Đề kiểm tra môn Tiếng Việt - Học kì II - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Tân Quang
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tiếng Việt - Học kì II - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Tân Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_tieng_viet_hoc_ki_ii_nam_hoc_2018_2019_truon.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tiếng Việt - Học kì II - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Tân Quang
- PGD HUYỆN NINH GIANG ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN QUANG CUỐI HỌC KÌ II LỚP 4 - NĂM HỌC 2018-2019 A. Kiểm tra đọc: (10 điểm) I. Đọc thành tiếng: (3 điểm) Bài đọc " Ăng-co-vát" - SGK - TV4 - Tập 2 Trang 123 II. Đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt (7 điểm) Đọc thầm bài tập đọc "Đường đi Sa Pa" trang 102 và ghi lại câu trả lời đúng ra giấy kiểm tra: (35 phút) Câu 1: Sa Pa là một địa danh thuộc vùng nào của đất nước?(M2-0,5đ) A. Vùng núi B. Vùng đồng bằng C. Vùng biển D. Thành phố Câu 2: Phong cảnh ở Sa Pa thật đẹp có những mùa nào trong ngày. (M1-0,5đ) A. Mùa thu, mùa xuân. B. Mùa thu, mùa đông, mùa xuân. C. Mùa xuân, mùa hè. D. Mùa hè, mùa thu. Câu 3: Vì sao tác giả gọi Sa Pa là “món quà kì diệu của thiên nhiên” (M2-0,5đ) A. Vì phong cảnh của Sa Pa rất đẹp. B. Vì Sa Pa có phong cảnh đẹp và sự đổi mùa trong một ngày ở Sa Pa rất lạ lùng, hiếm có. C. Vì Sa Pa có núi non hùng vĩ. D. Vì Sa Pa ở thành phố Câu 4: Bài văn thể hiện tình cảm của tác giả đối với cảnh đẹp Sa Pa như thế nào? (M4-1đ) A. Tác giả thể hiện sự ngưỡng mộ, háo hức và sự yêu mến thiết tha của tác giả trước cảnh đẹp Sa Pa và ngợi ca Sa Pa là món quà kì diệu thiên nhiên dành cho đất nước ta . B. Tác giả ca ngợi vẻ đẹp của Sa Pa. C. Tác giả thể hiện tình cảm yêu quý thiên nhiên khi đến Sa Pa. D. Tác giả quê ở Sa Pa.
- Câu 5: Em hãy tìm và viết ra một hình ảnh so sánh có trong bài?(M3-1đ) Câu 6: Câu: “Nắng phố huyện vàng hoe” là kiểu câu kể nào? (M2-0,5đ) A. Câu kể Ai là gì? B. Câu kể Ai làm gì? C. Câu kể Ai thế nào? D. Tất cả các câu kể trên. Câu 7: Ghi lại các tính từ trong câu sau: Con đen huyền, con trắng tuyết, con đỏ son, chân dịu dàng, chùm đuôi cong lướt thướt liễu rủ. (M2-0,5đ) Câu 8: Những hoạt động nào sau đây được gọi là du lịch? (M1-0,5đ) A. Đi chơi ở công viên gần nhà. B. Đi học C. Đi làm việc xa nhà. D. Đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh. Câu 9. Em hãy đặt câu 1 câu cảm nói về bạn của em. (M3-1đ) Câu 10: Đặt 1 câu có thành phần trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ rồi gạch chân xác định từng bộ phận đó.(M4-1đ) B- Kiểm tra viết: I. Chính tả (nghe - viết) (2 điểm) (20 phút) Giáo viên đọc cho học sinh (nghe viết) đoạn 1 trong bài “Con chuồn chuồn nước” (SGK TV4 – T2 trang 127). II. Tập làm văn: (8 điểm) (35 phút) Em hãy tả một con vật trong gia đình em hoặc trong vườn thú mà em yêu quý.
- Đáp án: Câu 1 2 3 4 6 8 Đáp án A B B A C D Câu 5: Thác trắng xóa tựa mây trời. Những bông hoa chuối rực lên như ngọn lửa Câu 7: đen huyền, trắng tuyết, đỏ son, dịu dàng, cong, lướt thướt. 1. Kiểm tra viết chính tả(bài kiểm tra viết cho tất cả học sinh): 2 điểm - Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểm chữ, cỡ chữ; trình bày đúng quy định,viết sạch, đẹp : 1 điểm - Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi) : 1điểm 2. Kiểm tra tập làm văn : 8 điểm TT Điểm thành phần Mức điểm 1,5 1 0,5 0 1 Mở bài Giới thiệu được Giới thiệu Giới thiệu Chưa giới (1 điểm) con vật theo cách được con vật được con thiệu được gián tiếp. theo cách trực vật . con vật . tiếp. 2 Thân bài - Tả được hình - Tả được hình - Tả được - Chưa tả (4 điểm) dáng: đầu, mắt, tai, dáng: đầu, mắt, một số bộ được hình mõm, lông Miêu tai, mõm, lông phân đầu, dáng: đầu, tả chi tiết các bộ Miêu tả chi mắt, tai, mắt, tai, mõm, phận của con vật tiết các bộ mõm, lông lông thể hiện được sự phận của con - Tả được - Chưa tả quan sát tỉ mỉ, vật thể hiện một số thói được thói sáng tạo. được sự quan quen sinh quen sinh - Tả thói quen sát tỉ mỉ, sáng hoạt và các hoạt và các sinh hoạt và các tạo. hoạt động hoạt động hoạt động chính: - Tả thói quen chính: lúc chính: lúc ăn, lúc ăn, ngủ. sinh hoạt và các ăn, ngủ ngủ - Câu văn thể hoạt động hiện được tình chính: lúc ăn,
- cảm của người ngủ. viết. 3 Kết bài - Nêu được ích lợi - Nêu được ich - Nêu được Chưa nêu (1 điểm) của con vật và lợi của con vật. một số ich được một số tình cảm của lợi của con ich lợi của mình đối với con vật. con vật. vật. 4 Chữ viết, chính tả Viết sạch đẹp, Viết đúng Bài viết Bài viết còn (0,5 điểm) đúng chính tả chính tả còn sai lỗi sai nhiều lỗi chính tả. chính tả. 5 Dùng từ, đặt câu Dùng từ đúng, Dùng từ đúng, Dùng một Dùng từ sai (0,5 điểm) hay viết câu văn viết câu văn đủ số từ chưa viết câu văn hay, đủ thành thành phần đúng, viết chưa đủ phần. câu văn đủ thành phần. thành phần 6 Sáng tạo Biết sử dụng các Biết sử dụng Sử dụng Chưa biết (1 điểm) biện pháp nghệ một số biện các biện sử dụng các thuật, bài viết thể pháp nghệ pháp nghệ biện pháp hiện sự sáng tạo thuật, bài viết thuật còn nghệ thuật, trong cách dùng thể hiện sự sáng mờ nhạt, bài viết chua từ, diễn đạt: tạo trong cách bài viết thể hiện sự dùng từ, diễn chưa thể sáng tạo đạt: hiện sự trong cách sáng tạo dùng từ, diễn trong cách đạt: dùng từ, diễn đạt:
- MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 NĂM HỌC: 2018 – 2019 Số câu, Mức Mức Mức Mức Mạch kiến thức, kĩ năng Tổng số điểm 1 2 3 4 Kiến thức tiếng Việt : - Hiểu nghĩa và sử dụng được một số từ ngữ (kể cả thành ngữ, tục ngữ, từ Hán 1 2 2 1 6 Việt thông dụng) thuộc các chủ điểm đã học. - Sử dụng được các thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ), thành phần phụ trạng ngữ của câu. Nhận biết được câu khiến, câu cảm, biết cách dùng dấu gạch ngang. - Từ loại, danh từ, động từ, tính từ; từ láy, Số điểm 0,5 1 2 1 4,5 - Nhận biết và nắm được cấu trúc của bài văn miêu tả cây cối, con vật, cảm nhận được cái hay của những câu văn có sử dụng biện pháp so sánh, nhân hóa; biết dùng biện pháp so sánh và nhân hóa để viết được câu văn hay. Đọc hiểu văn bản: - Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi Số câu 1 2 1 4 tiết có ý nghĩa trong bài đọc. - Hiểu nội dung của đoạn, bài đã đọc, hiểu ý nghĩa của bài. - Giải thích được chi tiết trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra thông tin Số điểm 0,5 1 1 2,5 từ bài đọc. - Nhận xét được hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; biết liên hệ những điều đọc được với bản thân và thực tế. Số câu 2 4 2 2 10 Tổng Số điểm 1 2 2 2 7
- MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 NĂM HỌC: 2018 – 2019 A. Phần đọc Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Đọc hiểu Số văn bản câu 1 2 1 4 Câu số 2 1;3 4 2 Kiến thức Số tiếng Việt câu 1 1 1 2 1 6 Câu số 8 6 7 5;9 10 Tổng số câu 2 3 1 2 1 1 10 B. Phần viết 1. Chính tả : 2 điểm 2. Tập làm văn: 8 điểm