Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 7 - Học kì 2 (Bản đẹp)

doc 4 trang nhatle22 7371
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 7 - Học kì 2 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_tin_hoc_lop_7_hoc_ki_2_ban_dep.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 7 - Học kì 2 (Bản đẹp)

  1. Trường THCS KIỂM TRA HỌC KÌ II GT 1 GT2 Mã phách Lớp: 7A MÔN TIN: LỚP 7 Họ và tên: Thời gian: 45 phút SBD: (Kiểm tra lý thuyết) Điểm Chữ kí giám khảo Mã phách Bằng số Bằng chữ GK I GK II (Thí sinh làm bài vào phần bài làm) I./ Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Hãy chọn câu đúng. a/ Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau. b/ Dấu = là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào ô tính. c/ Thanh công thức và ô tính bao giờ cũng giống nhau. d/ Tất cả đều sai. Câu 2: Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây: a/ Chọn hàng vào Format chọn Rows. b/ Chọn hàng vào Insert chọn Rows. c/ Chọn hàng vào Insert chọn Columns. d/ Chọn hàng vào Format chọn Columns. Câu 3: Câu nào sau đây đúng? a/ Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau theo tiêu chuẩn nhất định. b/ Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau. c/ Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. d/ Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. Câu 4: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh a/ Data/Filter/Show All. b/ Data/Filter/Advanced Filter. c/ Data/Filter/AutoFilter. d/ Data/Sort Câu 5: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc: a/ Hàng có giá trị cao nhất; b/ Hàng có giá trị thấp nhất; c/ Cột có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất; d/ Hàng có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất. Câu 6: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu chọn nút lệnh a/ . b/ . c/ . d/ . Câu 7: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút: a/ Cancel. b/ Back. c/ Next . d/ Finish. Câu 8: Lệnh dùng để vẽ biểu đồ a./ Sort Descending b./ Sort Ascending c./ AutoSum d./ Chart Wizard Câu 9./ TYPING TEST là phần mềm dùng để: a./ Tập vẽ. b./ Học toán. c./ Luyện gõ phím bằng 10 ngón. d./ Giải trí. Câu 10./ Trong phần mềm TYPING TEST, nút dùng để: a./ Thoát khỏi chương trình phần mềm. b./ Quay trở lại phần trước. c./ Bắt đầu vào màn hình các trò chơi. d./ Cả A,B, C đều sai. Câu 11./ Trong phần mềm TYPING TEST nút lệnh dùng để: a./ Bắt đầu trò chơi. b./ Đến bước tiếp theo. c./ Trợ giúp. d./ Cả A, B, C.
  2. Câu 12./ Trong trò chơi Clouds, để chuyển sang đám mây khác sử dụng: a./ Phím Enter. b./ Phím Backspace. c./ Phím Space. d./ Cả a, b, c đều đúng Câu 13./ Trong mục trò chơi Bubbles, trò chơi sẽ dừng lại khi người chơi: a./ Bỏ qua 6 kí tự. b./ gõ đúng. c./ gõ sai. d./ bỏ qua 5 kí tự. Câu 14./ Trong mục trò chơi Bubbles, để đạt kết quả cao cần chú ý: a./ Gõ phím nhanh. b./ Quan sát trên màn hình. c./ Ưu tiên gõ các bọt khí màu. d./ Cả A, B, C. Câu 15./ Trong mục trò chơi Wordtris, nếu thực hiện đúng yêu cầu thì: a./ Thanh gỗ sẽ rơi xuống đáy khung gỗ. b./ Thanh gỗ sẽ biến mất. c./ Thanh gỗ sẽ đổi màu. d./ Cả A, B, C. Câu 16./ Trong TYPING TEST, để bắt đầu trò chơi gõ từ nhanh em chọn lệnh: a./ b./ c./ d./ II./ Ghép nối cột A với cột B để được phương án đúng nhất: (6 điểm) Câu 1./ Trong EARTH EXPLORER, hãy ghép cột A tương ứng cột B để được phương án đúng: Cột A Cột B 1./ Measure a./ Dịch chuyển bản đồ b./ Ẩn /hiện tên thành phố 2./ c./ Ẩn /hiện tên các đảo 3./ d./ Ẩn /hiện hiệu ứng ngày và đêm 4./ 5./ & e./ Phóng to, thu nhỏ 6./ f./ Ẩn /hiện tên các quốc gia 7./ g./ Quay bản đồ từ phải sang trái 8./ h./ Đo khoảng cách Câu 2./ Trong TOOLKIT MATH, hãy ghép cột A tương ứng với cột B để được phương án đúng: Cột A Cột B 1./ Simplify a./ G(x) X^2+2*X+1 2./ Make b./ Black 3./ Plot c./ 5 4./ Expand d./ (X+1)*G 5./ Solve e./ X^2 -1=0 X 6./ Graph f./ (1/7+5/7) / (3/4-7/8)*2 7./ Pencolor g./ Y= X-10 8./ Penwidth h./ (X^3-1)-X*(X-1)*(X+1) Câu 3./ Trong GEOGEBRA, hãy ghép cột A tương ứng với cột B để được phương án đúng:
  3. Cột A Cột B a./ Công cụ tạo giao điểm của 2 đối tượng 1./ b./ Công cụ tìm trung điểm của đoạn thẳng hoặc cung tròn 2./ c./ Công cụ tạo điểm mới 3./ d./ Công cụ tạo đường phân giác của một góc 4./ e./ Công cụ di chuyển một đối tượng 5./ f./ Công cụ tạo đường vuông góc đi qua một điểm và 6./ vuông góc với một đoạn hoặc đường thẳng khác g./ Công cụ vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm 7./ h./ Công cụ tạo đường thẳng song song với một đường 8./ và đi qua một điểm cho trước. Bài làm: I./ Trắc nghiệm: 1./ 5./ 9./ 13./ 2./ 6./ 10./ 14./ 3./ 7./ 11./ 15./ 4./ 8./ 12./ 16./ II./ Ghép nối các nội dung ở cột A với cột B để được kết quả đúng: Câu 1./ 1./ 2./ 3./ 4./ 5./ 6./ 7./ 8./ Câu 2./ 1./ 2./ 3./ 4./ 5./ 6./ 7./ 8./ Câu 3./ 1./ 2./ 3./ 4./ 5./ 6./ 7./ 8./ //
  4. Đáp án và thang điểm: (Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm) I./ Trắc nghiệm: 1./ b 5./ d 9./ c 13./ a 2./ b 6./ b 10./ c 14./ d 3./ a 7./ d 11./ b 15./ b 4./ c 8./ d 12./ d 16./ c II./ Ghép nối các nội dung ở cột A với cột B để được kết quả đúng: Câu 1./ 1./ h 2./ d 3./ f 4./ b 5./ e 6./ g 7./ c 8./ a Câu 2./ 1./ f 2./ a 3./ g 4./ h 5./ e 6./ d 7./ b 8./ c Câu 3./ 1./ e 2./ c 3./ a 4./ b 5./ g 6./ f 7./ h 8./ d