Đề kiểm tra môn Toán Khối 11 - Học kì 1 - Đề số 1 - Năm học 2018-2019 (Chuẩn kiến thức)

docx 4 trang nhatle22 1430
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Khối 11 - Học kì 1 - Đề số 1 - Năm học 2018-2019 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_khoi_11_hoc_ki_1_nam_hoc_2018_2019_chua.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Khối 11 - Học kì 1 - Đề số 1 - Năm học 2018-2019 (Chuẩn kiến thức)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - MÔN TOÁN KHỐI 11 Trường THCS và THPT M.V Lômônôxốp Năm học 2018 – 2019 (Đề có 04 trang ) Thời gian: 90 phút Họ và tên học sinh Lớp Số báo danh . MÃ ĐỀ 112 TRẮC NGHIỆM: Gồm 24 câu, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Yêu cầu: Học sinh chọn đáp án trả lời đúng vào bảng. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. Câu 1 : Có 2 hộp, mỗi hộp đựng 10 chiếc bút. Hộp một có 5 bút mực xanh , 4 bút mực đen và 1 bút mực đỏ. Hộp hai có 3 bút mực xanh, 5 bút mực đen và 2 bút mực đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hai hộp, mỗi hộp 2 bút. Tính xác suất để 4 bút lấy ra luôn có bút mực xanh. 119 14 121 16 A. B. C. D. 135 135 135 135 Câu 2 : Giải phương trình: cos 3x sin x cos 2x với x 0; 2 . Số nghiệm của phương trình 2 là: A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 3 : Gọi a và b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) 2cos x 3 . Khi đó: A. a b 6 B. a b 4 C. a b 4 D. a b 6 Câu 4 : Hình chóp tứ giác có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 7 B. 6 C. 9 D. 8 Câu 5 : Một nhóm học sinh gồm 4 nam và 2 nữ được xếp vào một chiếc bàn dài 6 chỗ. Tính xác suất để 2 nữ ngồi hai đầu bàn? 2 1 1 1 A. B. C. D. 15 15 30 10 Mã đề 112 - Trang 1
  2. Câu 6 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Phép đối xứng tâm I( 4; 2) biến đường tròn (C) : (x 2)2 (y 8)2 16 thành đường tròn nào sau đây? A. (x 6)2 (y 4)2 16 B. (x 6)2 (y 4)2 16 C. (x 6)2 (y 4)2 16 D. (x 6)2 (y 4)2 16 Câu 7 : Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Biến cố A: Tổng số chấm xuất hiện trên mặt hai con súc sắc bằng 4. Số kết quả thuận lợi của biến cố A là: A. A 5 B. A 3 C. A 4 D. A 6 Câu 8 : Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (EBC) và (FAD) là: A. BA B. BD C. CA D. EF Câu 9 : Mệnh đề nào SAI trong các mệnh đề sau đây? A. Hàm số y tan x có tập xác định là R. B. Hàm số y sin x có tập giá trị là [-1;1] C. Hàm số y cot x có chu kì D. Hàm số y cos x là hàm số chẵn. Câu 10 : Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn cung là 0,8. Vận động viên đó bắn hai mũi tên một cách độc lập. Tính xác suất để khi bắn có đúng một mũi tên trúng mục tiêu. A. 0,04 B. 0,96 C. 0,32 D. 0,64 Câu 11 : 2 1 3 2 4 3 n 1 n 12 Cho n N , biết 2 Cn 2 Cn 2 Cn 2 Cn 2(9 1) . Tìm n? A. n 12 B. n 20 C. n 10 D. n 24 Câu 12 : Với k Z . Phương trình 3tan x 1 0 có nghiệm là: 6 2 A. x k B. x k C. x k D. x k 3 6 3 3 Câu 13 : Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Trên d1 có 30 điểm phân biệt. Trên d2 có 15 điểm phân biêt. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là 3 trong các điểm nói trên. A. 19675 B. 9675 C. 41901 D. 14190 Câu 14 : Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng ? A. Hình vuông. B. Hình tròn. C. Bình hành. D. Hình chữ nhật. Câu 15 : Từ có số 0, 2, 3, 4, 6, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và số đó chia hết cho 5. A. 360 số B. 120 số C. 720 số D. 180 số Câu 16 : Phương trình sin x m có nghiệm khi: A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 Mã đề 112 - Trang 2
  3. Câu 17 : cosx 1 a Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình tan x 2 có dạng là ,với 1 sin x 1 sin x b a a 0 và là phân số tối giản. Tính S a b b A. S 7 B. S 3 C. S 4 D. S 5 Câu 18 : Khi giải phương trình sin 2x 3 cos 2x 2 0, ta chia cả hai vế của phương trình cho 2. Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây: 1 1 A. sin 2x 1 B. sin 2x C. sin 2x D. sin 2x 1 3 3 2 6 2 3 Câu 19 : Phép vị tự tâm I tỉ số 4 biến đường tròn bán kính R 8 thành đường tròn có bán kính: A. R' 12 B. R' 4 C. R' 32 D. R' 2 Câu 20 : Một quán tạp hóa có 6 loại bánh ngọt, 4 loại bánh mặn và 9 loại kẹo. Bà An cần chọn mua đúng một loại bánh hoặc kẹo. Hỏi bà An có bao nhiêu cách chọn? A. 90 B. 19 C. 24 D. 216 Câu 21 : Giải phương trình ( 3 1)sin2 x sin xcos x cos2 x 1 . Với k Z , phương trình có nghiệm là: x k x k x k x k A. B. C. D. x k x k x k x k 6 3 3 6 Câu 22 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo v ( 1; 3) biến đường thẳng : 2x y 2 0 thành đường thẳng nào sau đây? A. 2x y 2 0 B. 2x y 2 0 C. 2x y 3 0 D. 2x y 3 0 Câu 23 : 15 3 3 Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x x2 3 3 9 9 6 6 9 3 A. 3 C15 B. 3 C15 C. 3 C15 D. 3 C15 Câu 24 : Cho tứ diện ABCD có AD BC y(y 0) , các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 5. Gọi E là trung điểm của cạnh AD. Qua E dựng mặt phẳng ( ) song song với CD và AB. Mặt phẳng ( ) cắt AC, CB, BD lần lượt tại F, H, K. Tìm y để tứ giác EFHK có diện tích lớn nhất. 5 A. y 10 B. y 2 1 C. y D. y 5 5 Mã đề 112 - Trang 3
  4. TỰ LUẬN: Học sinh trình bày bài làm vào giấy kiểm tra. Bài 1 (1,5 điểm): Giải phương trình 2 a) 2sin x 3 0 b) 4cos x 12cos x 7 0 4 Bài 2 (1,5 điểm) : Nhóm đội tuyển môn tiếng Anh khối 11 của trường M.V Lômônôxốp có 18 học sinh trong đó có Dung, Hà và Việt. Các học sinh trong nhóm đều có khả năng như nhau. Cần chọn 7 học sinh trong nhóm đó tham gia thi học sinh giỏi cấp Cụm. a) Hỏi có bao nhiêu cách chọn? b) Tính xác suất để trong 7 học sinh được chọn có cả Dung, Hà và Việt. Bài 3 ( 1 điểm) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I. Gọi H là trung điểm của cạnh BC, M và N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SH và SI. a) Chứng minh: MN / /(SDC) b) Chứng minh ba đường thẳng DN, CM và SB đồng quy. Chú ý: Học sinh có thể sử dụng hình vẽ ( bài 3 ) dưới đây và không phải vẽ hình vào giấy kiểm tra. Mã đề 112 - Trang 4