Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 4 - Học kì II - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Định Hải

docx 4 trang nhatle22 4111
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 4 - Học kì II - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Định Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_tieng_anh_lop_4_hoc_ki_ii_nam_hoc_2016_2017.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 4 - Học kì II - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Định Hải

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỊNH HẢI MÔN TIẾNG ANH- LỚP 4 Họ và tên: Thời gian: 35 phút Lớp Listening Reading and writing Speaking Total Marks Tổng số câu, Mức/Điểm số Kỹ năng Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá điểm, tỷ lệ % M1 M2 M3 M4 1 3 1 Listen and tick the picture 0.25 0,75 0,25 2 1 1 12 câu Nghe Listen and number 3.0 đ 0,5 0,25 0,25 30 % 2 1 Listen and circle. 0.5 0.25 3 1 1 Complete the sentences 0,75 0.25 0.25 2 1 2 Read and match 0,5 0.25 0.5 18 câu Đọc+Viết 4.5đ 1 1 1 1 Put the words in order 45% 0.25 0.25 0.25 0.25 2 1 1 Look and write 0.5 0.25 0.25 Getting to know each other What’s your name 2 1 ?; How do you spell your name ?; How are you today ?; 0,5 0,25 Talking about familiar object What’s this ? 3 1 What colour/shape is it ?; Tell about school 10 câu Nói things 0,75 0,25 2.5đ 25% 1 1 1 Describing picture What are the people in the picture doing? Are there any animals? What does your family often do in the evening 0,25 0,25 0,25 9 14 13 4 40 câu Tổng 2.25đ 3.5đ 3.25đ 1đ 10đ 22.5% 35% 32.5% 10% PART 1. LISTENING Question 1: Listen and tick the picture. (Nghe và chọn bức tranh đúng)
  2. Question 2. Listen and number Question 3: Listen and circle. (nghe và khoanh tròn đáp án đúng) 1.___ is expensive. A. seafood B. chicken C. fish 2. We stay in an ___ hotel. A. expensive B. beautiful C. enormous 3. We are going to Ho Chi Minh City this ___. A. November B. December C.October PART 2. READING AND WRITING Question 4: Complete the sentences (nhìn tranh và hoàn thành các câu sau) 1. What do you do at Tet? I ___
  3. 2. We ___ at 7.00 a.m 3. What’s your favorite food? It’s ___ 4. What do the want to buy? They want to buy some ___ 5. How much are the trousers. They are ___ Question 5: Read and match. A B Key 1 What does your mother do? a. They're 96,000 dong. 1-> 2 How much are the jeans? b. It's 0912 529 638. 2-> 3 What's your phone number? c. I want to see lions. 3-> 4 What animal do you want to see? d.She's a nurse. 4-> 5 Would you like some orange juice? e. Yes, please. 5-> Question 6: Put the words in order (Xếp các từ thành câu hoàn chỉnh) 1. from/Where/you/are? ___ 2. today? /is/ day/What ___ 3. you / to / What animal /see? /do /want ___ 4. are /What /going / Sunday?/ they /do/ to/ next ___ Question 7: Look and write
  4. At weekends, Mai goes for a walk with her friends in the mountains. They want to relax and enjoy the scenery. The girls like playing (1) . The boys enjoy (2) in the stream. Mai has a new mobile phone and she likes (3) photos. The children love (4) together.