Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 7 (Chuẩn kiến thức)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 7 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_tin_hoc_lop_7_chuan_kien_thuc.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 7 (Chuẩn kiến thức)
- KIỂM TRA 1 TIẾT II. Ma trận đề: Vận dụng Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp (cấp độ 1) (cấp độ 2) cao (cấp độ 3) (cấp độ 4) Bài 1: Chương Biết được địa chỉ ô, địa trình bảng tính là chỉ khối. gì? Nhận biết được chương Bài thực hành 1 trình bảng tính Số tiết: 4 /70 Số câu: 2 Số câu:2 Số điểm:1 Số điểm:1 Tỉ lệ: 10% Bài 2: Các thành Nhận biết được các Hiểu được phần chính và dữ thành phần trên 1 bảng cách lưu liệu trên trang tính bảng tính với tính. 1 tên khạc Bài thực hành số 2 Số tiết: 4 / 70 Số câu :2 Số câu:1 Số câu:1 Số điểm:1 Số điểm:0.5 Số điểm:0.5 Tỉ lệ 10% Bài 3: Thực hiện -Biết được các ký hiệu Sử dụng được tính toán trên phép toán sử dụng địa chỉ ô khi trang tính. trong ô tính. tính toán Bài thực hành 3 - Biết các bước để nhập Số tiết: 4/70 công thức vào trong ô tính Số câu :4 Số câu:2 Số câu:2 Số điểm:2 Số điểm:1 Số điểm:1 Tỉ lệ 20% Bài 4: Sử dụng -Biết được các tên và Hiểu được Sử dụng được hàm để tính toán cú pháp các hàm sử cách lập công thức hàm Bài thực hành 4 dụng trong chương công thức để tính các bài Số tiết: 4/70 trình bảng tính hàm theo cú toán cụ thể. pháp Số câu :2 Số câu:1 Số câu:1 Số điểm:6 Số điểm:1 Số điểm:5 Tỉ lệ 60% Tổng số câu:10 Số câu: 6 Số câu: 1 Số câu: 3 T số điểm: 10 Số điểm: 3.5 Số điểm: Số điểm: 6 Tỷ lệ: 100% Tỷ lệ: 35% 0.5 Tỷ lệ: 60% Tỷ lệ: 5%
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA Họ và tên: Lớp: 7 Môn: Tin Học (thời gian làm bài 45 phút) Đề 1: I. Trắc nghiệm: (4đ) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là phần mềm bảng tính: a) Windows b) Microsoft Word c) Microsoft Excel d) Tất cả đều sai Câu 2. Muốn lưu bảng tính với tên khác em thực hiện: a) Chọn File \Save b) Chọn File\Save As c) Chọn File\Open d) Chọn File\New Câu 3. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có: a) Một trang tính b) Hai trang tính c) Ba trang tính d) Bốn trang tính Câu 4. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau đây là đúng: a. A1 D8 b. A1-D8 c. A1:D8 d. A1→D8 Câu 5. Khi nhập công thức vào ô tính em phải gõ trước công thức dấu: a. Dấu → b. Dấu + c. Dấu ≠ d. Dấu = Lập bảng tính điểm của em như sau: Trả lời từ Câu 6 đến Câu 8. A B C D E F G H I J 1 STT Họ và tên Toán Lý Tin Văn Sử Địa Tổng ĐTB cộng 2 1 Hà Công A 8 5 9 6 7 5 Câu 6. Để tính cột tổng cộng, sử dụng công thức nào sau đây đúng? a. = SUM(A1:A10) b. = SUM(C8:H5) c. = SUM(C2:H2) d. =SUM(C2:H5) Câu 7. Để tính trung bình cộng em dùng công thức? a. =Average(C2:H2) b.=Average(C2:H10)/6 c. =Average(C2:H2)/6 d.Cả b và c đúng Câu 8. Để xác định điểm cao nhất em dùng công thức: a) =Max(C2:H2) b)=Max(C8:H5) c)=Sum(C2:H2) d) Tất cả đều đúng. II. Tự luận: (6đ) Bài 1: Trình bày các bước để nhập công thức vào trong ô tính? Nêu tên, chức năng các hàm đã học? (2đ) Bài 2: Dựa vào bảng tính em hãy lập công thức hoặc hàm để tính: a. Tính tổng điểm của môn Anh? (1đ) b. Tính ĐTB của môn Lý (với KT miệng và KT 15 phút hệ số 1, KT 1 tiết hệ số 2 và KT học kỳ hệ số 3)? (1đ) c. Xác định điểm cao nhất trong cột KT học kỳ d. Cho biết kết quả của các hàm sau: (2đ) d1/ =Max(C6:F7) d2/ =Average(C5:F5) TRƯỜNG THCS KIỂM TRA
- Họ và tên: Môn: Tin Học Lớp: 7 (thời gian làm bài 45 phút) Đề 2: I. Trắc nghiệm: (4đ) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là phần mềm bảng tính: a) b) c) d) Tất cả đều sai Câu 2. Muốn mở bảng tính có lưu sẳn trong máy tính em thực hiện: a) Chọn File \Save b) Chọn File\New c) Chọn File\Open d) Chọn File\Exit Câu 3. Một bảng tính gồm có: a) Một trang tính b) Hai trang tính c) Ba trang tính d) Nhiều trang tính Câu 4. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau đây là đúng: a. A1:D8 b. A1-D8 c. A1 D8 d. A1→D8 Câu 5. Khi nhập công thức xong vào ô tính em phải làm gì để cho ra kết quả? a. Gõ dấu = b. Nhấn Enter hoặc nhấn c. Gõ dấu ≠ d. Gõ dấu * Lập bảng tính điểm của em như sau: Trả lời từ Câu 6 đến Câu 8. A B C D E F G H I K L 1 STT Họ và tên Toán Lý Tin Văn Sử Địa Tổng ĐTB cộng 2 1 Bùi Thị B 5 7 8 6 5 7 Câu 6. Để tính cột tổng cộng, sử dụng công thức nào sau đây đúng? a. = SUM(A1:A10) b. = SUM(D2:I2) c. = SUM(C2:H2) d. =SUM(C2:H5) Câu 7. Để tính trung bình cộng em dùng công thức? a. =Average(C2:H2) b.=Average(C2:H10)/6 c. =Average(D2:I2) d. Cả b và c đúng Câu 8. Để xác định điểm cao nhất em dùng công thức: a) =Max(C2:H2) b)=Max(D2:I2) c)=Sum(D2:H2) d) Tất cả đều đúng. II. Tự luận: (6đ) Bài 1: Nêu các bước nhập hàm? Hãy kể tên và viết cú pháp các hàm sử dụng trong chương trình bảng tính? (2đ) Bài 2: Dựa vào bảng tính em hãy lập công thức hoặc hàm để tính: a. Tính tổng điểm của môn Toán? (1đ) b. Tính ĐTB của môn Tin (với KT miệng và KT 15 phút hệ số 1, KT 1 tiết hệ số 2 và KT học kỳ hệ số 3)? (1đ) c. Xác định điểm thấp nhất trong cột KT học kỳ d. Cho biết kết quả của các hàm sau: (2đ) d1/ =Max(C7:F7) d2/ =Average(C8:F8) IV. Hướng dẫn chấm:
- Đề 1: I. Trắc nghiệm: Đúng mỗi câu 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C C D C A A II. Tự luận: Câu 1: (2đ) Có 4 bước: - Bước 1: Chọn ô cần nhập - Bước 2: Gõ dấu = - Bước 3: Nhập công thức - Bước 4: Nhấn Enter hoặc nháy vào nút Enter * Các hàm: Sum (tính tổng), Average (tính TBC), Max (tìm lớn nhất). Min (tìm nhỏ nhất) Câu 2: a) Công thức tính tổng điểm môn Anh: =SUM(C7:F7) (1đ) b) ĐTB môn Lý theo hệ số: =(C5+D5+E5*2+F5*3)/7 (1đ) c) Điểm cao nhất trong cột KTHK: =MAX(F4:F8) (1đ) d) d1/ Kết quả: 9 (1đ) d2/ Kết quả: 8 (1đ) Đề 2: I. Trắc nghiệm: Đúng mỗi câu 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D A B B C B II. Tự luận: Câu 1: (2đ) - Bước 1: Chọn ô cần nhập - Bước 2: Gõ dấu = - Bước 3: Nhập hàm - Bước 4: Nhấn Enter hoặc nháy vào nút Enter *Có 4 hàm: - Hàm tính tổng, cú pháp: =SUM(a,b,c ) - Hàm tính trung bình cộng, cú pháp: =AVERAGE(a,b,c ) - Hàm xác định giá trị lớn nhất, cú pháp: =MAX(a,b,c ) - Hàm xác định giá trị nhỏ nhất, cú pháp: =MIN(a,b,c ) Câu 2: a) Công thức tính tổng điểm môn Toán: =SUM(C4:F4) (1đ) b) ĐTB môn Tin theo hệ số: =(C6+D6+E6*2+F6*3)/7 (1đ) c) Điểm thấp nhất trong cột KTHK: =MIN(F4:F8) (1đ) d) d1/ Kết quả: 7 (1đ) d2/ Kết quả: 7.25 (1đ)