Đề kiểm tra môn Tiếng Việt Khối 5 - Học kì II
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tiếng Việt Khối 5 - Học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_tieng_viet_khoi_5_hoc_ki_ii.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tiếng Việt Khối 5 - Học kì II
- ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CHKII LỚP 5 A.Kiểm tra đọc(10 điểm) 1.Đọc thành tiếng(3 điểm) Bốc thâm đọc một đoạn của bài và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. 1.Một vụ đắm tàu( TV5,tập 2,trang 108-109) 2.Con gái (TV5,tập 2, trang 112-113) 3.Tà áo dài Việt Nam (TV5,tập 2, trang 122) 4.Công việc đầu tiên (TV5,tập 2,trang 126-127) 5.Út Vịnh (TV5,tập 2,trang 136-137) * Cách đánh giá,cho điểm: + Đọc vừa đủ nghe,rõ ràng;tốc độ đạt yêu cầu (khoảng120 tiếng/phút),giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm. + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu,các cụm từ rõ nghĩa;đọc đúng tiếng,từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1điểm + Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm. 2.Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt(7 điểm)-(35 phút) Đọc bài sau và trả lời câu hỏi: Lớp học trên đường(TV5,tập 2,trang 153) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1:Lớp học của Rê-mi diễn ra ở đâu? (0,5 điểm) A.Ở trường B.Ở nhà C.Ở trên đường D.Ở trong rạp xiếc Câu 2: Trong bài văn có mấy nhân vật ? (0,5 điểm) . A. Một B.Hai C.Ba D.Bốn Câu 3: Theo em sách của Rê-mi và Ca-Pi học là gì ? (0,5 điểm) A.Những miếng gỗ B.Những quyển sách C.những miếng gỗ mỏng khắc chữ được cắt từ mảnh gỗ được nhặt trên đường. D.Các chữ cái. Câu 4: Lớp học của Rê-mi học sinh là ai ?( 0,5 điểm) A. Rê-mi B. Ca-pi C. Rê-mi và Ca-pi D.Cụ Vi-ta-li Câu 5: Tìm những chi tiết cho thấy Rê-mi là một cậu bé rất hiếu học ? (1 điểm) Câu 6:Qua câu chuyện này em có suy nghĩ gì về quyền học tập của trẻ em ? (1 điểm) .
- Câu 7:Dấu phẩy trong câu “Từ đó,tôi không dám sao nhãng một phút nào.” Có tác dụng gì ? (0,5 điểm) A. Ngăn cách các bộ phận cùng làm chủ ngữ trong câu. B. Ngăn cách các bộ phận cùng làm vị ngữ trong câu. C. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ. D.Ngăn cách các vế trong câu ghép. Câu 8: Em hiểu từ “sao nhãng” trong câu “Từ đó,tôi không dám sao nhãng một phút nào.” Là thế nào ?( 0,5 điểm) . Câu 9:Tìm từ trái nghĩa với từ thông minh. (1 điểm) Câu 10: Đặt một câu với cặp từ Tuy .nhưng (1điểm) B.Kiểm tra viêt (10 điểm) 1.Chính tả nghe – viết (2 điểm) (20 phút) Cô gái của tương lai (TV5,tập 2,trang 118-119) * Hướng dẫn chấm điểm: + Tốc độ đạt yêu cầu (khoảng 100 chữ/ 15 phút);chữ viết rõ ràng,viết đúng kiểu chữ,cở chữ;trình bày đúng qui định,viết sạch, đẹp: 1 điểm + Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 looix0 ; 1 điểm 2.Tập làm văn (8 điểm) (35 phút) Hãy tả một người thân của em. * Hướng dẫn chấm điểm: + Mở bài : 1 điểm +Thân bài :4 điểm (Nội dung 1,5 điểm;kĩ năng 1,5 điểm;cảm xúc 1 điểm) + Kết bài: 1 điểm +Chữ viết,chính tả: 0,5 điểm. +Dùng từ,đặt câu: 0,5 điểm. +Sáng tạo: 1 điểm
- Đề kiểm tra môn toán CN lớp 5 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1.Chữ số 5 trong số thập phân 17,205 thuộc hàng nào ?(1 điểm) A.Hàng nghìn B.Hàng phần mười C.Hàng phần trăm D.Hàng phần nghìn 2 2 2 Câu 2: 2 m 5 dm = .dm (1 điểm) A.0,25 dm2 B. 2,5 dm2 C.2,05dm2 D. 205dm2 Câu 3. 2 giờ 30 phút = Phút (1 điểm) A. 230 phút B.150 phút C.2,5 phút D.302 phút Câu 4. Con lợn cân nặng 125 kg.Hỏi con lợn đó cân nặng bao nhiêu ta? (1 điểm) A.12,5 tạ B. 125 tạ C.1,25 tạ D.0,125 tạ Câu 5.Đặt tính rồi tính (2 điểm) a/ 125,57 + 78,213 b/ 125,5 - 76,14 c/ 234,13 X 3,12 d/ 266,22 : 34 Câu 6 .Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy 8cm và chiều cao 6 cm.(1 điểm) . Câu 7.Tính thể tích hính hộp chữ nhật có chiều dài 6,5 cm,chiều rộng 5cm và chiều cao 3,5 cm (1 điểm) Câu 8.Tính diện tích của một mặt bàn hình tròn có bán kính là 45cm.(1 điểm) Câu 9.Một mảnh đất hình thang có độ dài đáy lớn 15 m,đáy bé bằng 2/3đáy lớn và chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy.Người ta trồng rau trên mảnh đất đó cứ trung bình 1m2 thu hoạch được 3,5 kg rau.Tính: a/Diện tích mảnh đất đó.(0,5 điểm) b/Số ki-lô-gam rau thu hoạch trên cả mảnh đất đó.(0,5 điểm)
- Đáp án Tiếng Việt 1/Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt(7 điểm) Câu 1: C.Ở trên đường (0,5 điểm) Câu 2: C.Ba (0,5 điểm) Câu 3: C.những miếng gỗ mỏng khắc chữ được cắt từ mảnh gỗ được nhặt trên đường. (0,5 điểm) Câu 4: C. Rê-mi và Ca-pi (0,5 điểm) Câu 5: Lúc nào trong túi Rê-mi cũng đầy những miếng gỗ dẹp,chẳng bao lâu Rê-mi thuộc tất cả các chữ cái,không dám sao nhãng một phút nào nên ít lâu sau đã đọc được,đấy là điều con thích nhất. (1 điểm) Câu 6: chẳng hạn :Trẻ em cần được dạy dỗ ,học hành./Người lớn cần quan tâm chăm sóc,giáo dục trẻ em./ Trẻ em có quyền được học hành (1 điểm) (Chỉ cần nêu được một ý) Câu 7: C. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ. (0,5 điểm) Câu 8: Quên đi,không để tâm vào việc phải làm. (0,5 điểm) Câu 9: Trái nghĩa với thông minh như ngu dốt,đốt nát, (1 điểm) Câu 10: Học sinh đặt câu có cặp từ và đúng kiểu câu. (1 điểm) 2/Chính tả nghe – viết (2 điểm) (20 phút) * Hướng dẫn chấm điểm: + Tốc độ đạt yêu cầu (khoảng 100 chữ/ 15 phút);chữ viết rõ ràng,viết đúng kiểu chữ,cở chữ;trình bày đúng qui định,viết sạch, đẹp: 1 điểm + Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 looix0 ; 1 điểm 3/Tập làm văn (8 điểm) (35 phút) * Hướng dẫn chấm điểm: + Mở bài : 1 điểm +Thân bài :4 điểm (Nội dung 1,5 điểm;kĩ năng 1,5 điểm;cảm xúc 1 điểm) + Kết bài: 1 điểm +Chữ viết,chính tả: 0,5 điểm. +Dùng từ,đặt câu: 0,5 điểm. +Sáng tạo: 1 điểm Đáp án Toán Câu 1 : D.Hàng phần nghìn (1 điểm) Câu 2 : D. 205dm2 (1 điểm) Câu 3 : B.150 phút (1 điểm) Câu 4 : C.1,25 tạ (1 điểm) Câu 5 : a/ 203,783 (0,5 điểm) ; b/ 49,36 (0,5 điểm) ; c/ 730,4856 (0,5 điểm) ; d/ 7,83(0,5 điểm)
- Câu 6 : Diện tích hình tam giác : 8 x 6 : 2 = 24 (cm2) (1 điểm) Câu 7 : Thể tích hình hộp chữ nhật : 6,5 x 5 x 3,5 = 113,75 (cm2) (1 điểm) Câu 8 : Diện tích mặt bàn : 45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (cm2) (1 điểm) Câu 9 : Độ dài đáy bé hình thang : 15 x 2 : 3 = 10 (m) ( 0,25 điểm) Chiều cao hình thang : (15 + 10 ) : 2 = 12,5 (m) (0,25 điểm) Diện tích mảnh đất : (15 + 10 ) x 12,5 : 2 = 156,25 (m2) (0,25 điểm) Số ki-lô-gam thu hoạch được : 156,25 x 3,5 = 546,875 (kg) (0,25 điểm)