĐT THÀNH PHỐ SA ĐÉC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH TÂN QUY TÂY Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 A. Trắc nghiệm ( 7 điểm) Mỗi câu đúng (1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A B B C B A B B. Tự luận Câu 8 : 1 điểm – Mỗi phép tính đúng 0, 25 điểm Câu 9: 1 điểm - Lời giải đúng 0,25 điểm: Số quả bóng em có là: - Phép tính đúng 0,5 điểm: 38 – 8 = 30 ( quả ) - Đáp số đúng 0.25 điểm : 30 quả. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 2 – NĂM HỌC 2017 – 2018 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Số câu Tổng Mạch kiến thức, (20%) (40%) (30%) (10%) và câu Kĩ năng số TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ Số câu 2 2 1 1 2 4 3 Số học Câu số 1,2 4 8 5 9,10 1,2,4,5 8,9,10 Số câu 1 1 2 Đại lượng và đo đại lượng Câu số 6 7 6,7 Số câu 1 1 Yếu tố hình học . Câu số 3 3 Số câu 2 3 1 1 2 1 7 3 Tổng 3,4, 1,2,3,4,5, Câu số 1,2 8 5 9,10 7 8,9,10 6 6,7 Số điểm 2 3 1 1 2 1 7 3